Professional Documents
Culture Documents
Ti ền tệ, ngân hàng và chính sách ti ền tệ
Ti ền tệ, ngân hàng và chính sách ti ền tệ
1
4.1.3 Đo lượng tiền cung ứng 4.1.4 Lãi suất
Mo (tiền cơ sở; lượng tiền NHTWphát hành) a. Công thức lãi suất
= Tiền mặt trong lưu thông + tiền dự trữ Rdn = [Lãi vay / Tiền vay ] x 100%
M1 = Mo + các khoản gửi không kỳ hạn Rt = Rdn – π
Gọi R ≈ Rdn
M2 = M1 + các khoản gửi kỳ hạn
Trong đó:
M3 = M2 + các khoản chứng khoán kho bạc R, Rdn: lãi suất danh nghĩa
ngắn hạn, hối phiếu… Rt: lãi suất thực
M2, M3: không làm thay đổi khối lượng tiền π: lạm phát
trong của nền kinh tế b. Các nhân nhân tố ả hưởng đến R: kỳ
hạn, rủi ro, tính thanh khoản, chi phí.
4.2 Các tác nhân trong quá trình 4.3 Ngân hàng TW và việc cung ứng
cung ứng tiền tiền cơ sở
Xét M1 = Tiền mặt trong lưu thông + các 3.3.1 Chức năng của NHTW
khoản gửi không kỳ hạn 3.3.2 Cung ứng tiền cơ sở
4 tác nhân tham giá quá trình cung tiền:
- NHTW
- NHTM
- Người gửi tiền
- Người vay tiền từ các NH (tổ chức nhận
gửi tiền)
4.3.1 Chức năng của NHTW 4.3.2 Cung ứng tiền cơ sở hay cơ số tiền
• Phát hành tiền Xét Mo = Tiền trong lưu thông + tiền dự trữ
• Ngân hàng của NHTM Tiền trong lưu thông: lượng tiền đang lưu thông
trong tay dân chúng
• NH của chính phủ
Tiền dự trữ: tiền gửi của các NHTM tại NHTW &
• Kiểm soát mức cung tiền tiền mặt được lưu giữ của các NH (tiền két)
• Hỗ trợ, giám sát và điều tiết hoạt động của
NHTW cung ứng tiền: bằng 2 cách
thị trường tài chính
- Cho các NHTM vay
• Thực thi chính sách tiền tệ
- Mua trái phiếu CP
2
4.4 NHTM và việc tạo ra tiền gửi
3
4.5 Kiểm soát cung tiền
Bảng cân đối tài sản của hệ thống NHTM 4.5.1 Số nhân tiền của toàn bộ nền ktế
Tài sản Giá trị Nguồn vốn Giá trị 4.5.2 Kiểm soát cung tiền của NHTW
Dự trữ NH 200 Tiền ký gửi 2000
Cho vay và đầu tư 1800
Tổng 2000 Tổng 2000
1. d? à d=10%
2. D? à D=2000
3. Tiền dự trữ? à 200
4. Khoản gửi ban đầu? à 200
4
*Giảm tỷ lệ chiết khấu:
NHTM sẽ vay các khoản dự trữ tại NHTW với lãi *Nghiệp vụ thị trường mở:
suất thấp có lợi cho họ hơn, cụ thể THTW sẽ mua lượng trái phiếu CP do dân chúng
nắm giữ à họ sẽ nhận được tiền và gửi chúng
vào NHTM à lượng tiền LT 60 tỷ
∑D = khoản gửi 1 60 = khoản gửi 1
d 0.25
∑D = khoản gửi 1 60 = khoản gửi 1
è khoản gửi = 60 x 0.25 = 15 d 0.25
è khoản gửi = 60 x 0.25 = 15
5.6.1 Lý thuyết định lượng tiền tệ *Giao dịch và số lượng tiền tệ:
K.lượng tiền được dùng để tiến hành giao dịch trong
5.6.2 Lý thuyết cầu về tiền của trường phái một t/kỳ = lượng giá trị trao đổi trong một thời kỳ
Keynes M x V1 = P x T
Trong đó:
M: khối lượng tiền
V1: tốc độ giao dịch (hay lưu thông)
P: giá cả của một lần giao dịch điển hình
T: Số lượng giao dịch trong một t/kỳ nhất định (khó
xác định)
5
4.6.2 Lý thuyết cầu về tiền của trường
phái Keynes
Lý do giữ tiền? Theo Keynes Chi phí cơ hội = R: các nhà kinh tế bổ sung
Giao dịch hàng ngày: mức độ chi tiêu tỷ lệ thuận R cao à chi phí của việc giữ tiền cao à Md thấp
với thu nhậpàMd-demand for Money= f(Y) àMd= f(R)
Dự phòng: chi tiêu bất thường à Md= f(Y) Lượng tiền chúng ta muốn giữ không phải là
Đầu cơ: giữ tài sản ở dạng tiền hay trái phiếu bao nhiêu mà là mua được hàng hoá và
R cao (dự tính↓), trái phiếu được ưu thích hơn; dịch vụ khi cần, dân quan tâm đến tiền
R thấp (dự tính↑), tiền được ưu thích hơn, thực tếà (M/P)
àMd= f(R) LT Keynes: Md/P = f(Y,R)
+ -
Ms(Y) M/P
Ro
Md(Y2)
Md(Y1)
Ms(Y) M/P
6
4.8.1 Đầu tư và lãi suất 4.8.2 Tác động của cs tiền tệ
I1 I Cung tiền tăng tác động đến sản lượng thông qua
I2
việc giảm lãi suất
* R↓ à I↑ à Yad↑ à Y↑
Yad = Y
R R Yad
5 I=f(R)
5 Y2ad
4 Y1ad
4
∆I
Md ∆I = 20 ∆Y = 100