Professional Documents
Culture Documents
Điều Khiển Tự động - BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
Điều Khiển Tự động - BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
Điều Khiển Tự động - BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
2
Khái niệm chung
Khái niệm chung
◎ Hệ thống điều khiển tự động phải giữ được trạng thái ổn
định khi chịu tác động của tín hiệu vào và nhiễu.
◎ Ổn định BIBO (Bounded Input Bounded Output): hệ thống
được gọi là ổn định BIBO nếu đáp ứng của hệ bị chặn khi tín
hiệu vào bị chặn.
Khái niệm chung: Cực và Zero
◎ Cho hệ thống tự động có hàm truyền là:
○ Hệ thống ổn định: có tất cả các cực có phần thực âm ( tất cả các cực
nằm bên trái của mặt phẳng phức).
○ Hệ thống ở biên giới ổn định: có cực có phần thực bằng 0 (nằm trên
trục ảo), các cực còn lại có phần thực âm.
○ Hệ thống không ổn định: có ít nhất một cực có phần thực dương (có ít
nhất một cực nằm bên phải mặt phẳng phức).
Khái niệm chung: Phương trình đặc trưng
◎ Phương trình đặc trưng: A(s) =0
◎ Đa thức đặc trưng: A(s)
8
Khái niệm chung: Tiêu chuẩn ổn định
◎ Tất cả các phương pháp khảo sát ổn định đều xét đến
phương trình đặc tính.
9
Tiêu chuẩn ổn định đại số
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Điều kiện cần
◎ Điều kiện cần để hệ thống ổn định là tất cả các hệ số của
phương trình đặc trưng phải khác 0 và cùng dấu.
11
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Quy tắc thành lập bảng Routh
◎ Cho hệ thống có phương trình đặc trưng:
◎ Muốn xét tính ổn định của hệ thống theo tiêu chuẩn Routh, trước
tiên ta thành lập bảng Routh theo quy tắc:
○ Bảng Routh có n + 1 hàng.
○ Hàng 1 của bảng Routh gồm các hệ số có chỉ số chẵn.
○ Hàng 2 của bảng Routh gồm các hệ số có chỉ số lẻ
○ Phần tử ở hàng i cột j của bảng Routh (i ≥ 3) được tính theo công thức:
○
○ với
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Dạng bảng Routh
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
Phát biểu tiêu chuẩn
14
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
◎ Ví dụ 3.1: Xét tính ổn định của hệ thống có sơ đồ khối:
15
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
◎ Giải: Phương trình đặc trưng của hệ thống:
16
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
19
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
◎ Đa thức phụ:
◎ Nghiệm của đa thức phụ (cũng chính là nghiệm của phương
trình đặc trưng):
◎ Kết luận:
○ Các hệ số cột 1 bảng Routh không đổi dấu nên phương trình
đặc trưng không có nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức.
○ Phương trình đặc trưng có 2 nghiệm nằm trên trục ảo.
○ Số nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức là 5 -2 =3.
◎ Hệ thống ở biên giới ổn định
20
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Routh
◎ Hãy xét tính ổn định của các hệ thống sau:
21
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Quy tắc thành lập ma trận Hurwtiz
◎ Cho hệ thống có phương trình đặc trưng:
◎ Muốn xét tính ổn định của hệ thống theo tiêu chuẩn Hurwitz,
trước tiên ta thành lập ma trận Hurwitz theo qui tắc:
○ Ma trận Hurwitz là ma trận vuông cấp n*n.
○ Đường chéo của ma trận Hurwitz là các hệ số từ a1 đến an.
○ Hàng lẻ của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số lẻ theo thứ
tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở bên trái
đường chéo.
○ Hàng chẵn của ma trận Hurwitz gồm các hệ số có chỉ số chẵn theo
thứ tự tăng dần nếu ở bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở bên
trái đường chéo.
22
Tiêu chuẩn ổn định đại số: Tiêu chuẩn Hurwitz
Dạng ma trận Hurwitz
◎ Hệ bậc 4 ổn định nếu phương trình đặc trưng thỏa mãn điều kiện:
25
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
◎ Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả các nghiệm của phương
trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó
trong hệ thay đổi từ 0 ➝ ∞.
◎ Ví dụ: QĐNS của hệ thống có PTĐT s2 + 4s + K = 0 có dạng
như hình vẽ dưới đây:
27
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Quy tắc vẽ QĐNS
◎ Muốn áp dụng các quy tắc vẽ quỹ đạo nghiệm số, trước tiên ta phải
biến đổi tương đương phương trình đặc trưng về dạng:
Đặt:
28
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Quy tắc vẽ QĐNS
◎ Quy tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của
phương trình đặc tính = số cực của G0(s) = n.
◎ Quy tắc 2:
○ Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các
cực của G0(s) .
○ Khi K tiến đến +∞: m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến
m zero của G0(s), n-m nhánh còn lại tiến đến ∞ theo các tiệm
cận xác định bởi quy tắc 5 và 6.
◎ Quy tắc 3: Quỹ đạo nghiệm số đối xứng qua trục thực.
◎ Quy tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm
số nếu tổng số cực và zero của G0(s) bên phải nó là một số lẻ. 29
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Quy tắc vẽ QĐNS
◎ Quy tắc 5: Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm số
với trục thực xác định bởi:
◎ Quy tắc 6: Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực là điểm A có
tọa độ xác định bởi:
◎ Quy tắc 7: Điểm tách nhập (nếu có) của quỹ đạo nghiệm số nằm
trên trục thực và là nghiệm của phương trình:
30
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Quy tắc vẽ QĐNS
◎ Quy tắc 8: Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo có
thể xác định bằng cách áp dung tiêu chuẩn Routh-Huwitz
hoặc thay s = j𝜔 vào phương trình đặc trưng.
◎ Quy tắc 9: Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số tại cực phức
pj được xác định bởi:
31
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
◎ Ví dụ 3.4: Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K = 0 ➝ +∞.
◎ Giải:
32
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
33
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
34
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
35
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
36
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
◎ Ví dụ 3.5: Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K = 0 ➝ +∞.
◎ Giải:
37
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
38
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
39
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
40
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
41
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
◎ Ví dụ 3.6: Vẽ QĐNS của hệ thống sau đây khi K = 0 ➝ +∞.
◎ Giải:
42
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
43
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
44
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
45
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
46
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
◎ Ví dụ 3.7:
47
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
48
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
49
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
50
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
51
Tiêu chuẩn ổn định tần số
52
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Khái niệm đặc tính tần số
◎ Hệ thống tuyến tính: khi tín hiệu vào là tín hiệu hình sin thì
ở trạng thái xác lập tín hiệu ra cũng là tín hiệu hình sin
cùng tần số với tín hiệu vào khác biên độ và pha.
53
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đáp ứng biên độ – Đáp ứng pha
◎ Tổng quát G(j𝜔) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới
dạng đại số hoặc dạng cực:
◎ Trong đó:
○ Biểu đồ Bode về pha: là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha
𝜑(𝜔) theo tần số 𝜔
◎ Cả hai đồ thị trên đều được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc với trục
hoành 𝜔 được chia theo thang logarith cơ số 10.
◎ Biểu đồ Nyquist: (Đường cong Nyquist) là đồ thị biểu diễn đặc tính
tần số G(j𝜔) trong hệ tọa độ cực khi 𝜔 thay đổi từ 0 ➝ +∞
55
Tiêu chuẩn ổn định tần số
56
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu tỉ lệ
57
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu tỉ lệ
58
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu tích phân lý tưởng
59
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu tích phân lý tưởng
60
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu vi phân lý tưởng
61
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu vi phân lý tưởng
62
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu quán tính bậc 1
63
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu quán tính bậc 1
64
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu sớm pha bậc 1
65
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu sớm pha bậc 1
66
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu dao động bậc 2
67
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu dao động bậc 2
68
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu trì hoãn
69
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản: Khâu trì hoãn
70
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Đặc tính tần số của hệ thống
◎ Xét hệ thống tự động có hàm truyền G(s) có thể phân tích thành
tích của các hàm truyền cơ bản như sau:
○ Pha:
◎ Biểu đồ Bode của hệ thống (gồm nhiều khâu ghép nối tiếp) bằng
tổng biểu đồ Bode của các khâu thành phần. 71
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận
72
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận
73
Tiêu chuẩn ổn định tần số
◎ Ví dụ 3.8: Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm
truyền:
◎ Dựa vào biểu đồ Bode gần đúng, hãy xác định tần số cắt biên của
hệ thống.
◎ Giải:
74
Tiêu chuẩn ổn định tần số
◎ Theo hình vẽ, tần số cắt biên của hệ thống là 103 rad/sec
75
Tiêu chuẩn ổn định tần số
◎ Ví dụ 3.9: Xác định hàm truyền của hệ thống có biểu đồ Bode
biên độ gần đúng như sau:
76
Tiêu chuẩn ổn định tần số
77
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Các thông số quan trọng của đặc tính tần số
◎ Tần số cắt biên (𝜔c): là tần số mà tại đó biên độ của đặc tính tần số
bằng 1 (hay bằng 0 dB).
◎ Tần số cắt pha (𝜔- 𝜋): là tần số mà tại đó pha của đặc tính tần số
bằng -1800 (hay bằng –𝜋 radian).
79
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ
hở G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín
Gk(s).
81
Tiêu chuẩn ổn định tần số
82
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Ví dụ 3.11: Hãy đánh giá tính ổn định của hệ thống hồi tiếp
âm đơn vị, biết rằng hàm truyền hệ hở G(s) là:
◎ Giải:
○ Biểu đồ Nyquist:
83
Tiêu chuẩn ổn định tần số
84
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Ví dụ 3.12: Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số
như các hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết trường hợp nào hệ
kín ổn định
85
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Ví dụ 3.12: Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số
như các hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết trường hợp nào hệ
kín ổn định
86
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Ví dụ 3.12: Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số
như các hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết trường hợp nào hệ
kín ổn định
87
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
◎ Ví dụ 3.13: Cho hệ thống hở có hàm truyền đạt là:
Tìm điều kiện của K và T để hệ thống kín (hồi tiếp âm đơn vị)
ổn định.
Giải:
88
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
89
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist
90
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Bode
◎ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ
hở G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín
Gk(s).
91
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Tiêu chuẩn ổn định Bode
92
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Chú ý
◎ Trường hợp hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ, vẫn có thể áp
dung tiêu chuẩn ổn định Nyquist hoặc Bode, trong trường
hợp này hàm truyền hở là G(s)H(s).
93
Tổng kết
94
Tổng kết
◎ Khái niệm cơ bản.
◎ Tiêu chuẩn ổn định đại số.
◎ Phương pháp quỹ đạo nghiệm số.
◎ Tiêu chuẩn ổn định tần số.