De Cuong Mon KTCT. K47

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2021

1
BẢNG TỪ VIẾT TẮTBẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CNTB Chủ nghĩa tư bản
CNXH Chủ nghĩa xã hội
CSCN Cộng sản chủ nghĩa
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
TNC Tự nghiên cứu
TBCN Tư bản chủ nghĩa
TC Tín chỉ
VĐ Vấn đề
XHCN Xã hội chủ nghĩa

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
Hệ đào tạo: Cử nhân chính qui - Ngành Luật, Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế, Ngôn
ngữ Anh
Tên môn học: Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Bắt buộc
Môn học tiên quyết: Triết học Mác – Lênin
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. ThS. Nguyễn Văn Đợi – GVC – Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Bộ môn
E-mail: doicho1966@yahoo.com.vn
ĐTDĐ: 0975376246
1.2. TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền - GVC
E-mail: huyendhlhn@yahoo.com.vn
ĐTDĐ: 0913351204
1.3. Th.S. Ninh Thị Hồng
E-mail: ninhhong.hlu.@gmail.com
ĐTDĐ: 0904929559
Văn phòng Khoa lí luận chính trị
Phòng1409, tầng 14, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024. 37731464; 024. 38354642
Giờ làm việc: 7h30-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Triết học Mác- Lênin
3. HỌC PHẦN KẾ TIẾP
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
4. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Kinh tế chính trị Mác-Lênin cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản của học thuyết
Kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác-Lênin về hàng hóa,sản xuất hàng hóa và sản xuất hàng hóa
trong phương thức sản xuất TBCN; về những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của Việt Nam trong
tiến trình xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thông qua những nội dung sau:
Vấn đề 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác-
Lênin.

3
Vấn đề 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.
Vấn đề 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.
Vấn đề 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.
Vấn đề 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở
Việt Nam.
Vấn đề 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Viêt Nam.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Vấn đề 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác-
Lênin.
1.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
1.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
1.3. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
Vấn đề 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.
2.1. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa.
2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.
Vấn đề 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.
3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư.
3.2. Tích lũy tư bản.
3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.
Vấn đề 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.
4.1. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.
4.2. Độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường.
Vấn đề 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở
Việt Nam.
5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
5. 2. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
5.3. Quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.
Vấn đề 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam.
6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.
6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam.

4
6. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
6.1. Về kiến thức
Sau khi học xong học phần này người học sẽ nắm được những tri thức kinh tế chính trị của
chủ nghĩa Mác-Lênin về, sản xuất hàng hóa, hàng hóa, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và
những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Cụ thể:
K1. Nắm được đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác –
Lênin;
K2. Nắm được những nội dung cơ bản về hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường; Nắm được những nội dung cơ bản về giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường;Nắm được những nội dung cơ bản về cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị
trường;
K3. Nắm được những nội dung cơ bản về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Nắm được những nội dung cơ bản về công nghiệp hóa,
hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
6.2. Về kĩ năng
Sau khi học xong học phần này người học sẽ:
S4. Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học để hiểu, giải thích và bình luận được các vấn
đề kinh tế, chính trị, xã hội trong nước và quốc tế. Hình thành kỹ năng tư duy, tầm nhìn của
người học khi tham gia vào hệ thống các hoạt động kinh tế xã hội.
S5. Hình thành và phát triển kĩ năng bình luận, đánh giá, so sánh của người học về những nội
dung đã học để vận dụng vào thực tiễn; Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào
nghiên cứu môn Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng cộng sản Việt
Nam và các môn khoa học pháp lí.
S6. Hình thành kĩ năng tư duy logic, khoa học; Phát triển các kĩ năng phân tích, so sánh,
tổng hợp, hệ thống hoá các vấn đề khoa học trong lĩnh vực Kinh tế chính trị học.
6.3. Về thái độ
Sau khi học xong học phần này người học sẽ:
C7. Có ý thức bảo vệ, phổ biến những nguyên lí cơ bản của kinh tế chính trị Mác-Lênin, đấu
tranh chống những quan điểm sai trái.
C8. Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc thực hiện đường lối, chính sách, pháp luật của
Đảng và Nhà nước.
C9. Tăng cường bản lĩnh chính trị, tính chủ động, tự tin cho sinh viên; Củng cố niềm tin vào
con đường mà Đảng, Bác Hồ và nhân dân ta đã chọn, từ đó góp phần tích cực vào công cuộc xây
dựng CNXH ở nước ta.

5
7. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. Đối 1A1. Nêu được các giai đoạn 1B1. Phân tích được các giai 1C1. Phân biệt
tượng, cơ bản trong quá trình phát đoạn cơ bản trong quá trình được quy luật kinh
phương triển tư tưởng kinh tế của loài phát triển tư tưởng kinh tế của tế với chính sách
pháp người. loài người. kinh tế.
nghiên 1A2. Nêu được khái niệm 1B2. Phân tích được đối tượng 1C2. Phân biệt
cứu và kinh tế chính trị. nghiên cứu của kinh tế chính được đối tượng
chức
1A3. Nêu được quan niệm trị Mác – Lênin theo nghĩa nghiên cứu của
năng
trước C.Mác về đối tượng hẹp và theo nghĩa rộng. kinh tế chính trị
của
kinh tế nghiên cứu của kinh tế chính 1B3. Phân tích được phương Mác – Lênin với
chính trị. pháp biện chứng duy vật và các khoa học kinh
tế khác.
trị Mác 1A4. Nêu được đối tượng phương pháp trừu tượng hóa
– Lênin nghiên cứu của kinh tế chính khoa học.
trị Mác - Lênin. 1B4. Phân tích được các chức
1A5. Nêu được mục đích năng của kinh tế chính trị Mác
nghiên cứu của kinh tế chính – Lênin.
trị Mác - Lênin.
1A6. Nêu được khái niệm quy
luật kinh tế.
1A7. Nêu được các phương
pháp nghiên cứu của kinh tế
chính trị Mác – Lênin.
1A8. Nêu được các chức năng
của của kinh tế chính trị Mác
- Lênin.

2. Hàng 2A1. Nêu được khái niệm sản 2B1. Phân tích được hai điều 2C1. Liên hệ với
hóa, thị xuất hàng hoá. kiện ra đời và tồn tại của sản thực tiễn để chứng
trường 2A2. Nêu được hai điều kiện xuất hàng hoá. minh cho luận
và vai ra đời và tồn tại của sản xuất 2B2. Phân tích được hai thuộc điểm: Hiến pháp
trò của hàng hoá. tính của hàng hoá và mối quan 1992 là căn cứ
các chủ 2A3. Nêu được khái niệm và hệ giữa chúng. pháp lý nhằm tạo
thể hai thuộc tính của hàng hoá. 2B3. Phân tích được tính chất ra điều kiện đủ để

6
tham 2A4. Nêu được tính hai mặt hai mặt của lao động sản xuất sản xuất hàng hoá
gia thị của lao động sản xuất hàng hàng hoá. tồn tại và phát
trường hoá. 2B4. Phân tích được sự ảnh triển trong nền
2A5. Nêu được mặt lượng hưởng của từng yếu tố đến kinh tế ở nước ta.
của giá trị hàng hoá và khái lượng giá trị của hàng hoá. 2C2. Phân tích
niệm thời gian lao động xã 2B5. Phân tích được đặc điểm được mối quan hệ
hội cần thiết. của từng hình thái giá trị. giữa lao động cụ
2A6. Nêu được khái niệm của 2B6. Phân tích được tiền là thể và lao động trừu
các yếu tố ảnh hưởng đến hàng hoá đặc biệt. tượng để chỉ ra
lượng giá trị hàng hoá: năng 2B7. Phân tích được chức mâu thuẫn cơ bản
suất lao động; cường độ lao năng thước đo giá trị của tiền. của nền sản xuất
động; lao động giản đơn; lao 2B8. Phân tích được chức hàng hoá.
động phức tạp. năng phương tiện lưu thông 2C3. Liên hệ để
2A7. Nêu được 4 hình thái của tiền. đưa ra được các
giá trị dẫn đến sự ra đời của 2B9. Phân tích được chức biện pháp cơ bản
tiền. năng phương tiện thanh toán làm giảm lượng
2A8. Nêu được bản chất của của tiền. giá trị của một đơn
tiền. 2B10. Phân tích được nội vị hàng hoá.
2A9. Nêu được 5 chức năng dung và các tác động của quy 2C4. Liên hệ với
của tiền. luật giá trị. thực tế để thấy
2A10. Nêu được khái niệm 2B11. Phân tích được nội được các yếu tố
dịch vụ. dung và các tác động của quy tác động tới giá cả
2A11. Nêu được một số hàng luật cung cầu. thị trường.
hóa đặc biệt. 2B12. Phân tích được nội 2C5. Liên hệ với
2A12. Nêu được khái niệm dung và các tác động của quy thực tế để thấy
thị trường theo nghĩa hẹp và luật cạnh tranh. được tác động của
theo nghĩa rộng. lạm phát đối với
2A13. Nêu được vai trò của
sản xuất và đời
thị trường. sống.
2A14. Nêu được khái niệm cơ 2C6. Liên hệ với
chế thị trường; nền kinh tế thị thực tiễn ở Việt
trường. Nam để thấy được
2A15. Nêu được ưu thế và những tác động
khuyết tật của nền kinh tế thị của quy luật giá
trường. trị.
2A16. Nêu được các quy luật 2C7. Liên hệ với
kinh tế chủ yếu của thị trường thực tiễn ở Việt
và các khái niệm liên quan Nam để thấy được
trong mỗi quy luật. những tác động
2A17. Nêu được của quy luật cung

7
Vai trò của một số chủ thể cầu.
chính tham gia thị trường 2C8. Liên hệ với
(người sản xuất; người tiêu thực tiễn ở Việt
dùng; các chủ thể trung gian Nam để thấy được
trong thị trường; nhà nước). những tác động
của quy luật cạnh
tranh.
3C1. Chứng minh
3. Giá 3A1. Nêu được công thức 3B1. Phân tích được mâu
được hàng hoá sức
trị chung của tư bản và mâu thuẫn của công thức chung
lao động là hàng
thặng thuẫn của nó. của tư bản.
hoá đặc biệt.
dư 3A2. Nêu được hai điều kiện 3B2. Phân tích được hai thuộc
3C4. Liên hệ lí
trong biến sức lao động thành hàng tính của hàng hoá sức lao
luận tiền công của
nền hoá và hai thuộc tính của hàng động và tính đậc biệt của hai
C. Mác với chính
kinh tế hoá sức lao động. thuộc tính đó.
sách tiền lương ở
thị 3A3. Nêu được tính đặc biệt 3B3. Phân tích được quá trình
nước ta hiện nay.
trường của hàng hóa sức lao động. sản xuất giá trị thặng dư.
3C5. Đánh giá
3A4. Nêu được các khái niệm: 3B4. Làm rõ được vai trò khác
được tác dụng của
giá trị thặng dư; tư bản, tư nhau của C và V trong việc
việc tăng tốc độ
bản bất biến, tư bản khả biến. tạo ra giá trị thặng dư.
chu chuyển của tư
3A5. Nêu được khái niệm và 3B5. Làm rõ được ý nghĩa của
bản.
công thức tính tỉ suất giá trị tỉ suất giá trị thặng dư.
3C6. Từ luận điểm
thặng dư. 3B6. Phân tích được phương
về tư bản cố định,
3A6. Nêu được khái niệm và pháp sản xuất giá trị thặng
tư bản lưu động
công thức tính khối lượng giá dư tuyệt đối và phương pháp
rút ra được ý
trị thặng dư. sản xuất giá trị thặng dư
nghĩa đối với việc
3A7. Nêu được khái niệm giá tương đối.
quản lí và sử dụng
trị thặng dư tuyệt đối, giá trị 3B7. Phân biệt được giá trị
tài sản của các
thặng dư tương đối. thặng dư tương đối và giá trị
doanh nghiệp.
3A8. Nêu được khái niệm giá thặng dư siêu ngạch.
3C7. Liên hệ được
trị thặng dư siêu ngạch. 3B8. Phân tích được quan
các hình thức biểu
3A9. Nêu được bản chất của niệm của C. Mác về tiền công
hiện của giá trị
tiền công và các hình thức và mối quan hệ của tiền công
thặng dư trong nền
tiền công. với giá trị hàng hoá sức lao
kinh tế thị trường
3A10. Nêu được khái niệm động.
ở Việt Nam.
tiền công danh nghĩa và tiền 3B9. Phân tích được các yếu
công thực tế. tố ảnh hưởng đến tiền công
3A11. Nêu được bản chất của danh nghĩa và tiền công thực
tích lũy tư bản và các nhân tố tế.
ảnh hưởng đến quy mô tích 3B10. Phân tích được các khái
lũy tư bản. niệm: Cấu tạo hữu cơ của tư

8
3A12. Nêu được hệ quả của bản, tích tụ tư bản và tập trung
tích lũy tư bản. tư bản.
3A13. Nêu được khái niệm và 3B11. Phân tích được ba giai
viết được công thức tổng quát đoạn tuần hoàn của tư bản.
về tuần hoàn của tư bản. 3B12. Phân tích được các yếu
3A14. Nêu được khái niệm tố ảnh hưởng đến thời gian
chu chuyển của tư bản. chu chuyển và tốc độ chu
3A15. Nêu được khái niệm tư chuyển của tư bản.
bản cố định và tư bản lưu 3B13. Phân biệt được tư bản
động. cố định với tư bản lưu động và
3A16. Nêu được khái niệm làm rõ được các dạng hao
chi phí sản xuất TBCN. mòn của tư bản cố định.
3A17. Nêu được định nghĩa lợi 3B14. Phân biệt được chi phí
nhuận. sản xuất TBCN với chi phí
3A18. Nêu được khái niệm và thực tế của xã hội.
công thức tính tỉ suất lợi nhuận. 3B15. Phân tích được lợi
3A19. Nêu được các nhân tố nhuận là hình thức biểu hiện
ảnh hưởng đến tỷ suất lợi của giá trị thặng dư.
nhuận. 3B16. Phân tích được các yếu
3A20. Nêu được các khái niệm tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
và công thức tính: tỷ suất lợi nhuận.
nhuận bình quân, lợi nhuận 3B17. Phân tích được cạnh
bình quân, giá cả sản xuất. tranh giữa các ngành với sự
3A21. Nêu được khái niệm lợi hình thành lợi nhuận bình
nhuận thương nghiệp. quân và giá cả sản xuất.
3A22. Nêu được khái niệm  3B18. Phân tích được cơ chế
lợi tức và tỉ suất lợi tức. hình thành lợi nhuận thương
3A23. Nêu được các khái nghiệp.
niệm: địa tô TBCN, địa tô 3B19. Làm rõ được bản chất
chênh lệch, địa tô tuyệt đối. và nguồn gốc của lợi tức.
3A24. Nêu được bản chất và 3B20. Phân tích được cơ chế
ví dụ về giá cả ruộng đất. hình thành địa tô chênh lệch và
địa tô tuyệt đối.
4. Cạnh 4A1. Nêu được những nguyên 4B1. Phân tích được những 4C1. Làm rõ được
tranh và nhân cơ bản của sự chuyển biến nguyên nhân cơ bản của sự những nét khác
độc từ CNTB tự do cạnh tranh chuyển biến từ CNTB tự do biệt căn bản của
quyền sang CNTB độc quyền cạnh tranh sang CNTB độc CNTB độc quyền
trong (nguyên nhân xuất hiện các tổ quyền(nguyên nhân xuất hiện với CNTB tự do
nền kinh chức độc quyền). các tổ chức độc quyền). cạnh tranh.
tế thị 4A2. Nêu được 5 đặc điểm 4B2. Phân tích được 3 đặc

9
kinh tế cơ bản của CNTB độc điểm:
tường
quyền. - Tập trung sản xuất và các tổ
4A3. Nêu được mối quan hệ chức độc quyền.
giữa cạnh tranh và độc quyền. - Tư bản tài chính
4A4. Nêu được nguyên nhân - Xuất khẩu tư bản.
ra đời và bản chất của độc 4B3. Trình bày được những
quyền nhà nước. biểu hiện mới của ba đặc điểm
4A5. Nêu được những biểu trên.
hiện chủ yếu của độc quyền 4B4. Phân tích được những
nhà nước trong chủ nghĩa tư biểu hiện chủ yếu của độc
bản. quyền nhà nước.
4A6. Nêu được vai trò tích
cực, hạn chế và xu hướng vận
động của CNTB.
5. 5A1. Nêu được khái niệm 5B1. Phân tích được tính tất 5C1. Làm rõ được
Kinh tế kinh tế thị trường định hướng yếu khách quan của việc phát những nét khác
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. triển kinh tế thị trường định biệt căn bản giữa
thị
trường 5A2. Nêu được tính tất yếu hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt kinh tế thị trường
định khách quan của việc phát Nam. và kinh tế thị
trường định hướng
hướng triển kinh tế thị trường định 5B2. Phân tích được những
xã hội chủ nghĩa ở
xã hội hướng xã hội chủ nghĩa ở đặc trưng của kinh tế thị
Việt Nam.
chủ Việt Nam. trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và 5A3. Nêu được đặc trưng của nghĩa ở Việt Nam.
các quan kinh tế thị trường định hướng 5B3. Phân tích được những
hệ lợi xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. nhiệm vụ chủ yếu để hoàn
ích kinh 5A4. Nêu được các khái niệm: thiện thể chế kinh tế thị
tế ở Việt Thể chế; thể chế kinh tế; thể trường định hướng xã hội chủ
Nam chế kinh tế thị trường định nghĩa ở Việt Nam.
5B4. Phân tích được sự thống
hướng xã hội chủ nghĩa.
5A5. Nêu được lý do phải nhất và mâu thuẫn trong các
thực hiện hoàn thiện thể chế quan hệ lợi ích kinh tế.
kinh tế thị trường định hướng 5B5. Làm rõ được các quan hệ
lợi ích kinh tế cơ bản trong
xã hội chủ nghĩa.
5A6. Nêu được nội dung hoàn nền kinh tế thị trường.
thiện thể chế kinh tế thị 5B6. Phân tích được vai trò
trường định hướng xã hội chủ nhà nước trong đảm bảo hài hòa
các quan hệ lợi ích.
nghĩa ở Việt Nam.
5A7. Nêu được khái niệm lợi
ích kinh tế; bản chất, biểu

10
hiện và vai trò của lợi ích
kinh tế.
5A8. Nêu được khái niệm về
quan hệ lợi ích kinh tế.
5A9. Nêu được các nhân tố
ảnh hưởng đến quan hệ lợi
ích kinh tế.
5A10. Nêu được một số quan
hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong
nền kinh tế thị trường.
5A11. Nêu được vai trò nhà
nước trong đảm bảo hài hòa các
quan hệ lợi ích.

6B1. Phân tích được tính tất


6. Công 6A1. Nêu được khái niệm 6C1. Đánh giá
nghiệp yếu khách quan và nội dung những thành tựu
cách mạng công nghiệp.
hóa, của công nghiệp hóa, hiện đại đạt được và những
6A2. Khái quát lịch sử các
hiện đại hóa ở Việt Nam. hạn chế của sự
cuộc cách mạng công nghiệp.
hóa và 6B2. Phân tích được quan nghiệp công
6A3. Nêu được vai trò của cách
hội nhập điểm và những giải pháp để nghiệp hóa, hiện
mạng công nghiệp đối với
kinh tế thực hiện công nghiệp hóa, đại hóa ở Việt
phát triển.
quốc tế hiện đại hóa ở Việt Nam trong Nam hiện nay.
6A4. Nêu được khái niệm
của Việt bối cảnh cuộc cách mạng công 6C2. Đánh giá
công nghiệp hóa.
Nam nghiệp lần thứ tư. những thành tựu
6A5. Nêu được các mô hình
6B3. Phân tích được tính tất đạt được và những
công nghiệp hóa tiêu biểu
yếu và những tác động của hội hạn chế của hội
trên thế giới.
nhập kinh tế quốc tế đối với nhập kinh tế quốc
6A6. Nêu được tính tất yếu
Việt Nam. tế đối với Việt
của công nghiệp hóa, hiện đại
6B4. Phân tích được những Nam hiện nay.
hóa ở Việt Nam.
phương hướng nhằm nâng cao
6A7. Nêu được nội dung của
hiệu quả hội nhập kinh tế
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
quốc tế trong phát triển của
ở Việt Nam.
Việt Nam.
6A8. Nêu được quan điểm và
những giải pháp để thực hiện
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ở Việt Nam trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ tư.
6A9. Nêu được khái niệm
hội nhập kinh tế quốc tế.

11
6A10. Nêu được tính tất yếu
khách quan của hội nhập
kinh tế quốc tế đối với Việt
Nam.
6A11. Nêu được những tác
động của hội nhập kinh tế
quốc tế đối với Việt Nam.
6A12. Nêu được những
phương hướng nhằm nâng
cao hiệu quả hội nhập kinh tế
quốc tế trong phát triển của
Việt Nam.

8. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 8 4 2 14
Vấn đề 2 17 12 8 37
Vấn đề 3 24 20 7 51
Vấn đề 4 6 4 1 11
Vấn đề 5 11 6 2 19
Vấn đề 6 12 4 2 18
Tổng 78 50 22 150

*Ma trận các mục tiêu nhận thức đáp ứng Mục tiêu chung của học phần

Mục Kiến thức Kỹ năng Thái độ



tiêu K1 K2 K3 S4 S5 S6 C7 C8 C9

VĐ 1A1. X

1
.......
1A2. X

1A3. X

12
1A4 X

1A5. X

1A6. X

1A7. X

1A 8. X

1B1 X X

1B2 X X

1B3. X X

1B4 X X

1C1 X X

1C2 X X

VĐ 2A1 X

2
.......
2A2 X

2A3 X

2A4 X

13
2A5 X

2A6 X

2A 7 X

2A 8 X

2A 9 X

2A 10 X

2A11 X

2A12 X

2A 13 X

2A14 X

2A 15 X

2 A16 X

2A 17 X

2B1 X X

2B2 X X

14
2B 3 X X

2B 4 X X

2B 5 X X

2B 6 X X

2B7 X X

2B8 X X

2B9 X X

2B10 X X

2B11 X X

2B12 X X

2C1 X X X

2C2 X X X

2C3 X X X

2C4 X X X

2C5 X X X

15
2C6 X X X

2C7 X X X

2C8 X X X

VĐ 3A 1 X

3A 2 X

3A 3 X

3A 4 X

3A 5 X

3A 6 X

3A 7 X

3A 8 X

3A 9 X

3A10 X

3A11 X

3A12 X

16
3A13 X

3A14 X

3A15 X

3A16 X

3A17 X

3A18 X

3A19 X

3A20 X

3A21 X

3A 22 X

3A23 X

3A 24 X

3B1 X X

3B2 X X

3B3 X X

17
3B4 X X

3B5 X X

3B6 X X

3B7 X X

3B8 X X

3B9 X X

3B10 X X

3B11 X X

3B12 X X

3B13 X X

3B14 X X

3B15 X X

3B16 X X

3B17 X X

3B18 X X

18
3B19 X X

3B20 X X

3C1 X X X

3C2 X X X

3C3 X X X

3C4 X X X

3C5 X X X

3C6 X X X

3C7 X X X

VĐ 4A 1 X

4A 2 X

4A 3 X

4A 4 X

4A 5 X

4A 6 X

19
4B1 X X

4B2 X X

4B3 X X

4B4 X X

4C1 X X

VĐ 5A 1 X

5A 2 X

5A 3 X

5A 4 X

5A 5 X

5A 6 X

5A 7 X

5A 8 X

5A 9 X

5A10 X

20
5A11 X

5B1 X X X

5B2 X X X

5B3 X X X

5B4 X X X

5B5 X X X

5B6 X X X

5C1 X X

VĐ 6A 1 X

6A 2 X

6A 3 X

6A 4 X

6A 5 X

6A 6 X

6A 7 X

21
6A 8 X

6A 9 X

6A10 X

6A11 X

6B 1 X X X

6B 2 X X X

6B 3 X X X

6B 4 X X X

6C 1 X X

6C 2 X X

9. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin (dành cho bậc đại học –
không chuyên lý luận chính trị), tài liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng 8 năm 2019.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình:
1. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho các khối
ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng), Nxb.
CTQG, Hà Nội, từ 2002 đến nay.
2. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin,
phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, từ 2008 đến nay.

22
C. CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
* Giáo trình 
1. Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh – Khoa Kinh tế chính trị, Giáo trình Lịch sử các
học thuyết kinh tế, Nxb. CTQG, Hà nội, từ năm 2000 đến nay.
* Sách
1. C. Mác và Ph. Ăngghen, Toàn tập, Nxb. CTQG, Hà Nội 1994, tập 25, Phần I.
2. David Begg, Stanley Fisher, Rudiger Dornbusch, Kinh tế học, NXB Giáo dục Hà Nội, 1992,
tr.71, 72, 74.
3. TS Nguyễn Thị Thanh Huyền, “Kinh tế chính trị Mác – Lênin” (sơ đồ, bảng biểu, công
thức). Nxb CAND, Hà Nội, 2014.
4. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017 về « Hoàn
thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ».
5. Đảng cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Nxb.
CTQG, Hà Nội.
6. Chỉ thị 16/CT-TTg (2017) «  về việc tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ 4 ».
* Một số địa chỉ website:
1. http://www.cpv.org.vn
2. http://www.tapchicongsan.org.vn
3. http://www.marxists.org/vietnamese/
10. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC
10.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy

Tuần Vấn đề Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


số
Lí Semina LVN Tự KTĐG
thuyết r NC
1 1; 2 4 2 2 2 Nhận đề BTHK 6
2 2; 3 4 2 2 2 6
3 3 4 2 2 2 6
4 4; 5 2 4 2 2 6
5 5; 6 2 4 4 Làm BTCN 6
Nộp BTHK

16 tiết 14 tiết 8 12 30

23
Tổng 16 giờ 7 giờ 4 giờ 3 giờ 30 giờ
TC TC TC TC
TC
10.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất tại Phân hiệu, hệ VLVH

Tuần Vấn đề Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


số
Lí Semina LVN Tự KTĐG
thuyết r NC
1 16 14 8 12 Nhận đề BTHK 30

Tổng 16 giờ 7 giờ 4 giờ 3 giờ 30 giờ


TC TC TC TC
TC
10.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 01: Vấn đề 1, 2
H/thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy -học
Lí 4 giờ - Khái quát về môn * Đọc:
thuyết TC học Kinh tế chính 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh
VĐ 1+ trị Mác-Lênin. tế chính trị Mác-Lênin (dành cho bậc đại
VĐ 2 học – không chuyên lý luận chính trị), tài
- Sản xuất hàng hóa
liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng 8
- Hàng hóa. năm 2019, tr. 7-31.
2 giờ - Đối tượng nghiên
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh
TC cứu của KTCT
tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho các khối
- Nguồn gốc, bản
ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh
chất của tiền
Seminar doanh trong các trường đại học, cao đẳng),
- Chức năng của
1 Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 7-24, 49-71.
tiền.
3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin,
phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2014, tr. 183-211.
1 giờ
LVN LVN theo nội dung TL
TC
TNC 0.5 - Quá trình hình thành môn KTCT học Mác Lê nin
giờ

24
TC - Chức năng của môn KTCT học Mác Lê nin
Tư vấn Trên lớp

Tuần 02: Vấn đề 2, 3


H/thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy -học
Lí 4 giờ - Khái niệm: Thị * Đọc:
thuyêt TC trường, cơ chế thị 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh
VĐ 2+ trường, nền kinh tế tế chính trị Mác-Lênin (dành cho bậc đại
VĐ 3 thị trường. học – không chuyên lý luận chính trị), tài
- Một số quy luật
liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng
kinh tế chủ yếu 8 năm 2019, tr. 35-36, 37-39, 41-48, 53-
của thị trường. 58, 62-63.
- Công thức chung
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh
của tư bản và mâu
tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho các khối
thuẫn của nó.
ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị
- Hàng hóa sức lao
kinh doanh trong các trường đại học, cao
động.
đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 71-82,
- Quá trình sản
85-91.
xuất giá trị thặng
dư ; khái niệm giá 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình những
trị thặng dư. nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin,
Seminar 2 - Ưu thế, khuyết phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2 gi tật của nền kinh tế 2014, tr. 211-233.
thị trường.
- Tư bản bất biến,
tư bản khả biến.
- Tỷ suất giá trị
thặng dư, khối
lượng giá trị thặng
dư.
TNC 0.5giờ - Dịch vụ và một 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh
TC số hàng hóa đặc tế chính trị Mác-Lênin (dành cho bậc đại
biệt. học – không chuyên lý luận chính trị), tài
- Vai trò của thị liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng
trường. 8 năm 2019, tr. tr. 31-34, 36-37, 48-50.
- Vai trò của một 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh tế
số chủ thể chính

25
tham gia thị chính trị Mác-Lênin, (dùng cho các khối
trường. ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị
kinh doanh trong các trường đại học, cao
đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 80-83,
Tư vấn Trên lớp
1 giờ LVN theo nội dung TL
LVN
TC

Tuần 03: Vấn đề 3


H/thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy -học
Lí 4 giờ - Các phương pháp sản
1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình
thuyêt TC xuất giá trị thặng dư. Kinh tế chính trị Mác-Lênin (dành
VĐ 3 - Tiền công trong cho bậc đại học – không chuyên lý
CNTB: bản chất và các luận chính trị), tài liệu phục vụ tập
hình thức của tiền công, huấn chuyên ngành tháng 8 năm
tiền công danh nghĩa và 2019, tr. 63-79.
tiền công thực tế.
- Tích lũy tư bản và 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình
những nhân tố làm tăng Kinh tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho
quy mô tích lũy tư bản. các khối ngành không chuyên Kinh
Cấu tạo hữu cơ của Tư tế - Quản trị kinh doanh trong các
bản. trường đại học, cao đẳng), Nxb.
- Lợi nhuận: Chi phí sản CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 93-100, 126-
xuất TBCN; bản chất 137, 140-145.
của lợi nhuận; tỷ suất lợi 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình
nhuận và các nhân tố những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
ảnh hưởng tới tỷ suất lơi Mác-Lênin, phần Kinh tế chính trị, Nxb.
nhuận; lợi nhuận bình CTQG, Hà Nội, 2014, tr.238-256, 258-
quân. 260, 280-302.
Seminar 2 giờ - Tư bản thương nghiệp
3 TC và lợi nhuận thương
nghiệp.
- Tư bản cho vay, lợi tức
và tỷ suất lợi tức.
- Tư bản kinh doanh
trong nông nghiệp và địa
tô TBCN: nguồn gốc,
bản chất và các hình

26
thức của địa tô TBCN;
0.5 -Tích tụ và tập trung tư bản.
TNC giờ - Lợi tức, cổ tức, trái phiếu.
TC - Giá cả ruộng đất.
1 LVN theo nội dung TL
LVN giờ
TC
Tư vấn Trên lớp.

Tuần 04: Vấn đề 4+ 5


H/thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy -học
Lí 2 giờ - Nguyên nhân hình thành các 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
thuyết TC tổ chức độc quyền. trình Kinh tế chính trị Mác-
VĐ 4 + - Khái niệm tổ chức độc Lênin (dành cho bậc đại học –
VĐ 5 quyền. không chuyên lý luận chính
- Lợi nhuận độc quyền, giá cả trị), tài liệu phục vụ tập huấn
độc quyền. chuyên ngành tháng 8 năm
- Nêu 5 đặc điểm và phân tích 2019, tr.60-62, 68-69, 80-92,
đặc cơ bản nhất của độc quyền 107-124.
trong CNTB.
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
- Khái quát về Kinh tế thị
trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin,
trường định hướng XHCN ở
(dùng cho các khối ngành
Việt Nam “Định hướng để
không chuyên Kinh tế - Quản
sinh viên nghiên cứu trong giờ
trị kinh doanh trong các trường
thảo luận”
đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG,
Hà Nội, 2002, tr. 104-112, 147-
Seminar 2 giờ - Tuần hoàn và chu chuyển
147-152, 158-162, 233- 247, .
4 TC của tư bản;
- Tư bản cố định và tư bản lưu 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
động. trình những nguyên lý cơ bản của
- Phân tích các đặc điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh
CNTB độc quyền (TB tài tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội,
chính; Xuất khẩu tư bản) 2014, tr. 260-266, 313-321, 324-
326, 335-339.
Seminar 2 giờ - Phân tích khái niệm KTTT
5 TC định hướng XHCN ở Việt
nam
- Tính tất yếu khách quan ....

27
-Đặc trưng của kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở
Việt Nam.
0.5 - Đặc điểm thứ tư và thứ năm của độc quyền trong CNTB.
TNC giờ -Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt
TC Nam.
1 giờ LVN theo nội dung TL
LVN
TC
Tư vấn Trên lớp

Tuần 05: Vấn đề 5 + 6


H/thức tổ TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chức dạy - ĐĐ chuẩn bị
học
Lí 2 giờ - Lợi ích kinh tế và quan hệ * Đọc:
thuyết TC lợi ích kinh tế. 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
VĐ 5 + -Vai trò của nhà nước trong trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin
VĐ 6 việc đảm bảo hài hòa các (dành cho bậc đại học – không
lợi ích. chuyên lý luận chính trị), tài liệu
- Khái lược về cách mạng phục vụ tập huấn chuyên ngành
công nghiệp và công nghiệp tháng 8 năm 2019, tr.124-162.
hóa “Định hướng để sinh
viên nghiên cứu trong giờ 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
thảo luận” trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin,
- Khái lược về HNKTQT ở (dùng cho các khối ngành không
Việt nam “Định hướng để chuyên Kinh tế - Quản trị kinh
sinh viên nghiên cứu trong doanh trong các trường đại học,
giờ thảo luận” cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2002, tr. 276-286.
Seminar 2 giờ -Tính tất yếu khách quan và
6 TC nội dung của công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở Việt
Nam.
- Cơ hội của HNKTQT
mang lại
- Thách thức của HNKTQT

Seminar 2 giờ - Hệ thống chương trình và


7 TC giải đáp thắc mắc
- Làm bài kiểm tra trên lớp

28
TNC 1 giờ - Tác động của độc quyền 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
TC đối với nền kinh tế. trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin
- Độc quyền nhà nước; vai (dành cho bậc đại học – không
trò lịch sử của CNTB. chuyên lý luận chính trị), tài liệu
- Công nghiệp hóa, hiện đại phục vụ tập huấn chuyên ngành
hóa ở Việt Nam trong bối tháng 8 năm 2019, tr.84-85, 92-
cảnh cách mạng công 106, 162-184.
nghiệp lần thứ tư.
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin,
(dùng cho các khối ngành không
chuyên Kinh tế - Quản trị kinh
doanh trong các trường đại học,
cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2002, tr.152-158, 162-171, 302-321.
3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình
những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh tế
chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014,
tr. 321-335, 339-340, 349-355.
Tư vấn Trên lớp

KTĐG - Nộp bài tập lớn học kỳ

11. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
12. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
12.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
12.2. Đánh giá định kì: 100 % điểm học phần
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BTcá nhân 15%
BT lớn 15%

29
Thi kết thúc học phần 60%
 Nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 
- Đi học đầy đủ 8 điểm (vắng 1 buổi trừ 1 điểm. Vắng 2 buổi không đủ điều kiện dự thi hết môn).
- Thái độ, chất lượng tham gia thảo luận 2 điểm.
 BT cá nhân
- Hình thức: Kiểm tra viết luận hoặc bán trắc nghiệm vào giờ thảo luận.
- Nội dung: Kiểm tra kiến thức tự học, tự nghiên cứu mục tiêu cụ thể trong nội dung từng phần
và những nội dung đã học của các tuần trước.
- Tiêu chí đánh giá: Phân tích súc tích, đủ ý
Tổng: 10 điểm
 BT lớn
- Hình thức: 7 đến 8 trang A4 (không tính mục lục, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục),
có thể đánh máy hoặc viết tay. Nếu đánh máy: cỡ chữ 14; font chữ Times New Roman; kích
thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự: 2 cm, 2 cm, 3 cm, 2 cm; giãn dòng 1.5 lines. In
2 mặt, dập ghim, không đóng bìa cứng và không dán gáy.
- Ở trang bìa của bài tập sinh viên phải ghi đầy đủ các thông tin: tên đề tài, mã sinh viên,
nhóm, lớp...
- Nội dung: Chọn làm một trong số các chủ đề BT lớn đã cho.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề nghiên cứu, kết cấu hợp lí,
sử dụng tài liệu phong phú, trích dẫn đúng quy định,
ngôn ngữ trong sáng, súc tích 1 điểm
+ Trình bày được phần lí luận 3 điểm
+ Vận dụng lí luận để phân tích thực tiễn logic, sâu sắc 6 điểm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết, 90 phút, câu hỏi dưới dạng bán trắc nghiệm có giải thích và câu hỏi tự luận
- Nội dung: 6 vấn đề đã được nghiên cứu.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đối với câu hỏi đúng/sai có giải thích: Cần phải khẳng định rõ nhận định là đúng (hay là
sai) rồi mới chuyển sang phần giải thích. Phần giải thích cần có căn cứ, lập luận logic.
+ Đối với câu hỏi tự luận cần trình bày rõ ràng, logic và súc tích.
- Tổng: 10 điểm.

30
MỤC LỤC

Trang
1 Thông tin về giảng viên 3
2 Tóm tắt nội dung học phần 3
3 Nội dung chi tiết của học phần 4
4 Mục tiêu chung của học phần 5
5 Mục tiêu nhận thức chi tiết 6
6 Tổng hợp mục tiêu nhận thức 12
7 Học liệu 16
8 Hình thức tổ chức dạy-học 17
8.1 Lịch trình chung 17
8.2 Lịch trình chi tiết 18

9 Chính sách đối với học phần 23


10. Phương pháp,hình thứ kiểm tra đánh giá. 23

31

You might also like