Professional Documents
Culture Documents
S Xúc Tác: M C Tiêu Chương: 1. 2. 3. 4. 5
S Xúc Tác: M C Tiêu Chương: 1. 2. 3. 4. 5
Chương 3
SỰ XÚC TÁC
Mục tiêu chương:
1. Hiểu được các khái niệm chung của xúc tác
2. Phân loại được các loại xúc tác
3. Giải thích được ảnh hưởng của xúc tác đến tiến trình phản ứng
4. Hiểu được các phương pháp chế tạo xúc tác cơ bản;
5. Giải thích được vai trò của xúc tác trong các ngành công nghiệp sản xuất;
Vật lý las er
điều chỉnh
nhiệt độ
1
4/23/2023
E a
CTG
SP
2
4/23/2023
dC A1 dC A2 dC A' dC A'
'
1
'
2
a1 a2 a 1 a 2
dC A1 dC A2 dC A' dC A'
'
1
'
2
a1dt a2 dt a dt
1 a dt
2
v A1 v A2 v A' v A'
'
1
2
'
a1 a2 a1 a 2
3
4/23/2023
4
4/23/2023
Ví dụ: Phản ứng H2(k) + Br2(k) 2HBr(k) phương trình động học thực nghiệm của
phản ứng này rất phức tạp
k.C H 2 C3/2
Br2
v
C Br2 k'C HBr
d. Sự giảm bậc phản ứng
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.1. Phản ứng bậc nhất
1. Một số ví dụ
10
5
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.1. Phản ứng bậc nhất
2. Phương trình động học cơ bản: A → Sản phẩm
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.2. Phản ứng bậc hai
Dạng 1: 2A → Sản phẩm
Phương trình dạng vi phân: Dạng tích phân: Thời gian nửa phản ứng
dx 1 1 1
k (a x) 2 kt t1 / 2
dt (a x ) a k .a
Dạng 2: A + B → Sản phẩm
Phương trình dạng vi phân: Phương trình dạng tích phân:
dx 1 b(a x )
k ( a x )(b x) kt ln
dt a b a (b x )
12
6
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.2. Phản ứng bậc hai
Dạng 3 : mA + nB → Sản phẩm
m b (a x )
Phương trình dạng tích phân: k t ln
na m b n
ab x
m
13
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.3. Phản ứng bậc ba
Dạng phản ứng: 3A → Sản phẩm
Phương trình động học:
dx 1 1 1
k(a x)3 kt
dt 2 ( a x ) 2 a
dx 1 (2b a )2 x ( a 2 x )b
k (a 2x)2 (b x) kt ln
dt ( 2 b a ) 2 ( a 2 x ) a ( b x ) a
14
7
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.3. Phản ứng bậc ba
Dạng phản ứng: A + B+C → Sản phẩm
Phương trình động học:
dx
k (a x)(b x)(c x)
dt
1 a 1 b 1 c
kt ln ln ln
(a b)(a c) a x (b a)(b c) b x (c b)(c a) c x
15
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.4. Phản ứng bậc không
Phương trình động học
dx
k .C A .C B co n st k '
dt
x
k '
16
8
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.1. Động học các phản ứng bậc đơn giản
3.2.1.5. Phản ứng bậc n
Phương trình động học
dx 1 1 1
k (a x)n kt
dt n 1 (a x) n 1 a n 1
17
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.1. Phản ứng thuận nghịch
a. Định nghĩa: Phản ứng thuận nghịch hoá học hay phản ứng hai chiều gồm
một phản ứng thuận và một phản ứng nghịch diễn ra đồng thời và độc lập.
b. Phản ứng thuận nghịch và hằng số cân bằng
k1
aA bB cC dD
k2
vt kt [A] [B ]b
a
vt vn kt [A]a [B ]b kn [C]c [D]d
vn kn [C]c [D]d
C D
c d
k
KC t
k n A a B b
18
9
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.1. Phản ứng thuận nghịch Sự đồng phân hóa amonithioxianat
c. Động học phản ứng thuận nghịch thành thioure
*Phản ứng thuận nghịch bậc một. NH NCS
kt
NH 2 CS
4
k
A B
t 2
kn
kn
dx k
t
(kt kn )( x x) kn
dt
x cis - trans stirylxianua
(kt k n ) t ln
x x Ka b
x K 1
với k
K t
kn
19
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
Bài 1. Một bình kín chứa 1mol N2 và 3mol H2 . Khi có mặt chất xúc tác và được đun
nóng, khí N2 và H2 phản ứng theo phương trình sau:
2 NH 3
N 2 3H 2
Tốc độ của phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu khi N2 đã phản ứng
hết 0,65mol.
Ds. giảm 66 lần
Bài 2. Phản ứng este hoá etanol bằng axit focmic trong môi trường axit clohidric ở 250C
diễn ra theo phương trình:
HCOOC2 H 5 H 2O
C2 H 5OH HCOOH
Trong trường hợp phản ứng tiến hành với lượng dư etanol thì hằng số tốc độ phản ứng
este hoá bằng 1,85.10 -3ph -1. Hằng số tốc độ của phản ứng nghịch bằng 1,76.10 -3ph -1. Biết
nồng độ đầu của axit focmic bằng 0,07 mol.l -1. Tính:
a. Nồng độ cân bằng của foocmiat etyl
b. Thời gian để sự este hoá đạt cân bằng. Ds. a. 0,0358 mol.L-1; b. 1913 phút-1
20
10
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp dx1
3.2.2.1. Phản ứng song song v1 k1 (a x )
dt
* Phản ứng song song bậc 1 dx
v2 2 k2 (a x)
B dt
v pu v1 v2
A dx
( k 1 k 2 )( a x )
(a-x) dt
a
Phương trình động học ( k 1 k 2 ). t ln
C (a x)
x1 k
1
x2 k2
21
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.1. Phản ứng song song
* Nhiều phản ứng song song bậc 1
B dx Phương trình động học
v1 1 k1 (a x )
dt dx
C dx (k1 k2 ... kn )(a x)
A D v2 2 k 2 ( a x ) dt
dt
a
E ............................... (k1 k2 ... kn ).t ln
dx (a x)
vn n kn (a x)
dt
22
11
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.1. Phản ứng song song
* Phản ứng song song bậc 2
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.1. Phản ứng song song
* Phản ứng song song bậc 2
24
12
4/23/2023
Bài 3. Phản ứng song song tiến hành theo phương trình A→B và
A→C. Xác định các hằng số tốc độ k1 và k2 tương ứng, biết rằng
trong hỗn hợp các sản phẩm phản ứng có 35% chất B, còn nồng
độ chất A giảm đi một nửa sau 410 giây.
25
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.3. Phản ứng nối tiếp
Phương trình tốc độ:
A → B → C
t=o a 0 0
t a-x y=x-z z
13
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.3. Phản ứng nối tiếp
A → B → C
*Tìm nồng độ các chất A, B, C
t=o a 0 0
t a-x y=x-z z
k t
x a (1 e 1 )
k1a
y (e k1t e k 2 t )
k 2 k1
k2 k1
z a 1 e k1t e k2t
k 2 k1 k 2 k1
27
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.3. Phản ứng nối tiếp
* Tính thời gian B đạt cực đại( tmax) và nồng độ cực đại của B ([B]max)
k
ln 1
k
tmax 2
k1 k 2
k2
k k 2 k1
[B ]max a 1
k2
28
14
4/23/2023
3.2. Động học hình thức các phản ứng đơn giản và phức tạp
3.2.2. Động học các phản ứng phức tạp
3.2.2.3. Phản ứng nối tiếp
*Phương pháp nồng độ dừng hay trạng thái dừng
A → B → C
t a-x y=x-z z
d B
Tốc độ biến thiên sản phẩm trung gian là k1[A] k2 [B]
dt
B y k1
Khi k2 >k1, t lớn e k1t e k 2t A a x k 2 k1
k 2 k1 B k1 →d[B]/dt = k1[A] - k2[B]=0
A k 2
29
15
4/23/2023
31
16
4/23/2023
a/ Viết biểu thức liên hệ tốc độ phản ứng với nồng độ các chất tham gia phản ứng
b/ Phản ứng được cho là bao gồm 3 giai đoạn sơ cấp:
Giai đọan 1: 2NO ⇌ N2O2
Giai đoạn 2: N2O2 + H2 → N2O + H2O
Giai đoạn 3: N2O + H2 → N2 + H2O
Với các điều kiện nào về tốc độ tương đối của các giai đoaạn 1, 2, và 3, cơ chế phản ứng trên là phù
hợp với quy luật động học thu được từ thực nghiệm?
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa)
33
Phát biểu: khi tăng nhiệt độ của hệ mỗi lần thêm 100C, hằng số tốc độ k
tăng và do đó tốc độ của phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần
Biểu thức:
k kT : hằng số tốc độ tại nhiệt
T 10 2 4
kT độ T
kT n10
n
kT+10 : hằng số tốc độ tại
kT nhiệt độ T+10
T2 T1
kT2
10 γ: hệ số nhiệt độ
kT1
Hạn chế: Quy tắc này chỉ là một sự gần đúng thô, chỉ áp dụng được khi
khoảng nhiệt độ biến thiên nhỏ.
34
17
4/23/2023
Bài 8. Phản ứng H2 + O2 → H2O tại 25oC diễn ra gần 1 tỷ năm. Biết hệ số nhiệt
phản ứng γ=2,5. Xác định thời gian phản ứng ở 600oC
Đ/S. 4,33.10-11s.
35
dlnk B E
Phương trình dạng vi phân: 2 a2
dT T RT
Nhận xét: hằng số tốc độ (~ tốc độ phản ứng) tăng khi nhiệt độ tăng
36
18
4/23/2023
37
E a
CTG
SP
38
19
4/23/2023
10.Ea
ln
RT (T 10)
40
20
4/23/2023
3.4. Ảnh hưởng chất xúc tác đến tốc độ phản ứng
3.4.1. Khái niệm chung về xúc tác
41
42
21
4/23/2023
3.4.3.2. Chất xúc tác không làm chuyển dịch trạng thái cân bằng
43
GT , P 0
Phản ứng xảy ra: CXT
FT ,V 0
22
4/23/2023
2 SO2 O2
2 SO3
2 S 2 O32 H 2 O2
S 4 O6 2 H 2 O
45
k2
AK B
k3
[ABK ]*
[ABK ]
k4
Sản phẩm + K
k xt
e E / RT E Ekxt Ext
k kxt
46
23
4/23/2023
Nhận xét: tốc độ phản ứng không chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất tham gia phản ứng
mà còn phụ thuộc vào nồng độ đầu của chất xúc tác
b. Phản ứng xúc tác đồng thể lưỡng phân tử
Phản ứng: A B
K
AB
Cơ chế:
ABK *
A B K
k3
AB K
d [A ] k .k [A][B ]
Phương trình động học 3 1 [K]0
dt k 2 k1[A ][B ]
47
-10.4
vxt k2 [C6 H 5CH 3 ] -10.6
3 n -10.8
k2 =k1.[Co ]
-11
-11.2
ln k2 =lnk1 +n.ln[Co3 ]
n 1 lnC
4
k1 3,52.10
48
24
4/23/2023
Phản ứng: A B
H
AB
Cơ chế:
AH
A H
AH B
k3
AB H
49
CH 3COOC 2 H 5 H 2 O
CH 3COOH C 2 H 5 OH
50
25
4/23/2023
51
52
26
4/23/2023
C2 H 5OH
Al2O3
350o C
C2 H 4 H 2 O
C2 H 5OH Cu
200o C
CH 3CHO H 2
ZnO Cr2O3
2C2 H 5OH t oC
CH 2 CH CH CH 2 H 2 2 H 2O
2C2 H 5OH
Na
C4 H 9OH H 2O
53
Chất mang Giúp quá trình trao đổi nhiệt thuận lợi,
không gây ra quá nóng cục bộ
Giúp vận chuyển các chất trung gian,
tăng cường quá trình khuếch tán
54
27
4/23/2023
55
3.4.4.4 . Quá trình hoạt hóa trong phản ứng xúc tác dị thể
Ea
Phương trình Arrhenius k ko .e
RTEa càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn và
ngược lại
So sánh năng lượng hoạt hóa quá trình xúc tác dị thể và đồng thể không xúc tác
Phản ứng Eđt, J/mol Chất xúc tác Edt, J/mol E=Eđt - Edt eE/RT, 600K
56
28
4/23/2023
C RT
E
bk
E bk E t H HP
E t H hp
v k bk .e RT
.PA
k bk k o .C
v k o .C.e RT
.PA
57
58
29
4/23/2023
- Thành phần:
+ Đa số enzim có thành phần là Protein: Pepxin, ureaza
+ 1 số enzim: có thành phần là Protein và 1 chất khác không phải là Protein (
coenzim) : vitamin; nucleotit
59
60
30
4/23/2023
61
nhanh nhất
35 40 Nhiệt độ ( 0C )
62
31
4/23/2023
Hoạt tính
enzim
enzim
Nồng độ enzim Nồng độ cơ chất
- Với 1 lượng cơ chất nhất định, hoạt tính enzim tăng theo nồng độ enzym
- Với 1 lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất thì thoạt đầu hoạt tính enzim
tăng dần, nhưng đến 1 lúc nào đó sự gia tăng nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt
tính enzim
63
64
32
4/23/2023
CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: So sánh enzim và chất xúc tác vô cơ?
Câu hỏi 2: Enzim liên kết với cơ chất như thế nào?
A. Enzim có thể liên kết với cơ chất ở bất kì vị trí nào
B. Enzim có thể liên kết với nhiều cơ chất khác nhau
C. Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
D. Cả a và b
Câu hỏi 3: Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho 1 phản ứng vì:
A. Trên mỗi enzim có 1 trung tâm hoạt động
B. Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động của enzim tương thích với cấu hình
không gian của cơ chất nhất định
C. Chịu tác động bởi tính chất lí – hóa của cơ chất
D. Cả a và c
65
66
33
4/23/2023
67
68
34
4/23/2023
69
70
35
4/23/2023
71
Các chất khí ô nhiễm: hidrocacbon; CO; NOx; hợp chất chứa clo
72
36
4/23/2023
Hấp phụ
oxi hóa
xúc tác
73
74
37
4/23/2023
Thank you!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VINH UNIVERSITY
75
38