Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TÌM MẪU THỨC CHUNG:

3 1
Ví dụ 1: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức : 2 x −2 và 2
x −1
Bước 1: Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử
2x – 2 = 2(x – 1)
x2 – 1 = (x + 1)(x – 1)
Bước 2: Chọn mẫu thức chung
Các nhân tử chung với số mũ cao nhất: 2, x – 1, x + 1
MTC: 2(x – 1)(x + 1)
1 x
Ví dụ 2: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức 2 và 2
x −3 x +2 x − 4 x+ 4
Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử
x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 = (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1)(x – 2)
x2 – 4x + 4 = ( x – 2)2
MTC: (x – 1)(x – 2)2
QUY ĐỒNG MẪU THỨC:
1 x
Ví dụ 3: Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 2 và 2
x −3 x +2 x − 4 x+ 4
Ở ví dụ 2, ta đã tìm được MTC (x – 1)(x – 2)2
Vì x2 – 3x + 2 = (x – 1)(x – 2) nên ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ
nhất với x – 2. Khi đó
1 1.(x − 2) x −2
2
x −3 x +2
= ( x − 1)(x −2) = ( x − 1)(x −2)
2 2

Vì x2 – 4x + 4 = ( x – 2)2 nên ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với
x – 1. Khi đó
2
x x( x −1) x −x
2
x − 4 x+ 4
= ( x − 1)( x −2)
2 = ( x − 1)(x −2)2
1
Ta nói x – 2 là nhân tử phụ của mẫu thức x2 −3 x +2 và x – 1 là nhân tử phụ của
x
mẫu thức 2
x − 4 x+ 4
Nhận xét: Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta có thể làm như
sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi mẫu thức với nhân tử phụ tương ứng
Bài 1: Mẫu thức chung của các phân thức   là?
A. 12x2y3 B. 12x2y4 C. 6x3y2              D. 12x4y

Bài 2: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức  ?

A. (x – y)2 B. x – y C. 3(x – y)2 D. 3(x – y)3

Bài 3: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân

thức  ?

A. (x + 3)3 B. 3(x + 3)2 C. 3(x + 3)3 D. (x + 3)4

Bài 4: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức   là 5x(x – 2)(x + 3)?

B. Mẫu thức chung của các phân thức   là 62y3.

C. Mẫu thức chung của các phân thức   là x2 – 1.

D. Mẫu thức chung của các phân thức   là (x + 2)2(x – 2)2.
2 x (x +1) 2
Bài 5: Cho hai phân thức  và 3
2
x + 2 xy x +2 x 2 y
Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 3+ 2 x 2 y
A. 1 B. x + y C. x + 2y D. x

Bài 6:  Quy đồng mẫu thức hai phân thức:


Bài 7: Mẫu chung của hai phân thức   là
A. 3xy B. 12x y
3 3
C. 36x y
3 3
D. 36x2y4

Bài 8: Mẫu chung của hai phân thức   là


A. 18x y
2 3
B. 36x y
2 4
C. 36x y
2 3
D. 18x2y4

Bài 9: Mẫu chung của hai phân thức   là


A. 2x(x + 3) B. 3x(x + 1) C. 6x(x + 3)(x + 1) D. 6x2(x + 3)

Bài 10: Các phân thức   có mẫu chung là?

A. (x – 2)(x + 2)2 B. (2 – x)(x – 2)2(x + 2)2


C. (x – 2)2(x + 2)2 D. (x – 2)2

Bài 11: Các phân thức   có mẫu chung là?


A. 4(x + 3)2         B. 4(x – 3)(x + 3)
C. (x – 3)(x + 3) D. 4(x – 3)2

Bài 12: Cho hai phân thức:


Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 – y2
A. x(x – y).(x + y – 4xy)     B. x C. x – y     D. Đáp án khác

You might also like