Professional Documents
Culture Documents
sức bền vật liệu 1 strength of materials 1
sức bền vật liệu 1 strength of materials 1
strength of materials 1
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 2
9.1. KHÁI NIỆM
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 3
9.1. KHÁI NIỆM
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 4
9.1. KHÁI NIỆM
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 5
9.1. KHÁI NIỆM
Thanh chịu uốn ngang phẳng khi trên tiết diện có hai thành phần
nội lực là moment uốn Mx và lực cắt Qy (hoặc My và lực cắt Qx).
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 6
9.1. KHÁI NIỆM
Qy τ zy .dA
A
Qx τ zx .dA 0
A
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 7
9.1. KHÁI NIỆM
S. P. Timoshenko and J. N. Goodier, Theory of Elasticity, McGraw-Hill, New York, 3d ed., 1970, sec. 124.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 11
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp trong dầm tiết diện hình chữ nhật
Q yS x
τ ave
I x .t
Moment quán tính tĩnh tại vị trí đang xét
M bất kỳ trên Oy, được xác định:
Sx y.dA
với: A
dA b.dy
h h
2 2 h
b 2
→ Sx ;y.b.dy b y.dy . y 2
yM yM
2 yM
2
b h 2 b.h 3
Sx . y M với I x và t b
2 2 12
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 12
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Thay các giá trị vào, ta được:
2
b h
Qy . y M2
Q yS x 2 2 6.Q y h 2
τ zy yM2
I x .t b.h 3 b.h 3 4
.b
12
τ min
zy
0
+Tại G (y =0):
max 3 Qy
τ zy
2 b.h
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 13
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp trong dầm tiết diện hình
chữ nhật, có khoét lỗ rỗng như hình:
Q yS x
τ ave
I x .t
Moment quán tính tĩnh tại vị trí đang xét
M bất kỳ trên Oy, được xác định:
Sx y.dA
A
Sx – Moment quán tính tĩnh phần phía trên trục trung hòa tại điểm
tính ứng suất.;
Sx(1) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích bị khoét lỗ bên trên
trục trung hòa.
Sx(2) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích nguyên bên trên trục
trung hòa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 14
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm G và D: 0 y M
2
Khi đó, Sx được xác định theo:
Sx S(x2 ) S(x1)
H H
2 ; 2
B 2 H
B H
2
t B b
B.H 3 b.h 3
Ix
12 12
Thay vào ta được:
Q ySx 3.Q y B.H 2 b.h 2 4 B b .y 2M
τ zy
I x .t 2 B.H 3 b.h 3 . B b
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 16
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm G và D: 0 y M
2
+ Tại G (yM = 0): + Tại D & E (yM =h/2):
3.Q y BH 2 bh 2 3.Q y B H2 h2
τ max
zy τ (1)
zy
2 BH 3 - bh 3 B b 2 B.H 3 - b.h 3 B b
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 17
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h H
nằm giữa điểm D và A: yM
2 2
Khi đó, Sx được xác định theo:
Sx S(2)x
H H
2 2 H 2
B 2 B H
S(2)
x y.B.dy B y.dy . y 2 . y 2M
yM yM
2 yM 2 2
t B
B.H 3 b.h 3
Ix
12 12
Thay vào ta được:
Q yS x 3.Q y H 2 4y 2
τ zy
I x .t 2 B.H 3 - b.h 3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 18
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h H
nằm giữa điểm D và A: yM
2 2
+ Tại D & E (yM = h/2): + Tại A & B (yM =H/2):
(2)
3.Q y H2 h2 τ min 0
τ zy zy
2 B.H 3 - b.h 3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 19
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp trong dầm tiết diện hình
chữ I: Q yS x
τ ave
I x .t
Moment quán tính tĩnh tại vị trí đang xét M bất kỳ
trên Oy, được xác định:
Sx y.dA
A
Sx – Moment quán tính tĩnh phần phía trên trục trung hòa tại điểm
tính ứng suất.;
Sx(1) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích bị khoét lỗ bên trên
trục trung hòa.
Sx(2) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích nguyên bên trên trục
trung hòa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 20
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm G và D: 0 y M
2
Khi đó, Sx được xác định theo:
Sx S(x2 ) S(x1)
Ta có:
H H
2 2 H 2
( 2) B 2 B H
S x y.B.dy B y.dy . y 2 . yM2
yM yM
2 yM 2 2
h h
2 2 b 2
B bw B bw h
S(x1) y. B b w .dy B bw y.dy . y2 2 . yM2
yM yM
2 yM 2 2
2 2
B bw h B H B 2
Sx S(x2 ) S(x1) . yM2 . yM2 H h2 b h 2 4y 2
2 2 2 2 8
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 21
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm G và D: 0 y M
2
Ngoài ra:
t bw
B.H 3 B b w .h 3
Ix
12 12
Thay vào ta được:
B 2
Qy H h 2 b h 2 4y 2
Q yS x 8
τ zy
I x .t B.H 3 B b w .h 3
B bw
12 12
3Q y B H 2 h 2 b w h 2 4y 2
τ zy
2 b w . b w .h 3 B H 3 h 3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 22
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm G và D: 0 y M
2
+ Tại G (yM = 0): + Tại D & E (yM =h/2):
3Q y B H 2
h 2
b h 2
3Q y B H2 h2
τ max w
τ zy1
zy
2 b w . b w .h 3 B H 3 h 3 2 b w . b w .h 3 B H 3 h 3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 23
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
nằm giữa điểm D và A: h yM H
Khi đó: 2 2
H H
2 2 H 2
B 2 B H
Sx S(x2 ) y.B.dy B y.dy . y 2 . y M2
yM yM
2 yM 2 2
t B
B.H 3 B b w .h 3
Ix
12 12
Thay vào ta được:
Q yS x 3Q y H 2 4y 2
τ zy
I x .t 2 b.h 3 B H 3 h 3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 24
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
h
nằm giữa điểm D và A: 0 y M
2
+ Tại D (yM = h/2): + Tại A & B (yM =H/2):
Q S
y x 3Q y H 2
h 2
τ (2) τ min 0
zy
I x .t 2 b.h 3 B H 3 h 3 zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 25
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp trong dầm tiết diện
tròn như hình bên.
Phương trình đường tròn có dạng
x2
y2 R 2
bx
x R 2 y2
2
Xét điểm M nằm trên ½ đường
tròn:
Ta có:
dA b x .dy 2 R2 y 2 .dy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 26
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Moment quán tính tĩnh tại điểm
M bất kỳ:
Sx y.dA
Thay vào: A
R R
Sx y.b x .dy 2 y. R 2 y 2 .dy
yM yM
3 R 3
2 2 2 2 2 2 2 2
Sx R y R y M
3 yM
3
Với
π.R 4
Ix
4
t bx 2 R 2 y 2M
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 27
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp tại điểm M bất kỳ:
Q yS x
τ zy
I x .t
3
2 2
Qy R y 2M 2
3
τ zy
π.R 4
. 2 R2 y 2M
4
3
2 2
Qy R y 2M 2
3 4Q y R 2 y 2M
τ zy 4 τ zy
π.R 3π R4
. 2 R2 y 2M
4
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 28
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
+Tại A & B (yM = R): +Tại G (yM = R, φM = 0):
τ min 0 max 4 Qy
τ zy
3 π.R 2
zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 29
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Ứng suất tiếp trong dầm tiết diện
hình vành khăn như hình bên.
Phương trình đường tròn lớn & nhỏ:
x 2 y 2 R 2 và x 2 y 2 r 2
Moment quán tính tĩnh tại vị trí
đang xét M bất kỳ trên Oy, được xác
định:
Sx y.dA Sx S(x2 ) S(x1)
A
Gọi: Sx – Moment quán tính tĩnh phần phía trên trục trung hòa
tại điểm tính ứng suất.
Sx(1) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích bị khoét lỗ bên
trên trục trung hòa.
Sx(2) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích nguyên bên
trên trục trung hòa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 30
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
nằm giữa điểm G và D: 0 yM r
Khi đó, Sx được xác định theo:
Sx ydA
A
R R
Sx2 y.Bx .dy 2 y. R 2 y 2 .dy
yM yM
3 R 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
S x R y R y M
3 3
và:
yM
r r
Sx1 y.b x .dy 2 y. r 2 y 2 .dy
yM yM
3 r 3
1 2 2 2 2 2 2 2 2
S x r y r y M
3 yM
3
Suy ra: S S 2 - S 1 2 3 3
R r
x x x
3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 31
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
nằm giữa điểm G và D: 0 yM r
Thay vào ta được:
Q yS x
τ zy
I x .t
với: t B x b x
t 2 R2 y 2M r2 y 2M
π R 4 r4
Ix
4
4Q y R 2 r2 y 2M R 2 y 2M . r 2 y 2M
Thay vào ta được: τ zy
3π R 4 r4
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 32
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
nằm giữa điểm G và D: 0 yM r
+ Tại G (yM = 0): + Tại D & E (yM = r):
max
4Q y R 2 rR r 2 1
4Q y 1
τ zy τ zy
3π R 4 r4 3π R 2 r2
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 33
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng
suất nằm giữa điểm D và A: r yM R
Khi đó, Sx được xác định theo:
Sx S(x2 )
R 3
2 2
với: S x
2
y.Bx .dy R y 2 2
M
yM
3
t 2 R 2 y 2M
π 4 4
I xx R r
4
Thay vào ta được:
4Q y R 2 - y 2
τ zy
3π R 4 r 4
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 34
9.2. ỨNG SUẤT CẮT TRONG DẦM
Trường hợp điểm M cần tính ứng suất
nằm giữa điểm D và A: r yM R
+ Tại D & E (yM = r) + Tại A & B (yM = R):
2
4Q y 1
τ zy 2 2 τ min
0
3π R r zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 35
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.001.
Cho dầm thép hàn ABCD được ghép từ 3 tấm thép như hình bên.
Biết chiều dày mỗi thép tấm là 20mm. Biết dầm có moment quán
tính Ix = 8,63.10-6(m4), khoảng cách từ trọng tâm đến cách dưới tiết
diện yc = 68,3mm.
Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ lực cắt trong dầm ABCD
b. Xác định các ứng suất tiếp tại mặt cắt ngang n-n Tại các vị trí nút
a và b thể hiện trên mặt cắt hình bên
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 36
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.001.
a. Vẽ biểu đồ lực cắt trong dầm ABCD
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 37
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.001.
b. Xác định ứng suất tiếp tại các vị trí a và b trên tiết diện n-n.
o Xác định ứng suất tiếp tại điểm a của mặt cắt n-n:
Xác định moment quán tính tĩnh tại a:
Sx A y 20 100 41, 7 83400 mm3
Cho dầm ABCD được ghép như hình bên. Biết tiết diện hình chữ
nhật. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm ABCD;
b. Xác định ứng suất pháp tại mặt cắt có moment lớn nhất trong
dầm;
c. Xác định ứng suất tiếp tại mặt cắt có lực cắt lớn nhất trong dầm;
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 40
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.002.
a. Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm ABCD
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 41
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.002.
b. Xác định ứng suất pháp tại mặt
cắt có moment lớn nhất trong dầm;
y1 A1 y2 A2 y3 A3 10 51, 6 4 32 4 32
yG 6, 678 cm
A1 A2 A3 51, 6 32 32
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 46
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.003.
b. Xác định ứng suất pháp tại mặt cắt có moment lớn nhất trong
dầm;
Xác định moment quán tính
chính trung tâm:
IX I X1 2 IX2
1 2
I X1 12,9 43 12,9 4 10 6, 678 638, 24 cm 4
12
1 2
IX2 4 83 4 8 6, 678 4 400,16 cm 4
12
Viết hệ phương trình cân bằng tĩnh học: Giải hệ, ta được:
V=0 Dx 0 Dx 0, 0 kN
H=0 Ay Dy 15 4 30 0 Ay 52,5 kN
4 2 Dy 37,5 kN
M =0 15 4 30 4 Dy 4 2 2 0
A 2 2
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 53
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.003.
a. Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm ABCD
Vẽ biểu đồ nội lực đoạn AB:
Xét phần trái mặt cắt 1-1
Nz 0 Nz 0 (đường thẳng)
Qy 52,5 15 z Qy 15 z 52,5 (đường thẳng)
z 15 2
Mx 52,5 z 15 z Mx z 52,5 z (parabol)
2 2
52,5
Tìm cực trị Mx: Vị trí cực trị: z ct 3,5 m
15
Mx 15 z 52,5 0 Giá trị cực trị: M xct 15
3,5
2
52,5 3,5 91,875 kN m
2
Tại A (z=0m) Tại B (z=4m)
Nz 0, 0 Nz 0, 0
Qy 52,5 Qy 7,5
Mx 0, 0 Mx 90, 0
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 54
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.003.
a. Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm ABCD
Vẽ biểu đồ nội lực đoạn BC:
Xét phần trái mặt cắt 2-2
Nz 0 Nz 0 (đường thẳng)
Qy 30 37,5 Qy 7,5 (đường thẳng)
Mx 30 z 37,5 z 2 Mx 7,5 z 75 (đường thẳng)
IX I X1 IX2 I X3
1 2
I X1 60 203 60 20 68,3 10 4118668 mm 4
12
1 2
IX2 20 803 20 80 68,3 20 40 963557,3 mm 4
12
1 2
I X3 100 203 100 20 120 68,3 10 3544446, 7 mm 4
12
09.A.004.
Xác định ứng suất cắt tại điểm A của tiết diện sau:
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 64
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.005.
Xác định ứng suất
pháp và ứng suất tiếp tại
điểm A dầm chịu tải
trọng như hình bên:
09.A.006.
Xác định vị trí và giá trị có ứng suất tiếp và ứng suất pháp cực trị
cho dầm chịu tải như hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 65
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.007.
Xác định ứng suất tiếp và ứng suất pháp tại vị trí A và B của dầm
chịu tải như hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 66
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.008.
Xác định vị trí và giá
trị có ứng suất tiếp và
ứng suất pháp cực đại
cho dầm chịu tải như
hình vẽ
09.A.009.
Xác định vị trí và giá trị
có ứng suất tiếp và ứng
suất pháp cực đại cho
dầm chịu tải như hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 67
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.010.
Xác định vị trí và
giá trị có ứng suất
tiếp và ứng suất pháp
cực đại cho dầm chịu
tải như hình vẽ
09.A.011.
Xác định vị trí và giá
trị có ứng suất tiếp và
ứng suất pháp cực đại
cho dầm chịu tải như
hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 68
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.012.
Xác định vị trí và
giá trị có ứng suất
tiếp và ứng suất pháp
cực đại cho dầm chịu
tải như hình vẽ
09.A.013.
Cho dầm thép thay đổi tiết diện được làm từ thép tấm. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo wo;
2. Chiều dày thép tấm b (bề rộng tiết diện không đổi suốt dọc
chiều dài dầm). Xác định ứng suất lớn nhất trong dầm khi này;
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 72
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.019.
Cho dầm thép I ACB chịu tải trọng như hình có số hiệu W610x101.
Biết q = 12 kN/m, P =30 kN, L AC= 3m, LCB= 5m Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của thép số hiệu W610x101;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = [σ]compression = 50 MPa. [τ] = 700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 73
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.020.
Cho dầm thép T ABC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình
bên q = 15 kN/m, P =15 kN, L AB= 5m, LBC= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện T;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 40 MPa; [σ]compression = 25 MPa và [τ] =
500 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 74
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.021.
Cho dầm thép ABC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 15 kN/m; P = 30kN. L AB = 4m, LBC= 2m, LCD= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20 MPa; [σ]compression = 15 MPa và [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 75
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.022.
Cho dầm thép ABC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 15 kN/m; P = 30kN. L AB = 4m, LBC= 2m, LCD= 2m. Hãy:
a. Xác định phản lực tại gối A, D
b. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
c. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
d. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại vị trí có moment
uốn và lực cắt lớn
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 76
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.023.
Cho dầm thép AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 15 kN/m; P = 30kN. L AC = 5m, LCB= 5m Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20 MPa; [σ]compression = 15 MPa và [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 77
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.024.
Cho dầm thép AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 10 kN/m; P = 40kN, M= 10kN.m; L AB = 5m, LBC= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20; [σ]compression = 15 MPa và [τ] = 700
kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 78
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.A.025.
Cho dầm AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên. Biết tải
trọng tập trung P =30 kN. L=6m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Tính ứng suất dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 79
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.001.
Cho dầm chịu tải trọng P = 4qa; L AB =a, LBD = 4a; a= 1m (bỏ qua
trọng lượng bản thân dầm). Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q và a;
2. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền.Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 60 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 60 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 80
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.002.
Cho dầm chịu tải trọng P = 2qa; L AB =a, LBD = 4a; a= 2m (bỏ qua
trọng lượng bản thân dầm). Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q và a;
2. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
3. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 60 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 100 MPa. [τ] = 850
kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 81
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT
09.B.003.
Cho dầm thép thay đổi tiết diện được làm từ thép I. Biết P = 50 kN,
chiều dài L = 4m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm ;
2. Xác định số hiệu thép I để dầm đảm bảo độ bền. Biết ứng suất
bền của vật liệu [σ]tension = [σ]compression = 120 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 82
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.004. Cho cơ hệ như hình, xác định tải trọng cho phép [P] để
dầm đảm bảo độ bền biết ứng suất cho phép [σ] = 25 MPa, [τ] =
700 kPa.
09.B.005. Cho cơ hệ như hình, xác định tải trọng cho phép [w] để
dầm đảm bảo độ bền biết ứng suất cho phép [σ] = 25 MPa, [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 83
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.006.
Cho cơ hệ như hình, xác định tải
trọng cho phép [q] để dầm đảm bảo
độ bền biết ứng suất cho phép [σ] =
150 MPa, [τ] = 85 MPa. Biết dầm thép
có số hiệu W150x24, a = 3m.
09.B.007.
Cho cơ hệ như hình, xác định tải
trọng cho phép [q] để dầm đảm bảo
độ bền biết ứng suất cho phép [σ] =
150 MPa, [τ] = 70 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 84
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.008.
Xác định lực cắt [Qy] cho phép của dầm
thép hàn tiết diện I có ghép thêm 2 thép
tấm ở bản cánh như hình, biết ứng suất
cắt cho phép trong dầm [τzy] =90 MPa
09.B.009.
Cho dầm chịu tải trọng như hình. Biết ứng suất pháp cho phép
[σz] =12 MPa; [τzy] =825 kPa. Xác định bề rộng b tối thiểu để dầm
đảm bảo độ bền.
b≥87.3 mm
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 85
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.010.
Cho cơ hệ như hình chịu tác dụng của tải tập trung P = 20 kN.
Chiêu dài L = 6m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm;
2. Xác định số hiệu dầm thép I để dầm đảm bảo độ bền. Biết ứng
suất cho phép [σ] = 150 MPa, [τ] = 85 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 88
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.013.
Cho cơ hệ như hình chịu tác dụng của tải tập trung P và chiều dài
L=10m, a=3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm theo P;
2. Xác định tải trọng cho phép [P] để dầm đảm bảo độ bền. Biết
ứng suất cho phép [σ] = 150 MPa, [τ] = 85 MPa. Biết dầm thép
có số hiệu W150x24, a = 3m.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 89
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.014.
Cho dầm chịu tải tập trung P. chiều dài L=10m, a =3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo P;
2. Xác định giá trị cho phép [P] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 80 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 120 MPa. Biết dầm
thép có số hiệu W150x24.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 90
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.015.
Cho dầm chịu tải tập trung P = 20 kN, chiều dài L = 6m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực;
2. Xác định giá trị cho phép [P] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ]tension = [σ]compression =
15 MPa. Biết dầm làm từ thép hộp hình chữ nhật, Hãy xác định số
hiệu thép phù hợp để đảm bảo độ bền.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 92
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.017.
Cho dầm chịu tải phân bố q, chiều dài L = 6m, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ] = 150 MPa, [τ] = 85
MPa. Hãy xác định [q] để dầm đảm bảo độ bền.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 93
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.018.
Cho dầm chịu tải phân bố q, chiều dài L = 6m, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
3. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ] = 150 MPa, [τ] = 85
MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 94
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, TIẾT DIỆN CHO PHÉP
09.B.019.
Cho dầm chịu tải phân bố như hình, chiều dài, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
3. Biết các dầm đều có tiết diện hình chữ I. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu các dầm trong vùng kéo, nén đều là [σ] = 150
MPa, [τ] = 85 MPa. Hãy xác định số hiệu tiết diện hình chữ I 2
đoạn dầm ABD và DE. Bỏ qua trọng lượng của dầm
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 96
9.3. BÀI TẬP
v DẠNG 3 – VẼ BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT TIẾP TẠI CÁC MẶT CẮT
09.C.001.
(Hình a) (Hình b)