Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

ÔN TẬP: CƠ
Vị trí Tên cơ Nguyên ủy Bám tận Vận động Thần kinh
Các thớ cơ tụm lại thành 1 mảnh gân
Thành Mép dưới gai vai, bờ ngoài mỏm cùng Dạng, xoay ngoài, Thần kinh
Cơ đenta hình chữ V bám vào lồi củ đenta ở mặt
ngoài vai, 1/3 ngoài xương đòn xoay trong cánh tay nách
ngoài xương cánh tay
Giữ xương vai áp
vào lồng ngực.
Tì vào lông ngực,
Thành Cơ răng kéo xương vai ra
Mặt ngoài 10 xương sườn đầu tiên Bờ sống xương vai
trong trước ngoài và ra trước.
Tì vào xương vai,
kéo xương sườn lên
và là cơ hít vào
Hố Khép, xoay trong
Phần đòn: 2/3 trong bờ trước xương Các nhánh cơ
nách Thành cánh tay. Nếu tì vào
Cơ ngực đòn Mép ngoài rãnh gian củ theo hình chữ ngực của đám
trước xương cánh tay thì
lớn Phần ức sườn: xương ức, sụn sườn 1-6 U rối thần kinh
nông nâng lồng ngực và
& xương sườn 5-6 cánh tay
toàn bộ cơ thể lên
Cơ dưới Hạ xương đòn, nâng
Sụn sườn và xương sườn 1 Rãnh dưới đòn
đòn xương sườn 1
Kéo xương vai
Thành
Cơ ngực Xương sườn 3,4,5, nằm phía dưới cơ xuống, góp phần làm
trước Mỏm quạ xương vai
bé ngực lớn nở lồng ngực khi hít
sâu
vào
Cơ quạ Chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa mặt trong
Đỉnh mỏm quạ Khép cánh tay
cánh tay xương cánh tay
Cơ dưới Xoay cánh tay vào
Hố dưới vai Củ nhỏ xương cánh tay
vai trong

1
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Thành Cơ trên Dạng và xoay ngoài


Hố trên gai và hố dưới gai Củ lớn xương cánh tay
sau gai cánh tay
Dạng và xoay ngoài
Cơ tròn bé ½ trên bờ ngoài xương vai Củ lớn xương cánh tay
cánh tay
Cơ tròn
lớn
*Giữa 2
cơ tròn có Góc dưới và nửa dưới bờ ngoài xương Khép cánh tay và
Mép trong rãnh gian củ
1 khoang vai nâng xương vai
gọi là tam
giác cơ
tròn
Cơ lưng Kéo cánh tay vào
Phần dưới cột sống Đáy rãnh gian củ
rộng trong và ra sau
Đầu dài: củ trên ổ chảo, đi xuống Một gân gắn vào lồi củ quay, một trẽ
Cơ nhị đầu cánh Gấp cẳng tay vào
trong rãnh gian củ cân đi xuống dưới, vào trong lẫn vào
Cánh tay cánh tay
Đầu ngắn: mỏm quạ xương vai mạc nông cẳng tay Thần kinh cơ
tay
Cơ quạ cánh tay 1/3 trên cánh tay bì
trước
2/3 dưới xương cánh tay, hai vách Gấp cẳng tay vào
Cơ cánh tay Mặt trước mỏm vẹt xương trụ
gian cơ ngoài và trong cánh tay
Cơ tam đầu cánh
Cánh Đầu dài: củ dưới ổ chảo
tay Nhánh bên
tay Đầu ngoài, đầu trong: mặt sau xương Mặt trê mỏm khuỷu
(Đầu dài thuộc thần kinh quay
sau cánh tay
thành sau hố nách)
Đầu cánh tay: mỏm trên lồi cầu trong
Cơ sấp Sấp bàn tay và gấp
xương cánh tay Giữa mặt ngoài xương quay
tròn cẳng tay
Đầu trụ: mỏm vẹt xương trụ
Cẳng Cơ gấp cổ Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh Gấp cổ tay và khuỷu, Thần kinh giữa
Lớp Phần nền xương đốt bàn tay II
tay tay quay tay dạng cổ tay
nông
trước Cơ gan tay Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh Căng cân gan tay,
Cân gan tay và mạc giữ gân gấp
dài tay gấp nhẹ cổ tay
Cơ gấp cổ Đầu cánh tay: mỏm trên lồi cầu trong Xương đậu, xương bàn tay V và
Gấp và khép cổ tay Thần kinh trụ
tay trụ xương cánh tay xương móc

2
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Đầu trụ: mỏm khuỷu, bờ sau xương


trụ
Đầu cánh tay - trụ: mỏm trên lồi cầu
Cơ gấp Đốt giữa xương ngón tay II – V bằng Gấp khớp gian đốt
Lớp trong xương cánh tay
các ngón 2 chẽ (gân thủng) để cho gân của cơ gần các ngón II – V Thần kinh giữa
giữa Đầu trụ: mỏm khuỷu, bờ sau xương
nông gấp các ngón sâu đi qua và gấp cổ tay
trụ
Cơ gấp Gấp khớp gian đốt
Mặt trước và mặt trong xương trụ, Đốt xa xương ngón tay II – V sau khi
các ngón xa các ngón II – V Thần kinh trụ
màng gian cốt xuyên qua gân thủng (gân xuyên)
sâu và gấp cổ tay
Lớp Cơ gấp
sâu ngón cái Giữa mặt trước xương quay Đốt xa xương ngón tay I Gấp ngón I
dài Thần kinh giữa
Cơ sấp Sấp cẳng tay và bàn
Mặt trước xương trụ Mặt trước xương quay
vuông tay
Gấp, sấp cẳng tay
2/3 trên gờ của mỏm trên lồi cầu ngoài nếu cẳng tay đang
Cơ cánh
xương cánh tay, vách gian cơ ngoài Nền mỏm trâm xương quay ngửa và ngửa cẳng
tay quay
cánh tay tay nếu cẳng tay đag
Nhóm sấp
ngoài Duỗi, dạng bàn tay,
Cơ duỗi 1/3 dưới gờ của mỏm trên lồi cầu
lớp cố định cổ tay trong
cổ tay ngoài xương cánh tay, vách gian cơ Nền xương bàn tay II
nông lúc gấp và duỗi các
quay dài ngoài cánh tay
ngón tay
Cơ duỗi
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh
cổ tay Nền xương bàn tay III Duỗi và dạng cổ tay
tay
quay ngắn Nhánh bên
Cơ duỗi Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh Bốn gân đến nền xương đốt các ngón Duỗi ngón tay và cổ hoặc nhánh
các ngón tay, mạc cẳng tay tay II – V tay cùng sau của
Nhóm Cơ duỗi Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh thần kinh quay
Mu đốt gần xương ngón tay V Duỗi ngón út
Cẳng sau ngón út tay, mạc cẳng tay
tay lớp Duỗi và khép bàn
sau Cơ duỗi Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh
nông Nền của xương bàn tay V tay, cố định cổ tay
cổ tay trụ tay, mạc cẳng tay
trong lúc gấp và duỗi

3
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

các ngón tay


Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh Bờ ngoài mỏm khuỷu và mặt sau
Cơ khuỷu Duỗi cẳng tay
tay xương trụ
Cơ dạng
Mặt sau xương trụ, xương quay và Dạng ngón cái và
ngón cái Nền xương đốt bàn tay I (phía ngoài)
màng gian cốt bàn tay
dài
Cơ duỗi
Duỗi đốt gần ngón
ngón cái Mặt sau xương quay và màng gian cốt Nền xương đốt gần ngón cái
cái, dạng bàn tay
ngắn
Cơ duỗi
Mặt sau 1/3 giữa xương trụ, màng gian Duỗi đốt xa ngón
ngón cái Xương đốt xa ngón cái
Lớp cốt cái, dạng bàn tay
dài
sâu
Cơ duỗi Vào gân ngón trỏ của cơ duỗi các Duỗi đốt gần ngón
Mặt sau xương trụ, màng gian cốt
ngón trỏ ngón tay để tăng cường cho gân này trỏ
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh
tay, dây chằng bên ngoài, dây chằng
vòng quay, mào cơ ngửa tay xương Ngửa cẳng tay và
Cơ ngửa Mặt ngoài và bờ sau xương quay
trụ. Cơ xếp làm 2 lớp chồng lên nhau bàn tay
và quấn quanh phía ngoài cổ xương
quay
Cơ dạng Dạng ngón cái và
Mạc giữ gân gấp, củ xương thuyền, củ Phía ngoài nền xương đốt gần ngón
ngón cái phần nào đối với
xương thang cái
ngắn ngón cái
Đầu nông: phía ngoài của nền xương
Cơ gấp Đầu nông: củ xương thang, mạc giữ
đốt gần ngón cái Gấp đốt gần ngón
ngón cái gân gấp Thần kinh trụ,
Cơ Đầu sâu: phía trong của nền xương đốt cái
ngắn Đầu sâu: xương thê và xương cả thần kinh giữa
mô gần ngón cái
và thần kinh
cái Cơ đối Đối ngón cái với các
Mạc giữ gân gấp, củ xương thang Bờ ngoài của xương bàn tay I quay
Bàn ngón cái ngón khác
tay Đầu chéo: xương cả, nền xương bàn
Khép ngón cái và
Cơ khép tay II, III
Bên trong nền xương đốt gần ngón cái phần nào đối ngón
ngón cái Đầu ngang: mặt trước xương bàn tay
cái
III

4
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Cơ gan tay
Cân gan tay, mạc giữ gân gấp Da bờ trong bàn tay Căng da gan bàn tay
ngắn
Dạng ngón út, giúp
Cơ dạng Bên trong của nền xương đốt gần ngón
Xương đậu và gân cơ gấp cổ tay trụ vào động tác gấp đốt
ngón út út
gần ngón út
Các
Cơ gấp
cơ mô Bên trong của nền xương đốt gần ngón
ngón út Mạc giữ gân gấp, móc xương móc Gấp ngón út
út út
ngắn

Làm sâu lòng bàn


Cơ đối
Mạc giữ gân gấp, móc xương móc Bờ trong xương bàn tay V tay, đưa xương bàn
ngón út
tay V ra trước
Các gân gấp Tự học
Bám vào các gân cơ gấp các ngón sâu:
2 cơ giun 1 & 2 xuất phát từ bên ngoài
Các cơ giun Phần ngoài các gân duỗi các ngón
gân ngón II và III, 2 cơ giun 3 và 4
xuất phát từ 2 gân kế cận
Bốn cơ gian cốt mu Phát sinh từ các bờ của xương bàn tay Gấp khớp bàn đốt và
tay lân cận Bám vào xương đốt gần và gân duỗi duỗi khớp gian đốt
của ngón II, III, IV, V (cơ gian cốt mu gần, xa. Ngoài ra,
tay bám ngoài các ngón tương ứng, cơ các cơ gian cốt mu
Bốn cơ gian cốt Phát sinh từ mặt trước các xương bàn
gian cốt gan tay bám trong các ngón tay dạng các ngón,
gan tay tay I, II, IV, V
tương ứng) gan tay khép các
ngón
Thần kinh cho
cơ hình lê,
Xoay ngoài và dạng xuất phát từ
Cơ hình lê Mặt trước bên xương cùng Đỉnh mấu chuyển lớn xương đùi
đùi tại khớp hông nhánh S1, S2
thuộc đám rối
thần kinh cùng
Xoay ngoài, duỗi và
Thần kinh cho
Cơ bịt trong Chu vi lỗ bịt, mặt chậu Trước hố mấu chuyển lớn xương đùi dạng đùi tại khớp
cơ bịt trong
hông

5
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Thần kinh cho


Cơ sinh đôi trên Gai ngồi
Xoay ngoài và dạng cơ bịt trong
Mặt trong mấu chuyển lớn xương đùi
đùi tại khớp hông Thần kinh cho
Cơ sinh đôi dưới Ụ ngồi
cơ vuông đùi
Thần kinh cho
Cơ vuông đùi Ụ ngồi Gờ ngoài mào gian mấu của xương đùi Xoay ngoài đùi tại
cơ vuông đùi
Mông khớp hông
Cơ bịt ngoài Vành ngoài lỗ bịt, màn bịt Hố mấu chuyển xương đùi Thần kinh bịt
Mặt trước ngoài cánh chậu, giữa Dạng đùi, các bó
Bờ trước ngoài của mấu chuyển lớn
Cơ mông bé đường mông dưới và đường mông trước gấp và xoay
xương đùi
trước đùi vào trong, các bó
Thần kinh
sau xoay ngoài đùi.
Phần giữa mặt ngoài của xương chậu, mông trên
Mặt sau ngoài mấu chuyển lớn xương Tì vào đùi: co kéo
Cơ mông nhỡ giữa đường mông trước và đường
đùi nghiêng chậu hông
mông sau
về cùng bên
Dạng đùi và chủ yếu
là duỗi đùi.
Mặt sau ngoài cánh chậu, mặt sau Thần kinh
Cơ mông lớn Ngành ngoài đường ráp xương đùi Khi đứng, cố định
xương cùng, dây chằng cùng củ mông dưới
châu hông với thân
mình
Nơi nối 1/3 dưới và 2/3 dưới dải chậu
chày Căng mạc đùi, gấp
Bờ ngoài của mào chậu, gai chậu Thần kinh
Cơ căng mạc đùi Nửa dưới cơ là cân góp phần tạo thành đùi và duỗi cẳng
trước trên mông trên
dải chậu chày, bám vào đầu trên chân
xương chày
Gấp cẳng chân, duỗi Nhánh của
Đầu dài bám vào ụ ngồi Chỏm mác và lồi cầu ngoài xương
Cơ nhị đầu đùi đùi và hơi xoay thần kinh chày
Đầu ngắn bám vào đường ráp chày
ngoài cẳng chân ở vùng đùi khi
Gấp cẳng chân, duỗi dây này còn di
Đùi
Bằng 1 gân vào mặt trong đầu trên đùi và hơi xoay chung trong
sau Cơ bán gân Ụ ngồi
xương chày ngoài trong cẳng bao với dây
chân thần kinh mác
Gấp cẳng chân, duỗi chung thành
Cơ bám màng Ụ ngồi Mặt trong đầu trên xương chày
đùi và xoay trong dây thần kinh

6
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

cẳng chân ngồi. Riêng


đầu ngắn cơ
nhị đầu đùi
được chi phối
bởi nhánh của
dây mác chung
của dây thần
kinh ngồi
Gấp đùi, dạng và
Từ gai chậu trước trên, đi chéo từ xoay ngoài đùi, gấp
Cơ may Mặt trong đầu trên xương chày
ngoài vào trong và xoay trong cẳng
chân
Bám vào gai chậu trước dưới, vành
Cơ thẳng
của ổ cối, sau đó thớ cơ đi thẳng
đùi
xuống dưới ở trước mặt đùi
Cơ rộng Bám từ bờ trước dưới mấu chuyển lớn
ngoài đến mép ngoài ½ trên đường ráp
Duỗi cẳng chân,
Cơ tứ Bám ở mép trong đường ráp, sau đó 4 thành phần đều bám bằng một gân
Cơ rộng riêng cơ thẳng đùi
đầu thớ cơ vòng quanh xương đùi đi thẳng chung vào xương bánh chè gọi là gân
trong còn giúp gấp đùi
đùi xuống dưới bánh chè.
Bám vào mép ngoài đường ráp, mặt Gồm 3 lớp: gân cơ thẳng đùi (nông), Thần kinh đùi
Đùi trước và ngoài thân xương đùi, sau đó gân cơ rộng trong và ngoài (giữa), gân
trước Cơ rộng đi thẳng xuống dưới ở mặt trước đùi. cơ rộng giữa (sâu)
giữa Những bó sâu thường tách thành cơ
khớp gối đến bám vào bao khớp gối và
bờ trên xương bánh chè
Cơ Gấp đùi vào thân or
Cơ chậu Mào chậu và hố chậu
thắt gấp thân vào đùi,
Mấu chuyển bé
lưng Cơ thắt nghiêng phần thắt
Đốt sống N12-TL1 đến TL4
chậu lưng lớn lưng
Gấp, khép và hơi
Cơ lược Mào lược xương mu Đường lược xương đùi Thần kinh đùi
xoay trong đùi

7
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Gấp, khép đùi; gấp


Cơ thon Bờ dưới xương mu Phía dưới lồi cầu trong xương chày và hơi xoay trong
cẳng chân
Gấp, khép và hơi Thần kinh bịt
Cơ khép dài Xương mu, từ củ mu đến khớp mu Đường ráp xương đùi
xoay trong đùi
Khép và xoay ngoài
Cơ khép ngắn Cành dưới xương mu Đường ráp xương đùi
đùi

Khép đùi. 2 bó trên Thần kinh bịt.


Hai bó trên bám vào đường ráp xương
Gồm 3 bó trên, giữa, dưới bám vào gập và xoay ngoài Riêng bó dưới
Cơ khép lớn đùi.
cành dưới xương mu và ụ ngồi đùi, bó dưới xoay do thần kinh
Bó dưới bám vào củ khép
trong đùi ngồi chi phối

Bám vào xương chày ở lồi cầu ngoài Cơ đi chéo từ ngoài vào trong và tận Duỗi bàn chân,
Cơ chày
& 2/3 trên mặt ngoài, màng gian cốt, cùng bằng một gân cơ ở xương chêm nghiêng trong bàn
trước
mạc nông cẳng chân trong, nền xương đốt bàn chân I chân

Cơ duỗi
Bám vào xương mác ở 1/3 giữa mặt Chạy dọc theo cạnh ngoài cơ chày đến Duỗi bàn chân, duỗi Thần kinh mác
ngón cái
trong, màng gian cốt nền đốt xa ngón cái ngón cái sâu
dài


Cẳng khu Cho bốn gân đến bám vào bốn ngón
Duỗi bàn chân, duỗi
chân cơ Cơ duỗi Xương chày ở lồi cầu ngoài, xương chân ngoài. Khi tới khớp gian đốt gần,
ngón chân II – V,
trước trước các ngón mác ở mặt trong ¾ trên, màng gian mỗi gân chia làm 3 tré: trẽ giữa bám
nghiêng ngoài bàn
chân dài cốt, vách gian cơ trước, mạc nông vào nền xương đốt ngón giữa, 2 trẽ
chân
bên bám vào nền xương đốt ngón xa

8
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Cơ mác ba Gân cơ đi dọc theo cạnh ngoài cơ duỗi


Xương mác mặt trong 1/3 dưới, màng Duỗi, nghiêng ngoài
(khi có khi ngón chân dài đến bám ở nền xương
gian cốt, vách gian cơ trước bàn chân
không) đốt bàn V

Đầu trước bám vào mỏm xương mác


Cơ mác và vách gian cơ trước, đầu bám vào Xương chêm trong và nền xương đốt Gấp và nghiêng
dài mặt ngoài xương mác vào vách gian bàn I ngoài bàn chân
Cơ cơ sau
khu Thần kinh mác
cơ nông
ngoài
Cơ mác Mặt ngoài xương mác 2/3 dưới, vách
Nền xương đốt bàn V Gấp bàn chân
ngắn gian cơ trước, sau

Đầu ngoài bám vào lồi cầu ngoài


Cơ Cơ bụng Gấp cẳng chân và
xương đùi, đầu trong lớn hơn bám vào Thớ cơ của 2 đầu chụm lại thành tam
tam chân đặc biệt là gấp bàn
lồi cầu trong xương đùi giác dưới của hố khoeo rồi dính với
đầu chân. Quan trọng
Xương mác ở chỏm và 1/3 trên mặt gân cơ dép thành gân gót dày, khỏe
cẳng trong động tác đi,
Cơ dép sau, xương chày ở đường cơ dép, cung bám vào mặt sau xương gót
chân đứng, chạy, nhảy
gân cơ dép
Cơ đi từ mép dưới ngoài đường ráp Tận cùng bằng 1 gân đi dọc theo cạnh Gập bàn chân nhưng
Cẳng Cơ gan chân Thần kinh
cùng với đầu ngoài cơ bụng chân trong gân gót để bám vào xương gót rất yếu
chân chày
sau Tỏa thành hình tam giác bám ở trên Gấp và xoay trong
Cơ khoeo Lồi cầu ngoài xương đùi
đường dép xương chày cẳng chân
Gấp ngón cái, gấp
Cơ gấp ngón cái Xương mác 2/3 dưới mặt sau, màng
Đốt xa ngón cái bàn chân và nghiêng
dài gian cốt, vách gian cơ sau
trong bàn chân

9
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Gấp các ngón chân,


Mép dưới đường cơ dép, nửa trong
trừ ngón chân cái,
Cơ gấp các ngón của 1/3 giữa mặt sau xương chày và
Nền các đốt ngón chân xa trừ ngón cái gấp và xoay bàn
chân dài vách xơ ngăn cách cơ này với cơ chày
chân vào trong, giữ
sau
vòm gan chân
Xương chày ở 1/3 giữa mặt sau, Củ xương ghe, các xương chêm trong,
Gấp và nghiêng
Cơ chày sau xương mác ở mặt sau và màng gian giữa, ngoài và nền xương đốt bàn các
trong bàn chân
cốt ngón II, III, IV
Gấp ngón cái, đưa
ngón cái dang xa
Cơ dạng Mỏm trong củ xương gót, vách gian
Đốt gần ngón cái trục và góp phần tạo
ngón cái cơ trong
nên vòm dọc trong
gan chân
Lớp
Cơ gấp Bốn gân đến bốn ngón chân ngoài.
cơ Củ gót, cân vuông gan chân, vách gian Gấp đốt giữa và gấp
các ngón Mỗi gân chia làm 2 trẽ đến nền của đốt
nông cơ trong và ngoài đốt gần
chân ngắn ngón giữa.
Thần kinh gan
Gấp ngón V, dạng
chân ngoài trừ
Cơ dạng Củ gót, cân gan chân, vách gian cơ ngón V và góp phần
Mặt ngoài đốt gần ngón V các cơ: cơ
ngón út ngoài tạo nên vòm dọc
dạng, gấp ngón
Gan ngoài gan chân
cái ngắn, gấp
chân Chỉnh lại hướng tác
các ngón chân
dụng của cơ gấp các
Cơ vuông Đầu ngoài: mỏm ngoài củ gót. Đầu 2 bó hợp thành 1 cơ đến bám vào cạnh ngắn và cơ
ngón chân dài và
gan chân trong: mặt trong xương gót ngoài gân gấp các ngón chân dài giun I do thần
Lớp góp phầnn tạo nên
kinh gan chân
cơ vòm dọc gan chân
trong chi phối
giữa Ba cơ giun ngoài bám vào 2 bên gân
Các cơ cơ gấp các ngón chân dài, cơ giun Mặ trong đốt gần ngón chân tương Gấp đốt gần bốn
giun trong bám vào cạnh trong gân gấp ứng và cho những trẽ đến tận gân duỗi ngón chân ngoài
ngón II
Cơ gấp
Lớp Xương chêm trong, giữa, ngoài và dây 2 xương vừng và 2 bên nền xương đốt Gấp đốt gần ngón
ngón cái
cơ sâu chằng gót hộp – gan chân gần ngón I cái
ngắn

10
TRƯỜNG ĐHYD CẦN THƠ – LỚP YHDP-K39

Đầu chéo: bám vào xương hộp, xương


chêm ngoài, xương đốt bàn II, III và
Cơ khép 2 bó đến bám tận ở phía ngoài nền
dây chằng gót – hộp gan chân Khép ngón cái
ngón cái xương đốt ngón gần của ngón cái
Đầu ngang: bám vào khớp đốt bàn –
đốt ngón chân III, IV, V
Cơ gấp
Củ xương hộp, nền xương đốt bàn Gấp đốt gần ngón
ngón út Nền đốt gần ngón chân V
chân V chân V
ngắn
Các cơ
Bên: 2 bên nền đốt gần ngón II
gian cốt
Ngoài: mặt ngoài xương đốt bàn III và Dạng ngón chân
Lớp mu chân
IV
cơ (có 4)
gian Các cơ
Khép ngón III, IV, V
cốt gian cốt Mặt trong nền đốt ngón gần các ngón
Mặt trong các xương đốt bàn III, IV, V về gần trục của bàn
gan chân tương ứng
chân là ngón II
(có 3)

11

You might also like