Professional Documents
Culture Documents
B5 C+NQDJ@S%FM ( G
B5 C+NQDJ@S%FM ( G
• Phần đại số: Các bài tập thu gọn biểu thức:
1. Tìm a biết:
√ 2 √ 2 √ √ √ √
( a + 1) − ( a − 1) 2a + 1 + a + 1 2a + 1 − a + 1
√ √ − √ =1
4 a ( a − 1) a ( a + 1)
1 + 2ab
Tính: S =
a2 + b 2
• Phần hình học: Các bài tập về tam giác có một góc 60◦ :
1. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C thuộc (O) sao cho AC = R. Gọi H là
hình chiếu của C trên AB, đường tròn tâm I đường kính CH cắt BC tại E và AC tại
D.
a) Chứng minh ADEB nội tiếp. Tính diện tích tứ giác ADEB.
b) Vẽ tiếp tuyến BF đến (I) với F là tiếp điểm và khác H, HF cắt IB tại J và cắt
AC tại G. Chứng minh CEJI nội tiếp. Tính ∠CJE.
c) Tính các góc của tam giác ABG.
√
2. Tam giác ABC có ∠BAC = 750 , ∠BCA = 450 , AC = a 2, AK vuông góc với BC
(K thuộc BC).
a) Tính độ dài các đoạn KC và AB theo a.
b) Gọi H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán
kính đường tròn (O) theo a và góc ∠OHC.
c) Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC. Tính ∠IHC.
d) Chứng minh rằng: 4BHO cân tại B.
Lưu ý:
– Khi góc ∠ABC = 60◦ thì BH = R.
– Khi góc ∠ABC = 60◦ thì 5 điểm A, H, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, C và D là các điểm thuộc đường tròn
sao cho C, D khác phía đối với AB và ∠CAB = 60o , ∠BAD = 45o . Các đường cao
CE và DF của tam giác BCD cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của CH.
TA
a) CD cắt AB tại điểm T. Tính và tính DT.DC.
TB
b) Chứng minh tứ giác COHB nội tiếp và tính ∠HOC.
c) Chứng minh CO tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OM F .
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác OCM cắt CD tại G. Tính ∠DGB.
4. Cho tam giác ABC đều cạnh a, O là trọng tâm tam giác. Đường tròn tâm F qua C
và tiếp xúc với AB tại A. M là trung điểm AB. Từ M vẽ tiếp tuyến M E đến (F ),
(E khác A). BE cắt (F ) tại điểm D.
a) Chứng minh O ∈ (F ). Tính BE.
b) AE cắt CO tại G. OE cắt BC tại H. Chứng minh CHEG nội tiếp và tính
∠GHB.
c) Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEH. Chứng minh I, F, E
thẳng hàng.
- HẾT -