Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

MẸO ĐỂ MAU HIỂU PASSIV

PASSIV – thể bị động


Passiv có hai dạng phải để ý:
Vorgangspassiv (VP = quá trình bị động) và Zustandspassiv (ZP = trạng thái bị động).
Zustandspassiv là hậu quả hay kết quả của Vorgangspassiv.
• Trước khi đổi sang Passiv (VP) chúng ta phải có một câu Aktiv (chủ động)
• Để đổi sang được Passiv, câu Aktiv phải đạt được những điều kiện như sau:
1. trong câu Aktiv phải có một túc từ (hay tân ngữ) trực tiếp (Akkusativobjekt)
2. chủ từ trong câu Aktiv phải là một tác nhân hay thủ phạm (der Täter)
3. động từ trong câu Aktiv phải chỉ một hành động hay sự tác động
4. nếu trong câu Aktiv không có túc từ trực tiếp thì chỉ đổi qua được Passiv với chủ từ khiếm danh “es” ở
ngôi ba (vô chủ từ)
Cách đổi từ AKTIV qua PASSIV: ( biến thành)

1. “Túc từ trực tiếp” của câu Aktiv  “chủ từ” của câu Passiv
2. “Chủ từ” của câu Aktiv  von/durch/mit + „tác nhân“ trong câu Passiv
3. Động từ của câu Aktiv  “werden+Partizip II của động từ Aktiv” trong câu Passiv
4. Các “thì” sẽ không thay đổi khi Aktiv  Passiv
5. Partizip II của “werden” là “geworden”. Trong câu Passiv Perfekt “geworden”  “worden” cho dễ đọc
Ví dụ:
Động từ yếu tác động (fällen/đốn, säugen/cho uống, tränken/cho uống, senken/hạ xuống..... )
• (Aktiv) Der Mann fällt den Baum.  (Passiv) Der Baum wird ‘von’ dem Mann (Täter) gefällt.
Động từ hành động
• (A) Das Kind hat den Hund geschlagen.  (P) Der Hund ist geschlagen worden.
Động từ intransitiv (không cần túc từ trực tiếp = nội động từ, động từ viên ý)
• (A) Man arbeitet auch sonntags.  (P) Es wird auch sonntags gearbeitet.
Động từ đi với Dativ, đi với giới từ
• (A) Sie hat dem Lehrer geholfen.  Dem Lehrer ist geholfen worden.
 Trong câu Passiv tác nhân/Täter không có vai trò quan trọng có thể bỏ được.
Động từ nào không đổi qua Passiv được:
1. động từ phản thân / reflexive Verben
2. động từ chỉ sự nhận, sở hữu /bekommen, erhalten, behalten, besitzen, kriegen
3. động từ chỉ sự chứa đựng / enthalten, fassen, beinhalten
4. động từ chỉ số lượng / betragen, wiegen, messen, kosten
5. động từ xê dịch ở Perfekt chia với ‘sein’ / fahren, gehen, laufen, rennen, fliegen
6. động từ trạng thái Perfekt đi với ‘sein’ / sein, bleiben
7. động từ đổi trạng thái đi với ‘sein’ / aufwachen, wachsen, durchfallen
8. động từ khiếm danh / es regnet, es schneit, es donnert, es friert, es geht, es gibt
9. thái động từ / wollen, müssen, können, dürfen, mögen, sollen
10. động từ chỉ cảm xúc+Infinitiv / hören, sehen, fühlen, spüren, helfenb (+Infinitiv)
Passiversatz – thế vì Passiv
- Der Motor kann ersetzt werden (bộ máy thay được)  Passiv
Câu trên có thể thế bằng:
• tính từ với vĩ ngữ –bar, –lich, –fähig, –abel  Der Motor ist ersetzbar.
• sein+zu+Infinitiv  Der Motor ist zu ersetzen.
• sich lassen+Infinitiv  Der Motor lässt sich ersetzen.
• Gerundiv (zu+Partizip I)  Der zu ersetzende Motor..
• gehören+Partizip II  Der Motor gehört ersetzt. = Der Motor muss ersetzt werden.
• bekommen+Partizip II  Der Schüler bekommt das Passiv erklärt. = Dem Schüler wird das Passiv erklärt.
• kriegen+ Partizip II  Das Kind kriegt ein Buch geschenkt = Dem Kind wird ein Buch geschenkt.
• động từ phản thân  Die Tür öffnet sich = Die Tür wird (vom Wind) geöffnet.

You might also like