Professional Documents
Culture Documents
Hidrocacbon Không No - G I
Hidrocacbon Không No - G I
I. Lý thuyết
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A. 1-Metyl-2-isopropyleten. B. 1,1-Đimetylbut-2-en.
C. 1-Isopropylpropen. D. 4-Metylpent-2-en.
Câu 4: Ankađien X có CTCT: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là.
A. 4-metylhexa-2,5-đien. B. 3-metylhexa-1,4-đien.
C. 3-metylhexa-2,4-đien. D. A, B, C đều sai.
Câu 5: Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien. B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien.
C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien. D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.
Câu 6: Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là
A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3.
C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2. D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)=CH2.
Câu 7: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-metylbutin. B. isopropyl axetilen.
C. 3-metylbut-1-in. D. B hoặc C.
Câu 8: Tên thông thường của hợp chất có công thức: CH3 – C ≡ C – CH3 là
A. đimetylaxetilen. B. but -3 –in.
C. but -3 –en. D. but-2 –in.
Câu 9: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in. B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in. D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Câu 10: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
Câu 112: (THPTQG 2019_201) Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm:
H2, CH4, C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản
ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là:
A. 5,376. B. 6,048. C. 5,824. D. 6,272.
Câu 113: (THPTQG 2019_203). Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol
H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các
hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,08. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 114: (MH 2020): Nung nóng a mol hỗn hợp axetilen, vinylaxetilen và hidro (với xúc tác Ni, giả thiết
chỉ có phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 20,5. Đốt cháy Y,
thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,15. D. 0.3.
Câu 115: (THPTQG 2018_202) Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung
nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản
ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15.