Professional Documents
Culture Documents
Ôn Sử
Ôn Sử
b. Kinh tế:
(*) Nông nghiệp: - Nhật Bản: có gốm thời Trần. ĐNA, NA,
- lúa nước, văn hoá làng xã: đặc trưng. (*) Thủ công nghiệp: châu Âu: gốm chu đậu thời Trần-Lê-Mạc.
- đặc biệt chú trọng phát triển nông nghiệp - nhiều nghề thủ công phát triển: dệt, gốm - 1663-1681: xuất khẩu 2 triệu đồ gốm →
- lễ tịch điền sớm nhất: 987 vua Lê Hoàn tại sứ, luyện kim 30% thị phần.
Núi Đọi (Duy Tiên Hà Nam) - ngoài ra: chạm đục gỗ, chạm khắc đá, thuộc
- cơ quan chuyên trách đê điều da, làm giấy, khảm trai, sơn mài, kim hoàn. (*) Thương nghiệp:
- cấm giết trâu bò - Cục Bách tác: xưởng thủ công của nhà - từ thời Tiền Lê (X) đúc tiền kim loại riêng.
- khai hoang mở rộng S canh tác thường nước → mặt hàng độc quyền: tiền, vũ khí, - 1149: nhà Lý lập trang Vân Đồn (Quảng
xuyên trang phục, đồ hoàng cung. Ninh) → TQ, Ấn, ĐNA.
- kĩ thuật thâm canh lúa nước nhiều tiến bộ - làng chuyên thủ công trình độ cao: - Đầu XV: nhiều thương cảng.
- cải tạo lúa ngoài thích ứng tình trạng ngập - Gốm: kim lan, bát tràng, thiên trường, chu - từ XVI, đặc biệt XVII: thương mại Á-Âu
nước mùa hạ ở phía Bắc. đậu, phù lãng, thổ hà. phát triển → công ti đông ấn hà lan, đông
- 1048: nhà Lý dựng đàn Xã Tắc ở Thăng - chạm khắc: bia 82 tiến sĩ ở văn miếu, bộ ấn anh, TQ, NB, ĐNA.
Long thờ thần Đất thần Lúa + miễn thuế + cửa gỗ chùa phổ minh (nam định)
vua làm lễ → coi trọng nông nghiệp
g. Nghệ thuật:
- Kiến trúc: kinh đô + Lê trung hưng: đông hồ, hàng trống, + dân gian: tuồng, chèo, rối. nhạc cụ: bộ
- Điêu khắc: đạt đến trình độ cao → công làng sình. gõ, bộ hơi, bộ dây.
trình kiến trúc, tượng. - biểu diễn: cung đình + dân gian. + hát ca trù, ả đào, cô đầu, cửa đình: XV.
- Tranh dân gian: + 1437: nhã nhạc cung đình + cấm nhạc + hát văn: thờ Mẫu.
+ tranh thờ + tranh chơi tết cổ truyền (tuồng chèo)
- nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương - 1 số thời, thương nghiệp không được đề cao.
nghiệp. - ít phát minh khkt.
- làng xã → đoàn kết - làng xã → tâm lí bình quân cào bằng → hạn chế phát triển sáng tạo
- Nho giáo → kỉ cương ổn định. - Nho giáo → bảo thủ, xâm nhập của tư bản phương tây.
KINH DTTS
Tín ngưỡng, tôn linh hồn đa thần, vạn vật hữu linh, tô tem giáo.
giáo thờ cúng phật giáo, công giáo, hồi giáo.
phật giáo, công giáo, tin lành
TÀI LIỆU
Lý: Hình thư, Sử ký
Trần: Hình luật, Đại Việt sử ký
Lê sơ: Quốc triều hình luật, đại việt sử
ký toàn thư, hồng đức bản đồ.
Nguyễn: Đại nam thực lục, khâm định
việt sử, Đại Nam nhất thống toàn đồ.
Nguyễn Trãi: dư địa chấn.