Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Tuyển chọn đề thi năm 2020 - 2021 http://hoctap.dvtienich.

com/

KHẢO SÁT KỲ 1 CHUYÊN ĐH VINH - NGHỆ AN


Câu 1: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y là sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nó ng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loã ng) → FeSO4 + H2.

D. Cu + H2SO4 (dung dịch loã ng) → CuSO4 + H2.

Câu 2: Polime nà o dướ i đâ y điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p?

A. Xenlulozơ trinitrat.       B. Nilon-6.       C. Nilon-6,6.       D. Polietilen.

Câu 3: Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 1.       B. 4.       C. 2.        D. 3.

(Xem giải) Câu 4: Cho glixerol phả n ứ ng vớ i hỗ n hợ p axit béo gồ m C17H35COOH và C15H31COOH
trong điều kiện thích hợ p. Số trieste đượ c tạ o ra tố i đa thu đượ c là

A. 5.       B. 3.       C. 6.        D. 4.

(Xem giải) Câu 5: Chấ t X (có M = 60 và chứ a C, H, O). Chấ t X phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH đun
nó ng. X khô ng tá c dụ ng Na, NaHCO3. Tên gọ i củ a X là

A. metyl fomat.       B. etyl axetat.       C. ancol propylic.       D. axit axetic.

(Xem giải) Câu 6: Cho dã y cá c chấ t: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chấ t trong dã y phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom là

A. 4.       B. 6.       C. 5.        D. 7.

Câu 7: Cô ng thứ c phâ n tử củ a củ a saccarozơ là

A. C6H12O6.       B. C12H22O11.       C. C2H4O2.       D. C6H10O5.

Câu 8: Xà phò ng hó a chấ t nà o sau đâ y thu đượ c glixerol?

A. metyl axetat.       B. tristearin.       C. metyl axetat.       D. Phenyl acrylat.

(Xem giải) Câu 9: Đố t chá y hoà n toà n este X bằ ng lượ ng oxi vừ a đủ , dẫ n toà n bộ sả n phẩ m chá y và o
bình dung dịch Ca(OH)2 dư, thấ y xuấ t hiện 20 gam kết tủ a và khố i lượ ng bình tă ng 12,4 gam. Cô ng
thứ c chung củ a X là

A. CnH2n-2O2.       B. CnH2nO2.       C. CnH2n-2O4.       D. CnH2n-4O4.

Câu 10: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?

A. Cá c este là chấ t lỏ ng hoặ c chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.


Tuyển chọn đề thi năm 2020 - 2021 http://hoctap.dvtienich.com/

B. Mộ t số este có mù i thơm hoa quả đượ c sử dụ ng là m hương liệu.

C. Este tan nhiều trong nướ c.

D. Mộ t số este đượ c dù ng là m dung mô i để tá ch chiết chấ t hữ u cơ.

Câu 11: Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là

A. Ag.       B. Cu.       C. Cr.        D. Hg

(Xem giải) Câu 12: Tinh thể chấ t rắ n X khô ng mà u, vị ngọ t, dễ tan trong nướ c. X có nhiều trong quả
nho chín nên cò n gọ i là đườ ng nho. Khử chấ t X bằ ng H2 thu đượ c chấ t hữ u cơ Y. Tên gọ i củ a X và Y lầ n
lượ t là ?

A. Glucozơ và sobitol.       B. Fructozơ và sobitol.

C. Glucozơ và fructozơ.       D. Saccarozơ và glucozơ.

Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c 2?

A. Etylamin.       B. Phenylamin.       C. Dimetylamin.       D. Isopropylamin

(Xem giải) Câu 14: Đố t chá y hoà n toà n mộ t lượ ng hỗ n hợ p gồ m etyl axetat và etyl propionat thu
đượ c 15,68 lít khí CO2 (đktc). Khố i lượ ng H2O thu đượ c là

A. 100,8 gam.       B. 12,6 gam.       C. 50,4 gam.       D. 25,2 gam.

(Xem giải) Câu 15: Cho cá c chấ t: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bộ t, glyxin. Số chấ t bị thủ y phâ n
trong mô i trườ ng axit là

A. 2.       B. 3.       C. 1.        D. 4.

Câu 16: Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằ m.        B. Tơ nilon-6,6.       C. Tơ nilon-6.       D. Tơ nitron.

Câu 17: Este CH3COOCH3 có tên gọ i là

A. Metyl axetat.       B. Metyl fomat.       C. Metyl propionat.       D. Vinyl axetat.

(Xem giải) Câu 18: Cho cá c chấ t: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5)
đimetylamin. Thứ tự tính bazơ tă ng dầ n là

A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).       B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).

C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).        D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).

(Xem giải) Câu 19: Cho cá c chấ t sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chấ t phả n ứ ng vớ i
Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm, tạ o dung dịch mà u xanh lam là

A. 2.       B. 3.       C. 4.        D. 1.
Tuyển chọn đề thi năm 2020 - 2021 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 20: Số nguyên tử H trong phâ n tử alanin là

A. 9.       B. 7.       C. 11.        D. 5.

Câu 21: Hợ p kim nà o sau đâ y Fe bị ă n mò n điện hoá họ c khi tiếp xú c vớ i khô ng khí ẩ m?

A. Fe-Mg.       B. Fe-C.       C. Fe-Zn.       D. Fe-Al.

Câu 22: Kim loạ i nà o sau đâ y tan trong dung dịch HNO3 đặ c, nguộ i?

A. Fe.       B. Cu.       C. Cr.       D. Al.

(Xem giải) Câu 23: X là mộ t este khô ng no trong phâ n tử chử a 2 liên kết pi, mạ ch hở . Đố t chá y hoà n
toà n 4,3 gam X cầ n vừ a đủ 7,2 gam O2. Số cô ng thứ c cấ u tạ o thỏ a mã n điều kiện X là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 6

(Xem giải) Câu 24: Hỗ n hợ p X gồ m phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat.
Thủ y phâ n hoà n toà n 73,8 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nó ng), có 0,8 mol NaOH phả n ứ ng,
thu đượ c m gam hỗ n hợ p muố i và 21,8 gam hỗ n hợ p Y gồ m cá c ancol. Cho toà n bộ Y tá c dụ ng vớ i Na
dư, thu đượ c 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị củ a m là

A. 98,6.       B. 76,8.       C. 84,0        D. 80,4.

(Xem giải) Câu 25: Cho 54 gam glucozơ lên men rượ u vớ i hiệu suấ t 75% thu đượ c m gam C2H5OH.
Giá trị củ a m là

A. 20,70.       B. 10,35.       C. 36,80.        D. 27,60.

(Xem giải) Câu 26: Hò a tan hoà n toà n 12 gam hỗ n hợ p Fe và Cu bằ ng dung dịch H2SO4 loã ng, dư thu
đượ c V lít H2 (đktc) và 6,4 gam chấ t rắ n khô ng tan. Giá trị củ a V là

A. 3,36.       B. 4,48.       C. 2,24.        D. 1,12.

(Xem giải) Câu 27: Cho cá c chấ t sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni
axetat, nilon-6,6. Số chấ t vừ a phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl, vừ a phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch
NaOH (trong điều kiện thích hợ p) là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 28: Đố t chá y hoà n toà n 2 amin no đơn chứ c đồ ng đẳ ng liên tiếp thu đượ c CO2 và H2O
theo tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 1 : 2. Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin là

A. C4H9NH2 và CH3NH2.       B. C3H7NH2 và C4H9NH2.

C. C3H7NH2 và C2H5NH2.        D. CH3NH2 và C2H5NH2.

(Xem giải) Câu 29: Thủ y phâ n hoà n toà n a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol
và dung dịch chứ a m gam hỗ n hợ p muố i (gồ m natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đố t chá y
hoà n toà n a gam X cầ n 1,55 mol O2, thu đượ c H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị củ a m là :

A. 17,96.          B. 16,12.          C. 19,56.          D. 17,72.
Tuyển chọn đề thi năm 2020 - 2021 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 30: Dẫ n 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗ n hợ p gồ m Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1)
nung nó ng thu đượ c hỗ n hợ p khí có tỉ khố i hơi so vớ i He bằ ng 10,2. Cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
Giá trị củ a m là

A. 8,0       B. 6,4.        C. 6,0.       D. 5,0.

(Xem giải) Câu 31: Cho 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m metyl axetat và etyl axetat tá c dụ ng vớ i 200 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nó ng. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n Y thu
đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị m là

A. 12,2.        B. 8,2.       C. 23,6.        D. 16,4.

(Xem giải) Câu 32: Cho cá c phá t biểu sau:


(a) Thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(b) Cá c este có nhiệt độ sô i thấ p hơn axit và ancol có cù ng số nguyên tử cacbon.
(c) Poli isopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dù ng Cu(OH)2 để phâ n biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylendiamin và axit adipic.
(g) Chấ t béo lỏ ng dễ bị oxi hó a bở i oxi khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
Số phá t biểu đú ng là

A. 3.       B. 4.       C. 5.        D. 6.

(Xem giải) Câu 33: Cho cá c chấ t sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C6H5ONa (dung dịch), NaOH
(dung dịch), CH3COOH (dung dịch), HCl (dung dịch loã ng). Cho từ ng cặ p chấ t tá c dụ ng vớ i nhau ở điều
kiện thích hợ p, số cặ p chấ t có phả n ứ ng xả y ra là ?

A. 8.       B. 12.       C. 10.        D. 9.

(Xem giải) Câu 34: Cho cá c phá t biểu sau:


(a) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(b) Trong phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin là m đổ i mà u quỳ tím.
(d) Tristearin có phả n ứ ng cộ ng H2 (xú c tá c Ni, t°).
(e) Tinh bộ t là đồ ng phâ n củ a xenlulozơ.
(g) Anilin là chấ t lỏ ng, hầ u như khô ng tan trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là

A. 2.       B. 3.       C. 1.        D. 4.

(Xem giải) Câu 35: Hỗ n hợ p A gồ m MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Ngườ i ta hò a tan hoà n toà n m gam A
trong H2SO4 đặ c nó ng dư thu SO2, dung dịch sau phả n ứ ng chứ a 155m/67 gam muố i. Mặ t khá c hò a
tan m gam A trên và o HNO3 đặ c nó ng dư thu 14,336 lít hỗ n hợ p khí gồ m SO2 và NO2 có tổ ng khố i
lượ ng là 29,8g. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu 28,44 gam muố i. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về
khố i lượ ng. Phầ n tră m FeS trong A gầ n nhấ t

A. 28.       B. 30.       C. 33.       D. 34.

(Xem giải) Câu 36: Hỗ n hợ p E gồ m ba este mạ ch hở , đều có bố n liên kết pi (π) trong phâ n tử , trong đó
có mộ t este đơn chứ c là este củ a axit metacrylic và hai este hai chứ c là đồ ng phâ n củ a nhau. Đố t chá y
hoà n toà n 12,22 gam E bằ ng O2, thu đượ c 0,37 mol H2O. Mặ t khá c, cho 0,36 mol E phả n ứ ng vừ a đủ
vớ i 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗ n hợ p X gồ m cá c muố i củ a cá c axit cacboxylic khô ng no,
Tuyển chọn đề thi năm 2020 - 2021 http://hoctap.dvtienich.com/

có cù ng số nguyên tử cacbon trong phâ n tử ; hai ancol khô ng no, đơn chứ c có khố i lượ ng m1 gam và
mộ t ancol no, đơn chứ c có khố i lượ ng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?

A. 2,7.          B. 1,1.          C. 4,7.          D. 2,9.

(Xem giải) Câu 37: Hỗ n hợ p E chứ a ba peptit đều mạ ch hở gồ m peptit X (C4H8O3N2), peptit Y
(C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nó ng 56,84 gam E vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ thu đượ c
hỗ n hợ p T gồ m 3 muố i củ a glyxin, alanin và valin. Đố t chá y toà n bộ T cầ n dù ng 2,31 mol O2, thu đượ c
CO2, H2O, N2 và 46,64 gam Na2CO3. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X trong E là

A. 4,64%.       B. 13,93%.       C. 9,29%.       D. 6,97%.

(Xem giải) Câu 38: Cho x mol hỗ n hợ p kim loạ i A và B tan hết trong dung dịch chứ a y mol HNO3, sau
khi kết thú c phả n ứ ng thu đượ c khí Z và dung dịch T chỉ chứ a A2+; B3+; NO3-; trong đó số mol ion
NO3- gấ p 2,5 lầ n số mol 2 ion kim loạ i. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là :

A. N2O.        B. NO2.        C. NO.        D. N2.

(Xem giải) Câu 39: Tiến hà nh điện phâ n dung dịch chứ a a mol CuSO4 bằ ng điện cự c trơ đến khi khố i
lượ ng dung dịch giả m 16 gam thì dù ng điện phâ n. Nhú ng thanh Mg và o dung dịch sau điện phâ n, kết
thú c phả n ứ ng thấ y khí H2 thoá t ra, đồ ng thờ i khố i lượ ng thanh kim loạ i khô ng đổ i so vớ i trướ c phả n
ứ ng. Giá trị a là .

A. 0,24.       B. 0,28.       C. 0,32.        D. 0,20.

(Xem giải) Câu 40: Hò a tan hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg và o dung dịch chứ a
0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loã ng thì thu đượ c dung dịch chỉ chứ a cá c muố i sunfat trung hò a và
1,12 lít (đktc) hỗ n hợ p khí X gồ m cá c oxit củ a nitơ có tỉ khố i so vớ i H2 là x. Giá trị củ a x là

A. 19,6.       B. 18,2.       C. 19,5.         D. 20,1.

You might also like