Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Thần kinh hàm Hàm trên Xương ổ trên Xường ổ trên Xương ổ trên Mũi-Khẩu cái-Lỗ Khẩu cái

trên Mũi-Khẩu cái-Lỗ Khẩu cái lớn-lỗ


trên sau (R trên giữa(R trên trước(R trên răng cửa (lỗ khẩu khẩu cái lớn
sau) giữa) trước)-lỗ dưới ổ cái trước)
mắt

Vùng tê -R hàm trên, X ổ -rcl htr ( trừ -rcn, chân -R cửa, nanh, -phần trước khẩu -phần sau kc cứng,
R, nm phủ ngoài, chân ngoài ngoài gần rcl 1, (72%) rcn, chân cái cứng, ctruc bao mô mêm phủ rcn
kc cứng mềm, gần rcl 1) -X nâng đỡ, ngoài gần rcl 1 phủ đến viền rcn ->kc mềm bên chích
môi trên, bên cánh -XOR mặt phần mềm phía - X nâng đỡ, phần
mũi, má trước, ngoài R cối, ngoài mềm bên ngoài
mí mắt dưới bên ctruc phủ -môi trên, bên mũi,
chích ngoài mí mắt dưới cùng
bên

Kĩ thuật *Trong miệng 1-1,5ml +Điểm chuẩn: *Trong miệng 1- -Đâm 1 mũi 0,5ml +Điểm chuẩn: giữa
-Trên lồi củ 2ml +Điểm chuẩn: đáy hành lang 1,5ml +Điểm chuẩn: nm r6 r7 htr; cách
rcn 2 khẩu cái ngay gai đường viền nưới
+Điểm chuẩn: đáy phía trên đáy -Từ rcn
hành lang rcl 3 hành lang rcl3 +Điểm đến +Điểm chuẩn: phía cửa, ở đường giữa, 1cm; phía trước bờ
htr, lồi củ htr +Điểm đến kim: X htr phía cao ngách tiền đình phía sau cổ R cửa sau kc cứng 5mm,
trên chóp rcn 2 giữa 2mm ngay ranh giới kc
+Điểm đến kim: kim: tk R sau R4
cứng và X htr
hố chân bướm-kc trên ở phía +Điềm đến: lỗ +Điểm đến: lỗ kc
sau , trên bờ trước +Điểm đến: TK kc
+Hướng kim: lên dưới ổ mặt
sau X htr trước đi ngang qua
trên, vào trong, ra +Hướng kim: +Hướng kim: 45
sau +Hướng kim: thẳng, song song độ vs gai cửa lỗ kc sau
-Ống khẩu cái lớn lên trên, vào trục r4 -Đâm nhiều mũi +Hướng kim: ra sau,
2ml trong, ra sau -Từ R cửa giữa 0,3ml ra ngoài, vuông góc
+Điểm chuẩn: lỗ +Điểm chuẩn: +Điểm chuẩn: nm kc
kc lớn ngách tiền đình R thắng môi trên, gai
(ổ kc sau: giữa cửa giữa nướu mặt ngoài
r6,r7 ; cách đường +Hướng kim: chéo giữa 2 R cửa giữa
viền nướu 1cm; mặt ngoài R cửa trên
phía trước bờ sau giữa tới lỗ dưới ổ -Điểm đến: lổ khẩu
kc cứng 5mm, mắt cái trước
giữa X kc và X -Từ hố nanh
htr)
+Điểm chuẩn:
+Điểm đến kim: ngách tiền đình R
hố chân bướm-kc nanh
+Hướng kim: ra +Hướng kim:
sau, ra ngoài, hướng về lỗ dưới ổ
vuông góc nm kc mắt
*Ngoài miệng 2- *Ngoài miệng 1ml
3ml
+Điểm chuẩn: đinh
+Điểm chuẩn: chỗ vị lỗ dưới ổ mắt
lõm mặt dưới
+Hướng kim:
điểm giữa cung
gò má trên khuyết vuông góc với mp
sigma da -> đụng X
hướng lên trên, ra
sau, ra ngoài

Thần kinh X ổ dưới (R dưới) Lưỡi Miệng Cằm R cửa hd Gow-Gates Vazirani-Akinosi
(gte lỗ cằm) (đóng miệng)
(mở miệng)

Vùng tê -môi, da vùng cằm -2/3 trước -Nm, màng -môi dưới, -môi dưới, cảm giác tk v3 -r nửa hd bên
-nm mặt ngoài hd lưỡi X mặt da cằm, nm da cằm, nm -da thái dướng, chích
(trừ vùng rcl) -sàn ngoài R cối má trước lỗ mặt ngoài hd ống tai ngoài, -cành ngang,
dưới cằm từ rcn- trước lỗ cằm khớp td
-các R, cành ngang, miệng, phần dưới cành
phần dưới cành nm, màng -Nm má đường giữa từ rcn-đường -Nm mặt ngoài đứng
X mặt bên chích giữa
đứng X hd hd -nm ngoài, trước
trong hd -R cửa,
-các R, cành lỗ cằm
nanh, rcn
ngang, dưới -2/3 trước lưỡi,
cành đứng sàn miệng
-2/3 trước lưới, -nướu trong,
sàn miệng màng X
-tuyến nước bọt
dưới lưỡi

Kĩ thuật *Trực tiếp Chích ống 0,3ml 0,5-1ml +Điểm chuẩn: 1,5-1,8ml
+Điểm chuẩn: nm nông hơn +Điểm +Điểm nm miệng phía +Điểm chuẩn: nm
mặt trong của cành gte tk x ổ chuẩn: nm chuẩn: nm xa múi trong gần giữa bờ trong
lên X hd, tại giao r dưới ngoài mặt đáy hành rcl2 htr cành lên X hd và
điểm 2 giới hạn: xa rcl3 lang rcn +Điếm đến kim: lồi củ X htr, ngay
chiều trước-sau(3/4 +Điểm đến dưới (rcn 2) mặt bên cổ lồi ranh giới Nm-
từ bờ trước cành lên cầu, phía dưới
-đg đan châm bướm kim: TK -Điểm đến chỗ bám cơ chân nưới rcl3 htr
hàm) + chiều cao(// miệng qua kim: miệng bướm ngoài +Điểm đến kim:
mặt nhai rcl dưới bờ trước lỗ cằm +Hướng kim: mô mềm trong
1cm) cành lên -Hướng kim: mp từ góc miệng cành lên X hd,
+Điểm đến kim: Tk +Hướng xuống dưới, đến rãnh dưới vùng tk X ổ R
X ổ dưới trước khi kim: // mp ra trước bình tai từ rcn dưới, lưỡi, hàm
vào lỗ hàm dưới nhai, mặt đối bên – tiếp móng
+Hướng kim: tư rcn vát á o sát xúc cổ lồi cầu +Hướng kim: mặt
phía đối diện mô vát quay về
->điểm đâm kim, // đường giữa
cách mặt nhai 1cm

You might also like