Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

HOMEWORK 11

"
# HW_01 1(A) 2(A) 3(B) 4(B) 5(A) 6(B)

Q1-2
[W-Am] Hi, I'm checking in for the conference. My [W-Am] Xin chào, tôi đang đăng ký vào hội nghị.
name's Melissa Han. Tên tôi là Melissa Han.
[M-Cn] Han... 1 OK, I have your registration [M-Cn] Han... OK, tôi có biên lai đăng ký của bạn
receipt here. Your hotel isn't listed. Are you ở đây. Khách sạn của bạn không được liệt kê. Bạn
staying here or somewhere else? đang ở đây hay chỗ khác vậy?
[W-Am] I'm staying here, but I registered for the [W-Am] Tôi đang ở đây, nhưng tôi đã đăng ký
conference late. Can I still buy a ticket for the tham gia hội nghị muộn. Tôi vẫn có thể mua một
banquet? vé cho bữa tiệc chứ?
[M-Cn] Yes, there are still seats left. There's an [M-Cn] Vâng, vẫn còn ghế. Có một khoản phí bổ
additional $35 fee for that dinner, which must be sung $35 cho bữa tối đó, cần phải trả bằng tiền
paid in cash. 2 Here's your identification badge- mặt. Đây là thẻ nhận dạng của bạn - bạn sẽ cần
you'll need it to get into the events. nó để đi vào các sự kiện.
Q3-4 [M-Cn] Đây là bộ phận thanh toán chi nhánh của
[M-Cn] This is the Branches TeIecom biIIing TeIecom. Tôi có thể giúp gì bạn?
department. What can I do for you? [W-Br] Vâng, tôi gọi điện về vấn đề mà tôi gặp phải
[W-Br] Yes, I'm calling about an issue I had in May. vào tháng 5. Tôi liên tục mất tín hiệu di động. Tin
I kept losing my, um, cellular signal. Text nhắn văn bản và dữ liệu Internet hoạt động tốt,
messaging and Internet data worked fine, but I nhưng tôi đã bị ngắt kết nối gần như tất cả các
was disconnected on nearly all my voice calls. I'd cuộc gọi thoại của mình. Tôi muốn có được điều
like an adjustment to my bill if you could ... chỉnh hóa đơn của mình nếu bạn có thể ...
[M-Cn] I'm sorry for that inconvenience. 3 We [M-Cn] Tôi xin lỗi vì sự bất tiện đó. Chúng tôi đã
were putting new receiving dishes on our cell lắp đặt các ổ đĩa thu mới trên tháp di động của
towers, so that installation process must have mình, vì vậy quá trình cài đặt đó hẳn đã gây ra
caused the disruption. 4 I'll be happy to remove gián đoạn. Tôi rất sẵn lòng loại bỏ phí dịch vụ điện
this month's fee for phone service. thoại của tháng này.
[W-Br] That would be great. Thanks. [W-Br] Thật tuyệt. Cảm ơn.
Q5-6
[M-Cn] Martina, 5 I'm having trouble finding my [M-Cn] Martina, Tôi đang gặp sự cố khi tìm lịch
daily schedule on the computer – the calendar làm việc hàng ngày của mình trên máy tính - phần
software keeps on giving me an error message. I mềm lịch liên tục đưa ra thông báo lỗi cho tôi. Tôi
think I'm meeting Ms. Lee at one o'clock, right? nghĩ tôi sẽ gặp cô Lee lúc 1 giờ, phải không?
[W-Am] Actually, she just called a while ago and [W-Am] Thực ra, cô ấy vừa gọi một lúc trước và hỏi
asked if you could come at one thirty instead. bạn có thể đến lúc 1h30 không.
[M-Cn] Good - pushing it back to one thirty gives [M-Cn] Tốt - Lùi về 1h30 giúp tôi có thêm thời gian
me more time to get ready. While I'm out of the để chuẩn bị. Trong khi tôi không có mặt tại văn
office, 6 would you mind calling technical phòng, bạn không phiền gọi bộ phận hỗ trợ kỹ
support for me? I'd like to make sure my thuật cho tôi chứ? Tôi muốn đảm bảo rằng lịch
calendar works again soon! làm việc của mình sẽ sớm hoạt động trở lại!
41
Page

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990
ETS TEST "
# HW_02

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
C D B B D D B A C C A A B C A C A B C D A

Q1-3
[W-Br] 1 Hi, is this the Help Desk? This is Miranda [W-Br] Xin chào, đây có phải là Bàn Trợ Giúp
Shin in Room 252B. I'm calling about a problem không? Tôi là Miranda Shin ở Phòng 252B. Tôi
I'm having with my computer. I hear a loud đang gọi về sự cố mà tôi đang gặp phải với máy
whistling sound, like from a fan blowing. tính của mình. Tôi nghe thấy tiếng cọt cẹt lớn,
[M-Au] OK, let's see if I can help you with that. 2 I'd giống như tiếng quạt thổi.
like you to shut the computer off and then [M-Au] OK, để xem tôi có thể giúp gì cho bạn. Tôi
turn it back on. muốn bạn tắt máy tính rồi bật lại.
[W-Br] Actually, I've done that three times already. [W-Br] Thực ra, tôi đã làm điều đó ba lần rồi. Thật
Unfortunately, it didn't help. không may, nó không có giúp ích gì.
[M-Au] All right then. 3 I have some time now, so [M-Au] Được rồi. Tôi đang rảnh bay giờ, vậy tôi có
I can come over to your office and try to figure thể đến văn phòng của bạn và cố gắng giải quyết
this out. vấn đề này.
Q4-6
[W-Br] Hello, Selwin Office Manufacturers. You've [W-Br] Xin chào, đây là Selwin Office
reached customer service. How may I help you Manufacturers. Bạn đang liên hệ với dịch vụ
today? khách hàng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
[M-Au] Yes, hello. I recently bought a used 4 [M-Au] Vâng, xin chào. Gần đây tôi đã mua một
Selwin 6 label maker. The person I got it from no máy tạo nhãn Selwin 6 đã qua sử dụng. Tuy nhiên,
longer had the instructions, though, and I'm not người mà tôi mua nó không còn giữ sách hướng
sure how the machine works. dẫn sử dụng và tôi không biết máy hoạt động như
[W-Br] 4 Unfortunately, that's an earlier model thế nào.
that we no longer produce. [W-Br] Thật không may, đó là một mẫu cũ mà
[M-Au] Oh, no. That's a problem. chúng tôi không còn sản xuất nữa.
[W-Br] No, it's OK, because the Selwin 10 has a [M-Au] Ồ, không. Hẳn là vấn đề rồi.
similar design, and the instructions should be [W-Br] Không, không sao cả, vì Selwin 10 có thiết
nearly the same. kế tương tự và sách hướng dẫn gần giống.
[M-Au] Great! 5 Could you send me the [M-Au] Tuyệt vời! Bạn có thể gửi cho tôi hướng
instructions? My address is... dẫn đó được chứ? Địa chỉ của tôi là...
[W-Br] Actually, the manual for Selwin 10 is on our [W-Br] Trên thực tế, hướng dẫn sử dụng cho
Web site. 6 I can send you the link so you can Selwin 10 có trên web thôi. Tôi có thể gửi cho bạn
download it. liên kết để bạn có thể tải xuống.
Q7-9
[M-Au] Hi, I'm calling from Skiller Building Repair [M-Au] Xin chào, tôi đang gọi từ Công ty sửa chữa
Company. 7 I got your message about the tòa nhà Skiller. Tôi nhận được tin nhắn của bạn
damaged wall in your store. về bức tường bị hư hỏng trong cửa hàng của bạn.
[W-Am] Yes. The damage was from a leaking [W-Am] Vâng. Hư hỏng này là do đường nước bị
water line. The leak's been repaired, but the wall rò rỉ. Chỗ rò rỉ đã được sửa chữa, nhưng bức
behind the cash register has several cracks. tường phía sau quầy thu ngân có một số vết nứt.
[M-Au] We can fix that for you. [M-Au] Chúng tôi có thể sửa nó cho bạn.
[W-Am] Oh good! 8 But I'd like to avoid closing [W-Am] Ồ, tốt quá! Nhưng tôi muốn tránh việc
the store early. Could you do the work in the đóng cửa sớm. Bạn có thể làm việc vào buổi tối
evening? chứ?
42
Page

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990
[M-Au] 9 Well, if you don't mind paying a [M-Au] Nếu bạn không ngại trả mức phí cao hơn
slightly higher rate, I can get a crew in there một chút, tôi có thể có đội làm việc sau giờ mở
after your regular hours. cửa thông thường của bạn.
[W-Am] 9 OK, that'd be fine. Thanks! [W-Am] Được rồi, tốt quá. Cảm ơn!
Q10-12 [M-Cn] Chào, Gabriella. Tôi muốn nói chuyện với
[M-Cn] Hi, Gabriella. 10,11 I wanted to talk to you bạn về việc sử dụng hệ thống chấm công trực
about using the new online time reporting tuyến mới ... Rất nhiều người đã hỏi về nó.
system... A lot of people have been asking about [W-Br] Vâng, tôi rất bận. Nhưng tôi đang lên kế
it. hoạch cho buổi đào tạo đó vào đầu tuần sau. Việc
[W-Br] Yes, well, I've been very busy. But I am này sẽ làm cho mọi người rõ ràng hơn.
planning the training session for early next week. [M-Cn] OK. Nhưng không có bất kỳ tài liệu bằng
That should make it quite clear to everyone. văn bản à?
[M-Cn] OK. But isn't there any written [W-Br] Ý bạn là gì?
documentation? [M-Cn] Bạn biết đấy, sách hướng dẫn mà nhân
[W-Br] What do you mean? viên có thể làm theo trong thời gian chờ đợi ấy?
[M-Cn] You know, a guide that staff can follow in [W-Br] Tôi không nghĩ điều đó cần thiết. Tôi sẽ
the meantime? cùng mọi người thực hiện các bước trong phòng
[W-Br] I don't think that's necessary. 12 I’ll have máy tính. Vì vậy họ sẽ biết chính xác điều cần phải
everyone go through the steps with me in the làm. Nó rất đơn giản.
computer lab. Then they'll know exactly what to
do. It's very simple.
Q13-15 [W-Br] Xin chào, tôi đã mua một cây đàn piano
[W-Br] Hi, I bought an electric piano from your điện từ cửa hàng của bạn vài tháng trước. Nó
store several months ago. It came with a one-year được bảo hành một năm. Một phím trên bàn
warranty. 13 One of the keys on the keyboard phím hiện không hoạt động. Bạn có thể sửa nó
isn't working now. Can you fix it for me? cho tôi chứ?
[M-Cn] Of course! 14 Do you have your original [M-Cn] Tất nhiên rồi! Bạn có hóa đơn gốc chứ? Tôi
receipt? I'll need that to confirm that the piano's cần điều đó để xác nhận rằng cây đàn piano vẫn
still under warranty. còn được bảo hành.
[W-Br] Yes, here it is. [W-Br] Vâng, đây.
[M-Cn] Thanks! My colleague Ayako does all our [M-Cn] Cảm ơn! Đồng nghiệp của tôi Ayako sửa
keyboard repairs, but she's left for the day. When chữa tất cả bàn phím, nhưng cô ấy đã tan làm rồi.
she comes back tomorrow, she'll be able to work Khi cô ấy trở lại vào ngày mai, cô ấy sẽ có thể bắt
on it. tay vào sửa nó ngay.
[W-Br] OK. Umm ...15 I'm performing in a concert [W-Br] OK. Umm ... Tôi sẽ biểu diễn trong một
on Saturday. Do you think it'll be ready before buổi hòa nhạc vào thứ 7 này. Nó sẽ sẵn sàng
then? trước hôm đó chứ ?
[M-Cn] Oh, definitely! These sorts of repairs take [M-Cn] Ồ, chắc chắn rồi! Những loại sửa chữa này
no more than a couple of hours. không mất hơn vài giờ đâu.
Q16-18
[M-Au] 16,17 Are you going to the conference in [M-Au] Bạn sẽ tham dự hội nghị ở London vào
London next month? tháng tới chứ?
[W-Br] 17 Yes, they asked me to give a [W-Br] Vâng, họ yêu cầu tôi trình bày về dự án gần
presentation about my last project. đây nhất của tôi.
[M-Au] That's great. Do you know if the company [M-Au] Tuyệt. Bạn có biết liệu công ty có thanh
will pay for your travel expenses? toán chi phí đi lại cho bạn không?
[W-Br] 18 They'll pay for the registration fee, but [W-Br] Họ sẽ trả phí đăng ký, nhưng tôi phải tự trả
I have to cover the airfare myself. The company tiền vé máy bay. Công ty đã trả tiền vé máy bay
paid for my plane tickets to the conferences in cho tôi đến hội nghị vào tháng 1 và tháng 3 và họ
43

January and March, and they only cover airfare for chỉ bao trả tiền vé máy bay cho 2 hội nghị mỗi
Page

two conferences per year. năm thôi.

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990
Q19-21 [W-Am] Xin chào, ông Olson? Tôi là Eun-hee Sohn
[W-Am] Hi, Mr. Olson? I'm Eun-hee Sohn from từ công ty Circle Optical Supplies. Tôi đang gọi về
Circle Optical Supplies. I'm calling about the order đơn hàng ông đã đặt ngày hôm qua.
you placed yesterday. [M-Cn] Ồ, vâng- Tôi đã đặt mua đồ cho cửa hàng
[M-Cn] Oh, yes- I ordered supplies for my eyeglass kính mắt của mình. Có vấn đề gì không?
store. Is there an issue? [W-Am] Chúng tôi chỉ còn 25 hộp đựng kính mà
[W-Am] Well, 19 we only have 25 of the eyeglass bạn đã đặt hàng. Rất tiếc, chúng tôi sẽ không còn
cases you ordered. Unfortunately, we won't hàng trong kho trong hai tuần nữa.
have any more in stock for another two weeks. [M-Cn] Ồ, không, chúng tôi có một sự kiện khuyến
[M-Cn] Oh, no-we have a promotional event mại bắt đầu từ thứ 6 tới và chúng tôi thường cung
starting next Friday, and we usually provide a cấp một hộp đựng cho mỗi cặp kính mắt mà
case with each pair of eyeglasses our customers khách hàng của chúng tôi mua. Hmmm ...Tôi
purchase. Hmmm ... 20 I guess I'll take the 25 đoán tôi sẽ lấy 25 hộp kính bạn có, nhưng tôi sẽ
cases you have, but I'll have to order the rest phải đặt phần còn lại từ một công ty khác.
from another company. [W-Am] OK-Tôi sẽ cập nhật đơn đặt hàng của bạn.
[W-Am] OK-I'II update your order. 21 And as an Và như một lời xin lỗi, người quản lý của tôi đã
apology, my manager told me to waive your yêu cầu tôi miễn phí giao hàng cho ông. Vì vậy,
delivery charge. So, we'll cover the twenty-dollar chúng tôi sẽ chi trả phí vận chuyển 20 đô.
shipping fee.

REVIEW WHERE, WHEN #


$ HW_03

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B A B A B B A A C C A A C A C B C A C A B A C

SCRIPT LỜI THOẠI


1 Where should we hang the doctor's Chúng ta nên treo chứng chỉ chuyên môn của bác
professional certification? sĩ ở đâu vậy?
(A) Next Thursday. (A) Thứ năm tới.
(B) Maybe above the desk? (B) Có thể ở trên bàn làm việc kia?
(C) For Dr. Rossi. (C) Cho Dr. Rossi.
2 When are they announcing the winner of Khi nào họ công bố người chiến thắng của cuộc
the competition? thi này vậy?
(A) At the radio station. (A) Tại đài phát thanh.
(B) By the end of the week. (B) Trước cuối tuần này.
(C) A gift certificate. (C) Thẻ quà tặng.
3 Where should we hold the press Chúng ta nên tổ chức buổi họp báo ở đâu vậy?
conference? (A) Báo và tạp chí.
(A) Newspapers and magazines. (B) Chúng ta sẽ cần một không gian rộng lớn.
(B) We'll need a large space. (C) Mười ba mươi.
(C) Ten-thirty.
4 When does the warranty on your computer Khi nào bảo hành máy tính của bạn hết hạn vậy?
expire? (A) Tôi đã mất tất cả các giấy tờ đó khi tôi
(A) I lost all that paperwork when I chuyển nhà.
moved. (B) Bản cập nhật phần mềm gần đây.
(B) The recent software update. (C) Tôi đã gặp họ vào thứ ba
(C) I met with them on Tuesday
5 Where was the conference held last year? Hội nghị này năm ngoái được tổ chức ở đâu?
44

(A) It was great, thanks. (A) Thật tuyệt vời, cảm ơn.
Page

(B) In Nairobi. (B) Tại Nairobi.

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990
(C) No, I haven't yet. (C) Không, tôi chưa.
6 When will my paperwork be ready? Khi nào bài báo của tôi sẽ sẵn sàng vậy?
(A) On November second. (A) Vào ngày 2/11.
(B) A variety of paper products. (B) Các sản phẩm giấy khác nhau.
(C) Yes, a ten percent increase. (C) Vâng, tăng mười phần trăm.
7 Where should I submit my registration Tôi nên nộp form đăng ký của tôi ở đâu vậy?
form? (A) Vào ngày 3/6.
(A) On June third. (B) Cái đó được viết trên trang đầu đấy.
(B) That's written on the first page. (C) Đăng ký hàng tháng.
(C) A monthly subscription.
8 When will you start that project? Khi nào bạn sẽ bắt đầu dự án đó vậy?
(A) No, it's not in my desk. (A) Không, nó không ở bàn của tôi.
(B) As soon as I can. (B) Ngay khi tôi có thể.
(C) The projector has a black finish. (C) Máy chiếu có vỏ màu đen.
9 Where is the entrance to the exhibit? Lối vào triển lãm ở đâu vậy?
(A) To the right of the escalator. (A) Bên phải của thang cuốn.
(B) Tickets cost eight euros. (B) Vé có giá 8 euro.
(C) Yes, just a little bit. (C) Vâng, chỉ một chút thôi.
10 When is the diversity training? Buổi đào tạo đó khi nào diễn ra vậy?
(A) Tuesday at two thirty. (A) Thứ ba lúc hai giờ ba mươi.
(B) The same trainer as last year. (B) Huấn luyện viên giống như năm trước.
(C) Room 405. (C) Phòng 405.
11 When will the labeling machine be Khi nào máy dán nhãn sẽ được sửa vậy?
repaired? (A) Có, bạn nên hoạt động theo cặp.
(A) Yes, you should work in pairs. (B) Danh sách các thành phần có trên nhãn dán.
(B) The list of ingredients is on the label. (C) Họ vẫn không biết nó có vấn đề gì.
(C) They still don't know what's wrong
with it.
12 Where's the closest railway station? Nhà ga gần nhất ở đâu vậy?
(A) It doesn't close until midnight. (A) Phải đến nửa đêm nó mới đóng cửa.
(B) On the train to Brussels. (B) Trên tàu đến Brussels.
(C) Near the post office. (C) Ở gần bưu điện kia.
13 When do you expect to finish the quarterly Khi nào bạn hoàn thành xong báo cáo doanh số
sales report? hàng quý vậy?
(A) I just got the final figures. (A) Tôi vừa mới nhận được số liệu thôi.
(B) Please print out a few more. (B) Xin vui lòng in ra một vài bản.
(C) That's what we expected. (C) Đó là điều chúng tôi đã chờ đợi.
14 Where will you be staying while you're in Bạn sẽ ở đâu trong khi bạn ở London?
London? (A) Với một người bạn cũ.
(A) With an old friend. (B) Không phải vào thời điểm này của năm.
(B) Not at this time of year. (C) Đó là một lời mời ăn tối.
(C) It was a dinner invitation.
15 When will my travel expenses be Khi nào chi phí đi lại của tôi sẽ được hoàn trả?
reimbursed? (A) Chuyến đi này thật tuyệt.
(A) The trip was great. (B) Tôi mất bốn giờ để đến đó.
(B) It took me four hours to get there. (C) Khoảng hai tuần nữa.
(C) In about two weeks.
16 Where should the new file cabinets be Tủ hồ sơ mới nên được đặt ở đâu vậy?
45

placed? (A) Ms. Kim có sơ đồ mặt sàn đó.


(A) Ms. Kim has a floor plan. (B) Chỉ cần các tập tin khách hàng.
Page

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990
(B) Just the client files, please. (C) Tôi đã đặt thêm hàng tháng trước rồi.
(C) I ordered more a month ago.
17 Where can I get a copy of the weekly Tôi có thể lấy bản sao bản tin hàng tuần ở đâu?
newsletter? (A) Mỗi 2 tuần.
(A) Every other week. (B) Tôi cũng đã đọc nó.
(B) I read that, too. (C) Trên web của chúng tôi.
(C) On our Web site.
18 When can I make my presentation to the Khi nào tôi có thể trình bày trước hội đồng vậy?
board? (A) Cô ấy nên có mặt để nhận giải thưởng.
(A) She should be present to receive the (B) Sẽ có thời gian tại cuộc họp tới.
award. (C) Vâng, anh ấy đã rất chán.
(B) There will be time at the next
meeting.
(C) Yes, he was very bored.
19 When did the owner decide to look for a Khi nào người chủ quyết định tìm kiếm trợ lý quản
new assistant manager? lý mới vậy?
(A) Yes, they plan to. (A) Có, họ đã lên kế hoạch rồi.
(B) At the State Street store. (B) Tại cửa hàng State Street.
(C) After business increased. (C) Sau việc kinh doanh tăng lên.
20 When did you start working at the embassy? Bạn đã bắt đầu làm việc tại đại sứ quán từ khi nào
(A) Almost two years ago. vậy?
(B) Near city hall. (A) Gần hai năm trước.
(C) Do you have any extra? (B) Gần tòa thị chính.
(C) Bạn có còn thêm chứ?
21 Where can I get a new battery for my watch? Tôi có thể thay pin cho đồng hồ của tôi ở đâu?
(A) Sure, that's fine with me. (A) Chắc chắn rồi, tôi ổn thôi.
(B) It's at four thirty. (B) Bốn giờ ba mươi.
(C) On Yardley Boulevard. (C) Ở trên Đại lộ Yardley.
22 Where should I set up the equipment for Tôi nên lắp đặt thiết bị cho buổi chụp hình ở đâu
the photo shoot? vậy?
(A) That's scheduled for next week. (A) Việc đó được lên lịch cho tuần tới mà.
(B) It was taken in Amsterdam. (B) Nó được chụp ở Amsterdam.
(C) I got it from the electronics store. (C) Tôi đã nhận nó từ một cửa hàng điện tử.
23 Where's a good place to buy a new Có chỗ nào tốt để mua máy pha cà phê mới nhỉ?
coffeemaker? (A) Vâng, tôi sẽ sao chép.
(A) Yes, I'll make some copies. (B) Có một cửa hàng bên kia đường bán chúng
(B) There's a store across the street that đó.
sells them. (C) Vâng, lấy tôi 1 cốc nữa.
(C) Yes, I'll have another cup.
24 When can I call Mr. Freeman back? Khi nào tôi có thể gọi lại ông Freeman vậy?
(A) Anytime tomorrow morning. (A) Bất cứ lúc nào vào sáng mai.
(B) There's a printer in my office. (B) Có một máy in ở văn phòng của tôi.
(C) I don't know her address. (C) Tôi không biết địa chỉ của cô ấy.
25 Where can I donate some old office Tôi có thể khuyên góp thiết bị văn phòng cũ ở
equipment? đâu?
(A) Because it starts at nine o'clock. (A) Bởi vì nó bắt đầu lúc chín giờ.
(B) No, don't eat in here. (B) Không, đừng ăn ở đây.
(C) What kind of equipment is it? (C) Đấy là loại thiết bị gì vậy?
46
Page

TOEIC MANH HA DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC 0976886990

You might also like