Professional Documents
Culture Documents
Heart SandS
Heart SandS
Rối loạn nhịp tim Bệnh tim khác - Bệnh lý tâm thần: stress, trầm
- Rung, cuồng nhĩ - Sa van hai lá cảm
- Nhịp nhanh trên thất, - Hở hai lá nặng - Nguyên nhân hệ thống:
nhịp nhanh thất - Hở chủ nặng + Cường giáp
- Ngoại tâm thu nhĩ, - Bệnh tim bẩm sinh + Hạ đường huyết
ngoại tâm thu thất có luồng shunt lớn + Sốt
- Bất thường trong CN - Bệnh cơ tim + Thiếu máu. Thiếu dịch
lập chương trình của - Suy tim + Có thai
máy tạo nhịp tim - Bệnh mạch vành + Tiền mãn kinh
- Do tác dụng phụ của thuốc:
thuốc giãn mạch, thuốc điều trị
hen phế quản đường hít, …
- Do dùng chất kích thích: rượu,
cocaine, heroin,…
Đau cách hồi Giả đau cách hồi
Đặc điểm Đau kiểu chuột rút, bó chặt chân Đau căng hơn, nóng, tê hơn
Vị trí Vùng mông, chậu hông, đùi, bắp Tương tự
chân, bàn chân.
Giảm gắng sức Có Thay đổi
Khoảng cách Hằng định Thay đổi
Xuất hiện khi đứng Không Có
Giảm khi đau Đứng lại Ngồi, thay đổi tư thế
Thời gian cơn đau giảm < 5 phút =< 30 phút
Suy tim trái Suy tim phải
Triệu chứng cơ năng Khó thở khi gắng sức, khi nằm, kịch phát về Đau vùng gan
đêm Phù mắt cá
Cổ trướng
Tràn dịch sinh dục
Chán ăn, nôn
Triệu chứng toàn thân Thở nhanh (tăng p ĐMP) Tím ngoại vi (↓ CO)
Tím trung ương (phù phổi)
Rối loạn nhịp thở (Cheyne-Stokes)
Tím ngoại vi (↓ CO)
Huyết áp thấp
Gầy mòn
Bắt mạch Mạch nhanh, thường yếu, maybe mạch cánh Thường yếu (↓ CO)
Sờ Mỏm tim lệch trái, loạn động -TM cổ nổi (Dấu hiệu Kussmaul)
-Mỏm tim đập dưới mũi ức (Dấu hiệu Hartzer)
Nghe tim Tiếng T3 Tiếng T3
Thổi tâm thu cơ năng ở mỏm do thất trái to gây Thổi tâm thu cơ năng ở mỏm do giãn vòng ba lá
giãn vòng van hai lá
Triệu Nghe phổi Dấu hiệu ứ huyết/phù phổi (ran ẩm hai đáy)
chứng Cơ quan khác Gan to mềm
thực Phản hồi gan TM cổ dương tính
thể Tràn dịch các màng
Dấu hiệu bệnh lý nền -Căn nguyên gây suy: -Căn nguyên gây suy:
hoặc các tác nhân kích + Các bệnh lý cơ tim + Các bệnh phổi mạn tính
thích gây suy tim + Tăng gánh thể tích thất trái (hở van ĐMC, hở + Suy tim trái nặng
van hai lá, …) → ↑ tiền gánh + Tăng gánh thể tích thất phải
+ Tăng gánh áp lực thất trái (THA, hẹp van (thông liên nhĩ, hở van ba lá thực tổn, hở van ĐMP)
ĐMC) → ↑ hậu gánh + Tăng gánh áp lực thất phải (bệnh gây tăng pĐMP)
-Tác nhân kích thích gây suy: + Bệnh cơ tim (NMCT thất phải, bệnh cơ tim thất phải)
+ Thiếu máu
+ Cường giáp
+ Rối loạn nhịp nhanh (rung nhĩ)
Nhồi máu cơ tim Thuyên tắc ĐMP Phình tách thành ĐMC
Triệu chứng cơ năng Ít đặc hiệu Không đặc hiệu Đau ngực dữ dội lan ra sau lưng
Có cơn đau thắt ngực điển hình/ cảm giác khó Thở nhanh Mất vđ nửa người/2 chi dưới
chịu trong ngực Suy tim trái
Vã mồ hôi, cảm giác lo lắng bất an Đau bụng (Thiếu máu mạc treo)
Đau chi (Thiếu máu chi)
Triệu chứng toàn thân Tụt áp HC Marfan
Tím HC Ehlers-Danlos
Bắt mạch Mạch nhanh +/- tụt huyết áp Mạch nhanh Chênh lệch HA hai chi ≥20mmHg
Maybe rối loạn nhịp tim nhanh/chậm
Sờ Dấu hiệu Kussmaul → NMCT thất P
Mỏm tim đập loạn → NMCT thất T
Nghe tim T4, T3 Tiếng tim mờ xa xắm
Cường độ tiếng tim giảm Tiếng thổi tâm thu ổ van ĐMC
Triệu Maybe có tiếng thổi giữa/cuối tâm thu ở mỏm
chứng tim
thực Cọ màng tim
thể
Nghe phổi
Cơ quan khác
Dấu hiệu bệnh lý nền RL nhịp nhanh/chậm Huyết khối TM chi dưới Thần kinh khu trú, chèn ép tạng
hoặc các tác nhân kích Suy tim/shock tim lồng ngực: nói khàn, khó nuốt ...
thích gây suy tim Thủng thành tự do/vách liên thất
Đứt dây chằng cột cơ
Túi phình + huyết khối thất trái
Viêm màng ngoài tim cấp Viêm màng ngoài tim co thắt Tràn dịch màng tim ép cấp
Triệu chứng cơ năng Sốt Gầy mòn Thở nhanh
Khó thở Kích thích
Dấu hiệu cúm Thỉu/ngất
Dấu hiệu Mạch cảnh nẩy kém Chênh lệch HA lớn (>80mmHg)
chứng tỏ mức Rung miu ở ổ van ĐMC Tiếng thổi tâm thu kéo dài
đổ hở/hẹp Độ dài và đỉnh muộn của tiếng thổi Có T3
nặng tâm thu Có rung Flint
Phần chủ T2(A2) nhỏ/mất Dấu hiệu suy tim trái
Dấu hiệu suy thất trái
→ không đủ tin cậy
Nguyên nhân Thoái hoá vôi ở người cao tuổi Di chứng thấp tim
Di chứng thấp tim Bệnh lý bẩm sinh
Bệnh ĐMC hai lá van Viêm cột sống dính khớp
Giãn ĐMC lên
Hở van ĐMC cấp
Phình lóc tách ĐMC
Bệnh ĐM chi dưới Tắc ĐM chi dưới cấp tính
Đặc điểm Tắc, hẹp, phình ĐMC, ĐM tạng, ĐM chi dưới Tình trạng ngừng đột ngột cấp oxy cho chi dưới do tắc ĐM
- Có hút thuốc lá, tiểu đường cấp máu
- Có những yếu tố nguy cơ (RL lipid máu, tăng HA, - Đau
tăng homocystein máu) - Mất mạch
- Lq đến gắng sức (đau cách hồi) hoặc đau khi nghỉ - Mất vận động
(giảm tưới máu) - Mất cảm giác
- Bất thường về ĐM chi dưới - Tím tái
- Xơ vữa ĐM - Lạnh bên chi tắc mạch
Hỏi bệnh Đau cách hồi chi dưới điển hình: chuột rút khi đi một Thời gian xuất hiện đau
khoảng cách nhất định, giảm/mất khi nghỉ Tính chất – vị trí đau
Đau cách hồi chi dưới không điển hình: liên quan đến gắng Tiền sử bệnh lý tim và mạch máu
sức
Khám Quan sát – sờ, bắt mạch – nghe mạch Quan sát – sờ - bắt mạch – nghe mạch
Khám tim và đo HA hai tay
Khám TK vận động và cảm giác
Cận lâm sàng - Đo chỉ số cổ chân – cánh tay (ABI) - Đo chỉ số ABI