Professional Documents
Culture Documents
Cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh
Cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh
Cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh
Như chúng ta đều biết trong tiếng Anh có tổng 13 thì và để giúp các bạn có thể năm vững
cách dùng cũng như là cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của từng thì thì dưới đây chính là
bảng tổng kết những kiến thức mà các bạn cần nắm vững đối với mỗi thì
Tenses Form ( cấu trúc) Use (cách sử dụng) Adverb( trạng Notes
tự nhận biết)
( ghi chú)
- V có hai âm tiết
nếu trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 2
thì gấp đôi phụ âm
cuối trước khi hem
“ing”.
Eg: begin
beginning, prefer
preferring, regret
regretting, permit
permitting
Eg: travel
travelling, cancel
cancelling.
Eg: picnic
picnicking, traffic
trafficking
Present (+) S + have/has + been + - Nhấn mạnh một hành Since, for, for
perfect V-ing + O động xảy ra trong quá a long time,
continuous khứ, kéo dài đến hiện for ages,…
(-) S + have/ has + not +
tại và có thể tiếp tục
( Hiện tại been + V-ing + O
trong tương lai.
hoàn thành
(?) Have/ Has + S + been
tiếp diễn)
+ V-ing + O?
Example:
Eg: travel
travelled, cancel/
cancelled.
i, thêm “ed”.
Eg: picnic
picnicked, traffic
trafficked
Past (+) S + was/were + V-ing - Diễn tả (những) hành - Ago, last, at/
continuous +O động đang xảy ra tại in/ on + time
một thời điểm xác định in the past,…
( Quá khứ (-) S + was/ were + not +
trong quá khứ.
tiếp diễn) V-ing + O - when, while
- Diễn tả một hành
(?) Were/ Was + S + V-
động đang xảy ra thì có
ing +O?
hành động khác xen
vào.
Example:
- At 8 pm yesterday, I was
going out with my friends.
Past (+) S + had + P2 + O - Diễn tả một hành động - Ago, last, at/
perfect xảy ra trước một hành in/ on + time
(-) S + hadn’t + P2 + O
động khác ở trong quá in the past,…
( Quá khứ
(?) Had + S + P2 + O? khứ.
hoàn - when, while,
thành) - Diễn tả một hành động before, after
xảy ra trước một thời
Example: điểm trong quá khứ.
Past (+) S + had + been + V- - Nhấn mạnh một hành - Ago, last, at/
perfect ing + O động xảy ra trước một in/ on + time
continuous hành động khác/ một in the past,…
(-) S + hadn’t + been+ V-
thời điểm ở trong quá
( Quá khứ ing +O - when, while
khứ.
hoàn thành
(?) Had + S+ been + V-
tiếp diễn)
ing + O?
Example:
have trouble.
- I am studying Chinese
next year.
Example:
- At 8 am tomorrow, we
will be attending a
meeting.
( Tương lai (-) S + will/ shall + not + - Diễn tả một hành động in/on + time
hoàn thành have + P2 + O sẽ xảy ra trước một thời in the future.
điểm/ hành động trong
(?) Will/ Shall + S + have - When+
tương lai
+ P2 + O? SVs/es
- By + time in
the future
- Before
Example: