Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

INVENTORY PLANNING MODEL – IPM (MÔ HÌNH HOẠCH ĐỊNH HÀNG TỒN KHO)

Applied to Finished Product (Áp dụng cho Hàng Thành phẩm)


FE [Forecast Error] Sales Forecast [months Absolute Deviation Production Plan Actual Production
(Sai số Dự báo) forward] by day sales % OR/MSA [Output Reliability/ (Độ lệch Tuyệt đối Kế hoạch Sản xuất) (Thực tế sản xuất) The Seven Step Implementation Process
Daily Average Demand (Dự báo Bán hàng các tháng
tới theo ngày bán hàng)
Master Schedule Attainment] (Qui trình triển khai 7 bước)
(Nhu cầu Bình quân Hàng ngày) (% Độ tin cậy sản xuất) Production Firm Plan
# of Months/Weeks (Kế hoạch sản xuất chốt) Step 1 Collect data together with definition of data basis
(Số Tháng/Tuần) # of Days Sales
(Số ngày bán hàng) (Bước 1 Thu thập dữ liệu bằng việc xác định số liệu cơ bản)
# of Weeks (Số tuần)
Sales Forecast Step 2 Input data into the model
(Dự báo Bán hàng)
Actual Sales (Bước 2 Nhập dữ liệu vào mô hình)
(Doanh số bán thực tế) Production/Distribution Requirements Planning – DRP Cycle Time
(Chu kz Sản xuất/Hoạch định Yêu cầu Phân phối) Step 3 Test model to determine suitability for use
SDFE [Standard Deviation of Forecast Error] (Bước 3 Thử nghiệm mô hình xác định tính khả dụng)
CT (days)
(Độ lệch Chuẩn của Sai số Dự báo)
Step 4 Compare model output with current situation
(Bước 4 So sánh kết quả mô hình với thực trạng)

Step 5 Meet to review the progress and fine tune the input method
Transit Time Quality Control Time and data
(Thời gian chuyển hàng) (Thời gian Kiểm tra Chất lượng) (Bước 5 Gặp gỡ để rà soát lại quá trình tiến hành và hiệu chỉnh dữ liệu
Standard Deviation of Variability - SDV TT (days) QC (days) & phương pháp đầu vào)
% SDFE of Daily Average Demand (Biến thiên Độ lệch Chuẩn) Step 6 Attempt SKU ABC classification for Customer Service levels
(% SDFE của Bình quân Nhu cầu Hàng ngày)
to use in the setting of safety stock purposes
% Target Service Level (Bước 6 Thử việc Phân loại ABC SKU cho mức độ Phục vụ Khách
(% Chỉ tiêu Mức độ Phục vụ Khách hàng) hàng áp dụng cho mục đích thiết lập tồn kho an toàn)
of
of Daily
Daily Average
Average Demand
Demand
CFR [Case Fill Rate]
Step 7 When you are fully confident, then implement it
(Tỷ lệ giữa số lượng hàng xuất hóa đơn
(Bước 7 Khi bạn hoàn toàn tự tin, áp dụng nó)
và đơn đặt hàng)
c Factor (Hệ số c) SL (%) Safety Stock Definition:
The inventory a company holds above normal needs as a buffer against
delays in receipt of supply or changes in customer demand.
Kate Vitasek - Supply Chain & Logistics Term & Glossary
k Factor (Hệ số k)
(Định nghĩa Tồn kho An toàn:
Là mức tồn kho mà một công ty cần duy trì nhiều hơn so với nhu cầu
Average Stock Days Cover bình thường để đề phòng trong trường hợp nhà cung cấp giao hàng
chậm trễ hoặc do khách hàng thay đổi nhu cầu.
(Số ngày phủ của tồn kho trung bình) TS. Lê Đức Thọ - Unilever VN)
Safety Stock Level (Mức Tồn kho An Toàn)
In a “perfect” world, we would not need safety stock. Demand
would be steady and predictable; suppliers would deliver exactly
on-time; and there would be no surprises. (Trong thế giới hoàn
hảo, chúng ta không cần tồn kho an toàn. Nhu cầu thì đều đặn và
dự đoán được chính xác; nhà cung cấp phải giao hàng chính xác
đúng hạn; và không có gì là bất ngờ.)
Safety Stock Days Cover Minimum Stock Days Cover Maximum Stock Days Cover
(Số ngày phủ của tồn kho an toàn) (Số ngày phủ của tồn kho tối thiểu) (Số ngày phủ của tồn kho tối đa)

FREQUENCY AVERAGE DEMAND


ABC SKU Classification
Pareto Distribution Diagram

Johann Carl Friedrich


Scenario
Gauss
(1777 - 1855)
Test
Vilfredo
Federico
Damaso Pareto
(1848 – 1923)

Understanding Demand - Distribution

Le Minh Bang | Supply Chain Development Manager | THP Group | September 2011

You might also like