Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

LẬP QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC

3.8.1.Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
a. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
- Chi tiết trục cần gia công là trục gắn bánh bị dẫn của cơ cấu man và
mâm xoay chứa các tuýp dầu cần hàn đáy.
- Vì khối lượng của mâm xoay và các tuýp dầu là nhỏ (xấp xỉ 6 kg) nên
momen truyền qua trục là nhỏ.
- Chuyển động của bánh bị dẫn cơ cấu man gắn với trục là chuyển động
gián đoạn với vận tốc quay nhỏ.
b. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
- Chi tiết cần gia công là chi tiết dạng trục
- Kết cấu của trục cho phép gia công bằng các dao tiện thường
- Kích thước đường kính giảm dần về hai phía đầu trục
- Trên trục có 2 rãnh then, một rãnh then hở và một rãnh then kín. Rãnh
then kín không thay thế bằng then hở được vì then kín dùng để định vị vị
trí của bánh bị dẫn trong cơ cấu man.
- Trục có tỷ số l/d= 235/40 = 5,875<10, vậy trục đủ độ cứng vững
- Trục chịu tải nhẹ và tốc độ quay thấp, do đó không cần nhiệt luyện.
c. Về yêu cầu kỹ thuật:
- Vật liệu để chế tạo trục là thép CT5 không nhiệt luyện.
Các yêu cầu về bề mặt làm việc
- Bề mặt ∅30h6 (mối ghép trung gian Js7/h6) là bề mặt làm việc lắp với
lỗ, yêu cầu độ nhám bề mặt Ra = 2. Chọn phương pháp gia công lần cuối
là tiện tinh.
- Bề mặt ∅35h7 là mặt lắp ổ lăn, độ bóng bề mặt R = 1,25. Chọn phương
pháp gia công lần cuối là tiện tinh.
- Bề mặt ∅25h6 là mặt lắp ổ lăn, độ bóng bề mặt R = 1,25. Chọn phương
pháp gia công lần cuối là tiện tinh.
- Bề mặt ∅30h7 là bề mặt làm việc, độ bóng bề mặt R = 2,5. Chọn phương
pháp gia công lần cuối là tiện tinh.
- Bề mặt ∅15h7 là bề mặt làm việc, độ bóng bề mặt R = 2,5. Chọn phương
pháp gia công lần cuối là tiện tinh.
- Bề mặt bên của rãnh then yêu cầu gia công đạt cấp độ nhám bề mặt R =
5. Chọn phương pháp gia công lần cuối là phay tinh.
3.8.2.Xác định dạng sản xuất, chọn phôi và phương pháp chế tạo
- Sản lượng hàng năm: N = N1.m(1 + (alpha+beta)/100) = 100.5.(1+
(3+3)/100) = 530
- Khối lượng chi tiết: Q1 = V.y = 0,601328.7,852 = 4,722 kg
- Từ bảng 2 sách TVĐ, dạng sản xuất là hàng loạt lớn.
- Với chi tiết dạng trục có đường kính nhỏ, vật liệu của trục là thép CT5
không nhiệt luyện, dạng sản xuất là hàng loạt lớn, ta chọn dạng phôi là phôi thép
thanh
có đường kính phi 40.
- Dựa vào bản vẽ chi tiết và lượng dư tính toán, ta lập bản vẽ lồng phôi
như sau:
3.8.3. Lập quy trình công nghệ
a. Xác định đường lối công nghệ
- Ở đây chi tiết gia công thuộc dạng sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn
phương pháp gia công một vị trí, một dao và gia công tuần tự.
b. Chọn phương pháp gia công.
- Đối với dạng sản xuất hàng loạt, để đạt năng suất cao trong điều kiện sản
xuất ở nước ta thì đường lối công nghệ thích hợp nhất là phân tán
nguyên công (ít bước công nghệ trong một nguyên công).
- Ở đây ta dùng loại máy vạn năng kết hợp với các đồ gá chuyên dùng và
các máy chuyên dùng để dễ chế tạo.
c. Lập tiến trình công nghệ:
- Chi tiết có thể được gia công theo trình tự như sau:
- Gia công chuẩn bị: Cắt đứt phôi theo chiều dài, khỏa hai mặt đầu và
khoan lỗ tâm. -: Để đảm bảo độ cứng vững của trục, khi gia công người
ta gia công các doạn trục có đường kính lớn trước, rồi gia công các
đường kính nhỏ sau.
+ Tiện thô và bán tinh các bề mặt trụ
+ Tiện tinh các mặt trụ.
+ Gia công các mặt định hình: rãnh then
d. Thiết kế nguyên công
Nguyên công 1: Tiện 2 mặt đầu 12 và 13
Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
- Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
- Chọn dao: Dao tiện T5K10 (Bảng 4-3, Trang293, TL [1])
- Bước gia công:
 Bước 1: Tiện mặt đầu thứ nhất
 Bước 2: Tiện mặt đầu thứ hai
Nguyên công 2: Tiện thô và bán tinh mặt trụ 3
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
- Chọn dao: Dao tiện T5K10 (Bảng 4-3, Trang293, TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Tiện thô mặt trụ ∅40, l = 50,6 mm
+ Bước 2: Tiện bán tinh mặt trụ ∅40, l = 50,6 mm
Nguyên công 3: Khoan lỗ tâm
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
- Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
Chọn dao: Dao khoan lỗ thường T5K10
- Bước gia công:
 Bước 1: Khoan lỗ tâm
Nguyên công 4: Tiện thô và tiện bán tinh các mặt trụ 5,6,8,9,11
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mũi chống tâm di động xiết chặt bằng tay quay
- Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
- Chọn dao: Dao tiện T5K10 (Bảng 4-3, Trang293, TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Tiện thô mặt trụ ∅15, l = 17,3 mm
+ Bước 2: Tiện thô mặt trụ ∅20, l = 52,7 mm
+ Bước 3: Tiện thô mặt trụ ∅25, l = 13,3 mm
+ Bước 4: Tiện thô mặt trụ ∅30, l = 85,7 mm
+ Bước 5: Tiện thô mặt trụ ∅35, l = 14,4 mm
+ Bước 6: Tiện bán tinh mặt trụ ∅15, l = 17,3 mm
+ Bước 7: Tiện bán tinh mặt trụ ∅25, l = 13,3 mm
+ Bước 8: Tiện bán tinh mặt trụ ∅30, l = 85,7 mm
+ Bước 9: Tiện bán tinh mặt trụ ∅35, l = 14,4 mm
+ Bước 10: Vát mép 1x45o
Nguyên công 5 : Tiện tinh các mặt trụ 1 và mặt 2
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
- Chọn dao: Dao tiện tinh T30K4 (Bảng 4-3, Trang293, TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Tiện thô mặt trụ ∅30, l = 30 mm
+ Bước 2: Tiện bán tinh mặt trụ ∅30, l = 30 mm
+ Bước 3: Tiện tinh mặt trụ ∅30, l = 30 mm
+ Bước 4: Tiện tinh mặt 2
+ Bước 5: Vát mép 1x45o
Nguyên công 6: Tiện tinh các mặt trụ 11,8,5 và các mặt đầu 4,7,10
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mũi chống tâm di động xiết chặt bằng tay quay
- Chọn máy: máy tiện 1K62 (Bảng 9-4, Trang17, TL [3])
- Công suất động cơ: P = 7,5 kW.
- Khối lượng máy: 2290 kg
- Chọn dao: Dao tiện T5K10 (Bảng 4-3, Trang293, TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Tiện tinh mặt trụ ∅15, l = 18 mm
+ Bước 2: Tiện tinh mặt trụ ∅25, l = 14 mm
+ Bước 3: Tiện tinh mặt trụ ∅35, l = 15 mm
+ Bước 4: Tiện tinh mặt 4
+ Bước 5: Tiện tinh mặt 7
+ Bước 6: Tiện tinh mặt 10
Nguyên công 7: Phay rãnh then hở
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
- Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H13Ƃ (Bảng 9-38, trang 74 TL [3])
+ Mặt làm việc của bàn máy: 400 x 1600 (mm).
+ Công suất động cơ Nđc=14 (kW).
+ Số cấp tốc độ: 18
+ Hiệu suất: ƞ = 0,8
+ Phạm vi tốc độ: 50 ÷ 3000 (vòng/ phút)
+ Khối lượng máy: P = 4250 kg
- Chọn dao: Dao phay ngón chuôi côn đường kinh 5mm (Bảng 4-66 Trang 357,
TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Phay rãnh then l = 20 mm
Nguyên công 8: Phay rãnh then kín
- Định vị: Chi tiết được định vị bằng mâm cặp 3 chấu
- Kẹp chặt: Mũi chống tâm di động xiết chặt bằng tay quay
- Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H13Ƃ (Bảng 9-38, trang 74 TL [3])
+ Mặt làm việc của bàn máy: 400 x 1600 (mm).
+ Công suất động cơ Nđc=14 (kW).
+ Số cấp tốc độ: 18
+ Hiệu suất: ƞ = 0,8
+ Phạm vi tốc độ: 50 ÷ 3000 (vòng/ phút)
+ Khối lượng máy: P = 4250 kg
- Chọn dao: Dao phay ngón chuôi côn đường kinh 5mm (Bảng 4-66 Trang 357,
TL [1])
- Bước gia công:
+ Bước 1: Phay rãnh then l = 12 mm
3.7.4. Xác định lượng dư gia công
Xác định lượng dư gia công và kích thước trung gian cho các bề mặt cần gia công
bằng phương pháp tra bảng:
Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 40k15
42
+ 0,4
Phôi 2 -0,75
- 0,75
+0,4
+1
Tiện thô K15 1,4 400 +1
-0
Cộng Zmax 2,01

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 30h7
Phôi 400 +1
0
Tiện thô h15 7,1 33,9- 0 1
-1
0
Tiện bán tinh h12 3 30,9- 0 0,25
- 0,25
0
Tiện tinh h7 0,9 30- 0 0,021
- 0,021
Cộng Zmax 11

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 35h7
Phôi 400 +1
0
Tiện thô h15 3,5 37,5- 0 1
-1
0
Tiện bán tinh h12 1,5 36- 0 0,25
- 0,25
35
0
Tiện tinh h7 1 -0,025
- 0,025
0
Cộng Zmax 6

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 30k12
Phôi 37,5- 0 1
+0,84
Tiện thô k15 5,3 32,20 +0,84
0
30
+ 0,21
Tiện bán tinh k12 2 +0
0
0,21
Cộng Zmax 7,5

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 25h7
Phôi 32,20 +84
0
Tiện thô h15 4,4 27,7- 0 1
-1
0
Tiện bán tinh h12 1,9 25,9- 0 0,25
- 0,25
0
Tiện tinh h7 0,9 25- 0 0,021
- 0,021
Cộng Zmax 7,2

Các bước Cấp chính Dung sai Lượng dư tra Kích thước
công nghệ gia xác bảng Zi(mm) trung gian
công bề mặt (mm)
d = 20k15
27
Phôi -0,1
0
20
+1
Tiện thô K15 6,9 +0
-0
,84
Cộng Zmax 6,9

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 25h7
Phôi 32,20 +84
0
Tiện thô h15 4,4 27,7- 0 1
-1
Tiện bán tinh h12 0 1,9 25,9- 0 0,25

- 0,25
0
Tiện tinh h7 0,9 25- 0 0,021
- 0,021
Cộng Zmax 7,2

Các bước
Kích thước
công nghệ gia Cấp chính Lượng dư tra
Dung sai trung gian
công bề mặt xác bảng Zi(mm)
(mm)
d = 15h7
Phôi 200 +84
0
Tiện thô h15 3,5 17,34- 0 0,84
- 0,84
0
Tiện bán tinh h12 1,4 15,94- 0 0,21
- 0,21
0
Tiện tinh h7 0,94 15- 0 0,018
- 0,018
Cộng Zmax 5,84
Lượng dư gia công tiện mặt đầu 12 và 13: a =0,8 mm
Lượng dư gia công tiện mặt đầu các mặt:
- Mặt 2 và 4: a = 0,6 mm
- Mặt 7: a = 0,7 mm
- Mặt 10: a = 0,7 mm
3.8.4. Xác định chế độ cắt:
Nguyên công 1: Tiện 2 mặt đầu 12 và 13
Chiều sâu cắt: t = 1mm
Lương ăn dao: S = 0,54 mm/vòng
Tốc độ cắt: V = 330.1.1.1 = 330 m/phút
1000. v
Tốc độ quay trục chính: n = π . D =2500 vong/ phut

Nguyên công 2: Tiện thô và bán tinh mặt trụ 3


Chiều sâu cắt: t = 1,4 mm
Lương ăn dao: S = 0,38 mm/vòng
Tốc độ cắt: V = 330.1.1.1 = 330 m/phút
1000. v
Tốc độ quay trục chính: n = π . D =2500 vong/ phut

Nguyên công 3: Khoan lỗ tâm


Chiều sâu cắt: t = 0,5D = 0,5.3 = 1,5 mm
Lương ăn dao: S = 0,07 mm/vòng
Tốc độ cắt: V = 43.1.1,1.1.0,8 = 40 m/phút
Tốc độ quay trục chính: n = 1000

Nguyên công 4: Tiện thô và tiện bán tinh các mặt trụ 5,6,8,9,11
Chế độ cắt cho các bước tiện thô

Tốc độ quay
Bề mặt cần Chiều sâu cắt Lượng ăn dao Tốc độ cắt
trục chính
gia công t (mm) S (mm/vòng) (m/phút)
(vòng /phút)
5 3 0,38 330 3001
6 3 0,38 330 3501
8 3 0,38 260 3310
9 7 0,38 205 3262
11 3 0,38 144 3056

Chế độ cắt cho các bước tiện bán tinh:


Tốc độ quay
Bề mặt cần Chiều sâu cắt Lượng ăn dao Tốc độ cắt
trục chính
gia công t (mm) S (mm/vòng) (m/phút)
(vòng /phút)
5 1,4 0,38 330 3001
6 1,4 0,38 330 3501
8 1,4 0,38 260 3310
11 1,4 0,38 144 3056

Nguyên công 5 : Tiện tinh các mặt trụ 1 và mặt 2

Tốc độ quay
Chiều sâu cắt Lượng ăn dao Tốc độ cắt
Bước gia công trục chính
t (mm) S (mm/vòng) (m/phút)
(vòng /phút)
Tiện thô mặt 1 7 0,38 330 3501
Tiện bán tinh
3 0,38 330 3501
mặt 1
Tiện tinh mặt 1 0,4 0,16 50 530
Tiện tinh mặt 2 0,4 0,16 60 530
Nguyên công 6: Tiện tinh các mặt trụ 11,8,5 và các mặt đầu 4,7,10
Chế độ cắt cho các bước tiện tinh:

Lượng ăn Tốc độ quay


Bề mặt cần Chiều sâu cắt Tốc độ cắt
dao trục chính
gia công t (mm) (m/phút)
S (mm/vòng) (vòng /phút)
5 0,4 0,14 100 909
8 0,4 0,14 100 1273
11 0,4 0,14 150 1061
4 0,4 0,16 60 530
7 0,7 0,16 100 1061
10 0,7 0,16 67 1001
Nguyên công 7 và 8: Phay rãnh then
Chiều sâu cắt: t = 3 mm
Lương ăn dao: S = 0,1 mm/vòng
Tốc độ cắt: V = 34 m/phút
Tốc độ quay trục chính: n = 1000

You might also like