Sản cuối kỳ 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PNT

MÔN: SẢN PHỤ KHOA Y4

Ngày thi:05/03/2022
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về vị trí thai ngoài tử cung:
A.Thai đoạn kẽ bị vỡ có thể gây vỡ tử cung.
B.Thai bám sẹo mổ lấy thai thường gặp sau hỗ trợ sinh sản.
C.Thai ngoài tử cung ở đoạn bóng vòi trứng thường vỡ sớm hơn thai ở đoạn eo vòi trứng.
D.Thai ngoài tử cung ở đoạn eo vòi trứng thường gặp nhất.
B

Câu 2. Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ?
A.Đầu dưới xương đùi.. B.Vòm sọ thai nhi..
C.Đầu trên xương chày.. D.Đầu trên xương cánh tay..
D

Câu 3. Một sản phụ thai 25 tuần đến khám vì thai máy yếu, việc làm nào nên làm đầu tiên
cho sản phụ này?
A.Khám âm đạo. B.Nghe tim thai bằng máy doppler.
C.Định lượng BetaHCG. D.Siêu âm thai.
B

Câu 4. Nói về ngoại sản mạc. CHỌN CÂU SAI


A.Khi bong và sổ nhau dễ bị sót. B.Do niêm mạc tử cung phát triển thành.
C.Ngoại sản mạc phát triển đồng đều. D.Màng rụng gồm có 3 phần.
C

Câu 5. Sản phụ Q, 38 tuổi, có thai lần 5, hiện tại thai 38 tuần. Năm 2016: sanh thường 1 bé
thai 37 tuần hiện khỏe mạnh. Năm 2018 : thai ngoài tử cung (P) chưa vỡ điều trị MTX. Năm
2019 sẩy thai lưu 5 tuần trọn. Năm 2020 sanh mổ 1 bé trai 38 tuần vì chèn ép rốn và bé hiện
học lớp mẫu giáo. Hãy cho biết PARA của sản phụ Q.
A.2022. B.3012. C.4102. D.5023.
B

Câu 6. Rong kinh là:


A.Ra huyết không đúng theo chu kỳ kinh.
B.Ra kinh đúng theo chu kỳ nhưng kéo dài trên 7 ngày.
C.Lượng máu kinh của mỗi chu kỳ rất ít.

1
D.Chu kỳ kinh dài hơn 40 ngày.
B

Câu 7. Ngày thứ 12 sau rụng trứng. Thai phụ không nhớ ngày kinh chót, tự đi khám siêu âm
nhiều lần trong thai kỳ. Ngày dự sanh cho bởi siêu âm đáng tin cậy nhất là ngày sanh được
cho bởi:
A.Trung bình cộng ngày dự sanh lần đầu và lần cuối.
B.Siêu âm lần gần đây nhất.
C.Siêu âm lần đầu.
D.Bác sĩ siêu âm uy tín nhất.
C

Câu 8. Trong bệnh cảnh thai chết lưu, trên phim chụp X quang không chuẩn bị có thể thấy
các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ
A.Spalding I. B.MacLachlan. C.Roberts. D.Devel.
B

Câu 9. Điều nào sau đây là đúng liên quan đến nhân xơ tử cung?
A.Biến đổi ác tính chỉ xảy ra trong khoảng 20% trường hợp..
B.Thuốc tránh thai đường uống là phương pháp điều trị đầu tay để giảm kích thước của
chúng.
C.Có xu hướng thoái lui trong thai kỳ.
D.Là chỉ định phổ biến nhất trong phẫu thuật cắt tử cung.
B

Câu 10. Bệnh nhân có 14 tuần vô kinh, bề cao tử cung 8 cm, cổ tử cung mở 2 cm, sờ thấy
túi ối hình quả lê. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
A.Sẩy thai khó tránh. B.Thai lưu.
C.Hở eo tử cung. D.Dọa sanh non.
B

Câu 11. FSH và LH được tiết ra từ:


A.Vùng hạ đồi. B.Thùy trước tuyến yên.
C.Vỏ não. D.Thùy sau tuyến yên.
B

Câu 12. Sản phụ không khám thai đều, đo bề cao tử cung 20cm thì tuổi thai khoảng bao
nhiêu:
A.5 tháng. B.6 tháng. C.3 tháng. D.4 tháng.
B

2
Câu 13. Trong điều trị bệnh mồng gà, nhân viên y tế lựa chọn các hóa chất sau. CHỌN CÂU
SAI:
A.Acid Bichloroacetic 80%. B.Imiquimod 5%.
C.Nitơ lỏng. D.Podophyllin resin 25%.
A

Câu 14. Sự gia tăng nồng độ oxytocin do sự căng âm đạo khi sổ nhau có tên
A.Phản xạ Fresnel. B.Phản xạ Ferguson.
C.Phản xạ Huygens-Fresnel. D.Phản xạ Brewster.
B

Câu 15. Bất thường nào thường gặp nhất trong thời kỳ mang thai:
A.Tiền sản giật. B.Đái tháo đường.
C.Thiếu máu thiếu sắt. D.Nhiễm trùng đường tiểu.
C

Câu 16. Bệnh nhân nữ 23 tuổi PARA 0000 nhập viện vì đau bụng, ngất và ra huyết âm đạo.
Cô ấy được chẩn đoán thai ngoài tử cung. Vị trí thường gặp của bệnh cảnh này là:
A.Vết mổ cũ. B.Đoạn kẽ. C.Cổ tử cung. D.Đoạn bóng.
D

Câu 17. Một trẻ sơ sinh lúc lọt lòng mẹ không khóc, nhịp tim 97 lần/phút, gấp nhẹ các chi,
nhăn mặt khi đưa ống hút vào mũi, tím quanh môi và đầu chi. Điểm số Apgar của trẻ này được
cho với triệu chứng trương lực cơ là bao nhiêu?
A.1. B.3. C.0. D.2.
A

Câu 18. Thuốc sau đây làm tăng nguy cơ sẩy thai, NGOẠI TRỪ:
A.Thuốc chống ung thư.
B.Thuốc kháng vitamin K.
C.Thuốc aspirin liều thấp dùng hằng ngày.
D.Thuốc kháng viêm không steroid.
C

Câu 19. Kiểu bong nhau như hình trên có tên

3
A.Duncan. B.Schultze. C.Baudeloque. D.Thornton.
A

Câu 20. Tính chất cơn co tử cung trong chuyển dạ, chọn CÂU SAI
A.Thường xuất phát từ sừng Trái tử cung.
B.Xuất hiện tự nhiên, ngoài ý muốn của sản phụ.
C.Sản phụ cảm giác bụng cứng khi có cơn co.
D.Ngưỡng đau thay đổi tùy người.
A

Câu 21. HPL (human placental lactogen) tăng dần theo tuổi thai, tối đa vào tuần:
A.37. B.36. C.35. D.34.
B

Câu 22. Điều trị thai lưu, chọn câu ĐÚNG:


A.Theo dõi fibrinogen nếu thai lưu trên 4 tuần.
B.Misoprostol là thuốc thường được dùng để chấm dứt thai kỳ.
C.Nên nạo kiểm tra buồng tử cung nếu thai > 20 tuần, vì sót nhau thường xảy ra.
D.Chỉ cần kháng sinh khi thai lưu kèm ối vỡ.
B

Câu 23. Dấu hiệu chắc chắn chẩn đoán thai ngưng phát triển trên siêu âm:
A.Không thấy phôi có tim thai sau 1 tuần siêu âm thấy túi thai có yolksac.
B.Không thấy phôi có tim thai sau 2 tuần siêu âm thấy túi thai chưa có yolksac.
C.CRL ≥ 5mm và không thấy tim thai.
D.Đường kính trung bình túi thai >20mm và không thấy phôi thai.
B

Câu 24. Các chỉ định của bóc nhau nhân tạo, NGOẠI TRỪ:
A.Nghi ngờ tử cung dị dạng. B.Nhau chưa sổ mà máu mất > 250g.

4
C.Kiểm tra tử cung sau đại kéo thai. D.Người có thai và dụng cụ tử cung.
B

Câu 25. Sản phụ đến khám thai đo bề cao tử cung 32cm, vòng bụng 100cm. Trọng lượng thai
dự kiến là:
A.3200gr. B.3000gr. C.3100gr. D.3300gr.
D

Câu 26. Trong những tháng cuối thai kỳ, người mẹ có thể bị tụt huyết áp khi nằm ngửa. Chọn
câu đúng nhất cho thái độ xử trí trong trường hợp này:
A.Trợ tim, thở oxy. B.Truyền dịch, thở oxy.
C.Nằm nghiêng trái. D.Nằm nghiêng phải .
C

Câu 27. Nói về chức năng của bánh nhau. CHỌN CÂU SAI:
A.Glucose qua nhau thai nhờ cơ chế vận chuyển đặc biệt.
B.Khuếch tán gia tăng nhờ các yếu tố chuyên chở như Ca++ , Cl− .
C.Caroten qua nhau khó khăn, vitamin B và C qua dễ.
D.Sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con qua khuyếch tán đơn giản.
A

Câu 28. Một phụ nữ 24 tuổi đã lập gia đình khai với bác sĩ của mình có huyết trắng âm đạo
nhiều, có mùi hôi trong 1 tuần. Khám vùng chậu chỉ ghi nhận dịch tiết âm đạo màu trắng xám
mỏng, đồng nhất, có mùi. Kết quả của việc soi tươi thể hiện trong hình ảnh sau: Bước tiếp
theo tốt nhất trong điều trị là gì ?

A.Lên lịch soi cổ tử cung. B.Kê toa kem chống nấm.


C.Hướng dẫn vệ sinh âm đạo. D.Điều trị bằng metronidazole.
D

Câu 29. Khi làm thông đường hô hấp trên thì nên :

5
A.Hút miệng sau. B.Hút miệng trước rồi mới hút mũi sau.
C.Hút mũi trước. D.Hút mũi rồi mới hút miệng.
B

Câu 30. Một sinh viên khám âm đạo bằng tay có kết quả như sau: Cổ tử cung 2 cm, xóa 60%,
đầu cao -2, mật độ vừa, hướng trung gian. Điểm số Bishop trong trường hợp này là
A.5 điểm. B.6 điểm. C.7 điểm. D.8 điểm.
B

Câu 31. Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán "có thai" ở thời điểm sớm nhất?
A.Biểu đồ thân nhiệt. B.Thử nghiệm HCG nước tiểu.
C.Định lượng β-HCG huyết thanh. D.Đo bề cao tử cung.
C

Câu 32. Trường hợp thai trên 12 tuần chết lưu thì phương pháp giúp chẩn đoán nhanh nhất
và chính xác là:
A.Chụp X – quang. B.Siêu âm.
C.Định lượng progesterone trong máu. D.Định lượng β-hCG trong máu.
B

Câu 33. Thoái hóa thường gặp nhất của u xơ tử cung là:
A.Đỏ. B.Kinh. C.Vôi. D.Nang.
B

Câu 34. Các câu sau đây về chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.Sửa mẹ là thức ăn tốt nhất..
B.Ngay sau sinh nên tiêm vitamin K1 để ngừa xuất huyết..
C.Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non tháng rất khó thoát nhiệt..
D.Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc vô trùng khi chăm sóc trẻ..
C

Câu 35. Cách giúp đỡ vai trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phải trước, sổ kiểu chẩm
vệ:
A.Hạ đầu và xoay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ để vai trái ra dưới bờ xương vệ.
B.Hạ đầu và xoay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ để vai phải ra dưới bờ xương vệ.
C.Hạ đầu và xoay 45 độ theo chiều kim đồng hồ để vai phải ra dưới bờ xương vệ.
D.Hạ đầu và xoay 45 độ theo chiều kim đồng hồ để vai trái ra dưới bờ xương vệ.
B

6
Câu 36. Để dự phòng thai lưu tái phát trong những lần có thai kế tiếp, ta nên khuyên bà mẹ
làm những việc sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.Điều trị đái tháo đường nếu có.
B.Làm các xét nghiệm tầm soát một số bệnh có thể là nguyên nhân gây thai chết lưu như
cường giáp, nhược giáp, đái tháo đường.
C.Siêu âm thai mỗi tuần cho đến ngày sanh.
D.Giảm cân khi BMI >30.
D

Câu 37. Các tác nhân vi sinh sau đây gây thai lưu, NGOẠI TRỪ:
A.Gardnerella vaginalis. B.Herpes Simplex Virus.
C.Treponema pallidum. D.Plasmodium falciparum.
A

Câu 38. Khi thực hiện sổ nhau tự nhiên các biện pháp sau đây nên làm? CHỌN CÂU SAI:
A.Theo dõi tình trạng chảy máu âm đạo.
B.Xoa bóp đáy tử cung trong lúc sổ nhau.
C.Theo dõi sự di chuyển của đáy tử cung.
D.Làm nghiệm pháp bong nhau trước khi đỡ.
B

Câu 39. CHỌN CÂU SAI: Khi nói về chu kỳ kinh nguyệt bình thường:
A.Lượng máu kinh 30 – 80 ml. B.Thời gian hành kinh 7- 10 ngày.
C.Chu kỳ bình thường 28 – 35 ngày. D.Tuổi bắt đầu có kinh là 13 – 18 tuổi.
B

Câu 40. Một phụ nữ 47 tuổi, trước đây vòng kinh của chị đều, chu kỳ 29 ngày, hành kinh 4
ngày, 3 băng vệ sinh / ngày. 6 tháng nay chu kỳ kinh của chị 26 ngày, mỗi tháng chỉ ra kinh 1
ngày, và chỉ ướt 1 băng vệ sinh hằng ngày. Hãy gọi tên tình trạng kinh nguyệt trong 6 tháng
nay của chị ta
A.Kinh thưa. B.Đa kinh. C.Mãn kinh. D.Thiểu kinh.
A

Câu 41. Thay đổi hệ hô hấp trong thai kỳ, chọn câu SAI:
A.Tăng trao đổi oxygen/phút (minute oxygen uptake).
B.Tăng thể tích thông khí phút (minute ventilatory volume).
C.Tăng dung tích sống (tidal volume)..
D.Tăng thể tích cặn chức năng (functional residual capacity).
D

7
Câu 42. Ở kiểu thế sau đây, khi đã sổ kiểu chẩm vệ và đã chuẩn bị vai lọt, đầu thai nhi sẽ xoay?

A.Xoay trong 45 đô ngươc chiêu kim đông hô.


B.Xoay ngoai 45 đô ngươc chiêu kim đông hô.
C.Xoay trong 45 đô cung chiêu kim đông hô.
D.Xoay ngoai 45 đô cung chiêu kim đông hô.
D

Câu 43. Nước ối của sản phụ đa ối khác với bình thường vì có chứa:
A.Nhiều albumin hơn. B.Nhiều glucose hơn.
C.Nhiều globulin hơn. D.Nhiều magie hơn.
B

Câu 44. Thế nào là dị sản nhẹ ở cổ tử cung ?


A.Dị sản đến 1/3 trên của biểu mô.
B.Dị sản chiếm toàn bộ lớp biểu mô.
C.Dị sản chiếm đến 2/3 dưới kể từ màng đáy.
D.Dị sản nằm ở 1/3 dưới của lớp biểu mô.
D

Câu 45. Nguyên nhân ÍT gây xuất huyết tử cung bất thường:
A.U xơ tử cung. B.Ung thư nội mạc tử cung.
C.Polyp lòng tử cung. D.U nang buồng trứng.
D

Câu 46. Trong khám thai 3 tháng giữa, chọn câu đúng nhất
A.Sàng lọc đái tháo đường thai kỳ khi có yếu tố nguy cơ.
B.Khảo sát hình thái học và sự phát triển của thai.
C.Khám xác định ngôi thai và dấu hiệu chuyển dạ.
D.Phết âm đạo tìm Gonorrhea, Chlamydia.
B

8
Câu 47. Nói về hình thái thai chết lưu dạng ủng mục. CHỌN CÂU SAI
A.Lớp nội bì bị thấm hemoglobin nên có màu đỏ tím.
B.Bánh nhau vàng úa, teo đét.
C.Các nội tạng bị rữa nát.
D.Nước ối ít đi, đặc sánh, vẩn đục.
C

Câu 48. Trong thời kỳ thai nghén, nồng độ HCG trong máu thay đổi như sau:
A.Giảm dần theo tuổi thai. B.Cao nhất vào tuần thứ 16.
C.Tăng dần theo tuổi thai. D.Cao nhất vào tuần thứ 8.
D

Câu 49. Nói về dây rốn, chọn câu sai


A.Lớp thượng bì của da bụng bao quanh chân dây rốn 1cm.
B.Dây rốn là 1 dây tròn, dài 40 – 60cm.
C.Chỗ tiếp giáp giữa hạ bì và dây rốn là chỗ rốn sẽ rụng.
D.Lớp nội sản mạc của dây rốn tiếp nối với lớp hạ bì da bụng thai nhi..
C

Câu 50. Mục đích chính của lần khám thai thứ nhất trong 3 tháng đầu nhằm:
A.Phát hiện bệnh lý của mẹ.
B.Tiêm phòng uốn ván.
C.Xác định có thai và đăng ký thai nghén.
D.Cung cấp viên sắt.
A

Câu 51. Triệu chứng sẩy thai khó tránh, NGOẠI TRỪ:
A.Khám âm đạo thấy có huyết, cổ tử cung mở.
B.Tử cung to tương ứng tuổi thai.
C.Ra huyết âm đạo kèm mảnh mô.
D.Đau bụng nhiều từng cơn.
C

Câu 52. Những biến đổi của thai nhi trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
A.Ngôi thai sẽ bình chỉnh để đi vào tiểu khung của khung chậu.
B.Dễ bị sang chấn khi chuyển dạ sanh nhanh.
C.Xuất hiện bướu huyết thanh khi chuyển dạ kéo dài.
D.Lượng oxy đến thai tăng khi có cơn gò tử cung.
D

9
Câu 53. Thay đổi hệ tiết niệu trong thai kỳ, CHỌN CÂU SAI:
A.Tăng độ thanh thải creatinin.. B.Tăng lưu lượng máu tới thận..
C.Tăng glucose máu. D.Tăng urea trong máu.
D

Câu 54. Hiện tượng xuống sữa thực sự xảy ra vào ngày thứ mấy sau sinh ở người con so:
A.Ngày 3. B.Ngày 2. C.Ngày 1. D.Ngày 4.
B

Câu 55. Chọn câu đúng nhất khi nói về cổ tử cung bình thường:
A.Cấu tạo gồm một ít sợi cơ dọc xen giữa những bó sợi collagen.
B.Hình chóp cụt.
C.Hình dạng lỗ ngoài thay đổi theo tuổi.
D.Chiều rộng trung bình 4 – 5 cm.
A

Câu 56. Kiểu thế của ngôi thai (theo hình) là:

A.Chẩm chậu trái sau. B.Chẩm chậu trái trước.


C.Chẩm chậu phải sau. D.Chẩm chậu phải trước.
A

Câu 57. Ơ kiêu thê sau đây, khi chuân bi sô kiêu châm cung, đâu thai nhi se xoay?

A.135 độ ngược chiều kim đồng hồ. B.45 độ cùng chiều kim đồng hồ.
C.135 độ cùng chiều kim đồng hồ. D.45 độ ngược chiều kim đồng hồ.
B

10
Câu 58. Nói về những yếu tố sau đây thuận lợi cho thai quá ngày, bất sản bẩm sinh tuyến
thượng thận thai nhi, làm cho chất nào sau đây sản xuất ra không đủ cho nhau thai chuyển
thành estradiol và estriol mà chúng thì có vai trò quan trọng trong chuyển dạ ?
A.DHA. B.ACTH. C.HPL. D.Men sulfatase.
A

Câu 59. Về các phương pháp cận lâm sàng đánh giá tuổi thai, CHỌN CÂU SAI:
A.Tỷ lệ Lécithine/sphingomyéline > 2 chứng tỏ phổi thai nhi đã trưởng thành.
B.Đo lường estriol/nước tiểu ít có giá trị vì có khoảng giới hạn bình thường rất rộng..
C.Quan sát đặc tính nước ối (đục, trong) cũng có thể cho khái niệm về độ trưởng thành của
thai nhi.
D.Trên X quang, điểm hóa cốt đầu trên xương chày xuất hiện sớm hơn điểm hóa cốt ở đầu
dưới xương đùi..
D

Câu 60. Thai non tháng thường có những nguy cơ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.Nhiễm trùng. B.Vàng da.
C.Suy hô hấp. D.Tăng đường huyết.
D

Câu 61. Đường kính lọt của ngôi thai sau là

A.Hạ chẩm thóp trước. B.Lưỡng đỉnh.


C.Lưỡng thái dương. D.Hạ cằm thóp trước.
A

Câu 62. Rubella có thể gây dị tật cho trẻ sơ sinh khi mẹ:
A.Nhiễm bệnh suốt thai kỳ.
B.Nhiễm bệnh trong ba tháng cuối thai kỳ.
C.Nhiễm bệnh trong ba tháng đầu thai kỳ.
D.Nhiễm bệnh từ tuần lễ thứ 20 trở lên.
C

11
Câu 63. Nhu cầu sắt trong thai kỳ và cho con bú. CHỌN CÂU SAI:
A.Gan của đứa trẻ chứa đựng chất sắt nhiều hơn 5 lần gan của người lớn.
B.Có nhiều nhất trong thịt đỏ, gan, lòng đỏ trứng gà, tôm, cá....
C.Khẩu phần ăn hằng ngày thường cung cấp đủ chất sắt.
D.Trong thời kỳ mang thai cần rất nhiều chất sắt, nhất là 2 tháng cuối.
C

Câu 64. Theo phân loại của Caldwell – Moloy (1933) thì khung chậu ở hình trên được xếp
loại dạng nào sau đây?

A.Dẹt. B.Nam. C.Phụ. D.Hầu.


B

Câu 65. Chọn câu đúng nhất khi nói về cấu trúc mô học cổ tử cung:
A.Vùng chuyển tiếp không đổi dù môi trường âm đạo thay đổi.
B.Cổ trong được cấu tạo bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển.
C.Cổ ngoài được cấu tạo bởi biểu mô lát tầng sừng hóa.
D.Vùng chuyển tiếp gồm các tế bào có khả năng biệt hóa thành tế bào lát hoặc tế bào trụ.
D

Câu 66. Trong khám thai 3 tháng cuối, ngoại trừ:


A.Khảo sát hình thái học và test 75 đường.
B.Tiêm phòng uốn ván.
C.Tiên lượng cuộc sanh.
D.Xác định ngôi thai.
A

Câu 67. Một phụ nữ có ngày kinh chót là 02/03/2022. Nếu chu kỳ này có thụ thai, ngày dự
sanh theo quy tắc Naegele, là:
A.07/01/2023. B.09/12/2022. C.29/01/2022. D.11/12/2022.
B

12
Câu 68. Nguyên nhân gây xuất huyết tử cung bất thường liên quan đến chu kỳ không phóng
noãn:
A.Viêm vùng chậu. B.Rối loạn kinh nguyệt tuổi dậy thì.
C.Polyp lòng tử cung. D.Ung thư nội mạc tử cung.
B

Câu 69. Viêm sinh dục là. CHỌN CÂU SAI:


A.Nhiêm khuân đương sinh san. B.Do tác nhân vi sinh.
C.Bệnh rất phổ biến. D.Bênh ly tân sinh.
D

Câu 70. Nghịch sản trung bình cổ tử cung là “tương đương “ với mức độ nào trong phân loại
dưới đây:
A.Carcinom. B.CIN III. C.CIN II. D.CIN I.
B

13

You might also like