Untitled

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:

a. Đường tổng cung dịch phải


b. Đường tổng cầu dịch phải
c. Đường tổng cung dịch trái
d. Đường tổng cầu dịch trái
Câu 2: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu?
a. Lãi suất
b. Thuế suất
c. Mức giá
d. Cung tiền
Câu 3: Tác động của cú sốc cầu bất lợi trong ngắn hạn là:
a. Sản lượng giảm và mức giá giảm
b. Sản lượng không đổi, mức giá giảm
c. Sản lượng giảm và mức giá không đổi
d. Không phải các câu trên
Câu 4: Khoản mục nào dưới đây kém hiệu quả nhất trong việc chuyển sức mua từ hiện tại tới tương
lai?
a. Tiền mặt
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền gửi có kỳ hạn
d. Trái phiếu chính phủ
Câu 5: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên giảm thì:
a. Số nhân chi tiêu không đổi
b. Tổng cầu tăng
c. Số nhân chi tiêu tăng
d. Số nhân chi tiêu giảm
Câu 6: Theo mô hình đường Phillips, trong ngắn hạn, nếu các nhà hoạch định chính sách chọn
chính sách mở rộng tổng cầu để giảm tỉ lệ thất nghiệp thì:
a. Nền kinh tế sẽ trải qua một thời kỳ có lạm phát thấp hơn
b. Nền kinh tế sẽ trải qua một thời kỳ có lạm phát cao hơn
c. Lạm phát không bị tác động nếu kỳ vọng về giá cả không thay đổi
d. Không phải những nhận định trên
Câu 7: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
a. Lực lượng lao động tăng
b. Mức giá kỳ vọng tăng
c. Tiến bộ công nghệ
d. Lượng tư bản tăng
Câu 8: Để tính tỷ giá ngang bằng sức mua thì việc sử dụng hàng hoá nào dưới đây sẽ kém hiệu quả
nhất?
a. Vàng
b. Ô-tô
c. Kim cương
d. Dịch vụ nha khoa
Câu 9: Việc đồng Việt Nam lên giá trên thị trường ngoại hối sẽ:
a. Cải thiện khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và làm giảm khả năng cạnh tranh của các
nhà nhập khẩu so với khu vực sản xuất hàng trong nước để cạnh tranh với hàng nhập khẩu.
b. Giảm khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của khu vực
sản xuất hàng trong nước để cạnh tranh với hàng nhập khẩu.
c. Làm giảm lạm phát
d. Không phải các câu trên
Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng giá đồng Việt Nam trên thị trường ngoại hối?
a. Lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ tăng
b. Nhiều nhà đầu tư nước ngoài đầu tư mạnh vào thị trường chứng khoán Việt Nam
trong thời gian qua.
c. Giá hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam tăng
d. Nhập khẩu từ nước ngoài tăng lên
Câu 11: Theo lý thuyết số lượng tiền tệ, nếu cung tiền tăng 5% và sản lượng tăng 2% thì mức giá sẽ
tăng:
a. 7%
b. 5%
c. Nhiều hơn 5%
d. Ít hơn 5%
Câu 12: Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Tiếp đó giả
sử các doanh nghiệp tăng đầu tư do lạc quan vào triển vọng của nền kinh tế trong tương lai. Theo
mô hình AD-AS, điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn:
a. Mức giá tăng, sản lượng không đổi so với giá trị ban đầu
b. Cả sản lượng và mức giá không đổi so với giá trị ban đầu
c. Sản lượng giảm, mức giá không đổi so với giá trị ban đầu
d. Mức giá giảm, sản lượng không đổi so với giá trị ban đầu
Câu 13: Điều nào dưới đây khiến đường tổng cung ngắn hạn dịch phải?
a. Mức giá kỳ vọng tăng
b. Cung tiền giảm
c. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
d. Giá dầu mỏ giảm
Câu 14: Trong ngắn hạn, chính sách kích cầu của chính phủ không tác động tới biến số nào?
a. GDP danh nghĩa
b. GDP tiềm năng
c. Lạm phát
d. GDP thực
Câu 15: Sản lượng tự nhiên là mức sản lượng mà tại đó:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp
b. Nền kinh tế có đầu tư ở mức tự nhiên
c. Nền kinh tế có thất nghiệp ở mức tự nhiên
d. Nền kinh tế có tổng cầu ở mức tự nhiên
Câu 16: Nếu Mỹ có tiết kiệm quốc dân là 1000 tỷ USD, dòng vốn ra ròng là -200 tỷ USD thì đầu tư
trong nước của Mỹ là:
a. 1200 tỷ USD
b. 200 tỷ USD
c. -200 tỷ USD
d. 800 tỷ USD
Câu 17: Nếu lãi suất thực là 4%, tỷ lệ lạm phát là 6%, thuế suất đánh vào tiền lãi là 20%, thì lãi
suất thực sau thuế là bao nhiêu?
a. 3%
b. 4%
c. 1%
d. 2%
Câu 18: Điều nào dưới đây thuộc nhân tố ổn định tự động?
a. Chi tiêu cho quốc phòng
b. Chi tiêu cho giáo dục
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. Tất cả các câu trên
Câu 19: Tác động ban đầu của sự sụt giảm trong cung tiền là:
a. Lãi suất tăng
b. Lãi suất giảm
c. Mức giá tăng
d. Mức giá giảm
Câu 20: Khi tỷ giá hối đoái thực tế của đồng Việt Nam tăng:
a. Hàng hoá nước ngoài trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng hoá của Việt Nam
b. Thâm hụt thương mại của Việt Nam tăng
c. Thặng dư thương mại của Việt Nam giảm
d. Tất cả các câu trên.
Câu 21: Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Ycb = 2000; C = 1200; T = 200; G = 400 thì:
a. Tiết kiệm bằng 200, đầu tư bằng 400.
b. Tiết kiệm bằng 400, đầu tư bằng 200.
c. Tiết kiệm bằng đầu tư bằng 600.
d. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22: Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm giảm lượng cung tiền:
a. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.
b. Tăng cho các ngân hàng thương mại vay.
c. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại.
d. Giảm lãi suất chiết khấu.
Câu 23: GDP danh nghĩa năm 2002 là 2000 và năm 2003 là 2700; chỉ số giá năm 2002 là 100 và
năm 2003 là 125 thì tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2003 là:
a. 20%
b. 4%
c. 8%
d. Không câu nào đúng
Câu 24: Tính theo thu nhập thì GDP là tổng cộng của:
a. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, tiền thuê, thuế trực thu.
b. Tiền lượng, trợ cấp của chính phủ, lợi nhuận, thuế gián thu, khấu hao, tiền thuê, tiền lãi.
c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuê, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận, khấu hao.
d. Cả A, B, C sai.
Câu 25: GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm là bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0%.
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
d. Cả A, B, C đúng.

You might also like