Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Lớp toán thầy Khánh

Cơ sở 1 Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, – 032.662.8403 Cơ sở 2 p1206 -G1 -five star Kim Giang
Buổi 4 Giới hạn hàm số tiếp
1. Giới hạn kẹp:
• Cho dãy số u n thỏa mãn vn  un  wn với mọi n mà lim vn = 0 ; lim w n = 0 thì limu n = 0
• Cho 2 dãy số (un ) ; ( vn ) nếu un  vn với mọi n và lim vn = 0 thì limu n = 0
 x sin x 
Câu 1 Tìm các giới hạn sau: lim  5 − 2 
x →+
 x +1 
2.Dạng cơ bản:
Câu 2 Tìm các giới hạn sau:
a) lim x 2 − 3x + 4
x →−

b) lim
x →−
( x2 + x − x )

3.Dạng vô định

Câu 3 Tìm các giới hạn sau:
x 2 − 5x + 2
a) lim
x →− 2 x +1
3x ( 2 x 2 − 1)
b) lim
x →−
( 5 x − 1) ( x 2 + 2 x )
3
x3 + 2 x 2 + x
c) lim
x →+ 2x − 2
4x2 − 2x + 1 + 2 − x
d) lim
x →−
9 x 2 − 3x + 2 x
4.Dạng vô định  − 
Câu 4 Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x →+
( x2 + x − 1 − x )
b) lim
x →+
( 1+ x − x )
c) lim
x →+
( 3
x3 + x 2 − 1 − x 2 − x + 2 )
d) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x) = mx − 4 x 2 − 3 x + 2 có giới hạn khi x → −

e) Cho a + c2 = 18 và lim
x →+
( )
a.x 2 + bx − cx = −2 .Tính P = a + b + 5c

f ( x ) − 16 f ( x ) − 16
Câu 5 Cho f ( x ) là một đa thức thoả mãn lim = 24. Tính I = lim
x →1 x −1 x →1
(
( x − 1) 2 f ( x ) + 4 + 6 )
A. 24 B. + C. 2 D. 0
Bài tập về nhà
Lớp toán thầy Khánh
Cơ sở 1 Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, – 032.662.8403 Cơ sở 2 p1206 -G1 -five star Kim Giang
Câu 1: Giả sử lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
x →+ x →+

A. lim  f ( x ) g ( x )  = ab B. lim  f ( x ) − g ( x )  = a − b
x →+ x →+

f ( x) a
C. lim = D. lim  f ( x ) + g ( x )  = a + b
x →+ g ( x) b x →+

Câu 2: Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2, lim g ( x ) = 3. Tính lim 3 f ( x ) − 4 g ( x ) 
x → x0 x → x0 x → x0

A. 5 B. 2 C. −6 D. 3
Câu 3: Cho lim  f ( x ) + 2  = 1. Tính lim f ( x )
x →+ x →+

A. lim f ( x ) = 3 B. lim f ( x ) = −3 C. lim f ( x ) = −1 D. lim f ( x ) = 1


x →+ x →+ x →+ x →+

Câu 4: Tính lim ( 3 x − 2 x + 1)3 2


x →−

1
A. + B. − C. D. 1
3

(
Câu 5: Tính lim −2 x + 1 − 4 x 2 + 3x
x →+
)
A. + B. − C. 0 D.
3x3 − 2 x 2 − 1
Câu 6: Tính lim
x →− 4 x 4 + 3 x − 2

3
A. + B. − C. 0 D.
4
a 2 x 2 + 3 + 2020 1
Câu 7: Tìm số thực a thoả mãn lim =
x →+ 2 x + 2021 2
2 2 1 1
A. a = B. a = − C. a = D. a = −
2 2 2 2

Câu 8: Tìm số thực m sao cho lim


( 2x 2
− 1) ( mx + 3)
=6
x →− x + 4x + 7
3

A. m = −3 B. m = 3 C. m = 2 D. m = −2
1 + 3x
Câu 9: Tính lim
x →−
2x2 + 3
3 2 2 3 2 2
A. − B. − C. D.
2 2 2 2

4 x 2 − 7 x + 12 2
Câu 10: Tìm số thực a thoả mãn lim =
x →− a x − 17 3
A. −3 B. 3 C. 6 D. −6

Câu 11: Tính lim


x →+
( x+2 − x−2 )
A. + B. − C. 0 D. 4
Lớp toán thầy Khánh
Cơ sở 1 Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, – 032.662.8403 Cơ sở 2 p1206 -G1 -five star Kim Giang

Câu 12: Cho số thực a thoả mãn lim


x →−
( )
x 2 + ax + 5 + x = 5. Giá trị của a là nghiệm của phương trình nào sau

đây:
A. x2 −11x + 10 = 0 B. x2 − 5x + 6 = 0 C. x2 − 8x + 15 = 0 D. x2 + 9 x − 10 = 0

(
Câu 13: Tính I = lim x + 1 − x 2 − x + 2
x →+
)
1 46 17 3
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 31 11 2

Câu 14: Tính lim


x →+
( 3
x3 + x 2 − x )
1
A. + B. − C. D. 0
3

Câu 15: Tính lim x


x →+
( x2 + 1 − x2 − 2 )
3 4
A. B. 1 C. D. 0
2 3
 x 2 sin 3x 
Câu 16: Tính lim  3 + 3 
x →+
 x +1 
A. 4 B. 5 C. −4 D. 3

Câu 17: Cho lim


x →−
a x 2 + 1 + 2020 1
x + 2021
= , lim
2 x→+
( )
x 2 + bx + 1 − x = 2. Tính P = 4a + b

A. P = 3 B. P = −1 C. P = 2 D. P = 1

 4 x 2 − 3x + 1 
Câu 18: Cho hai số thực a và b thoả mãn lim  − ax − b  = 0. Khi đó a + 2b bằng:
x →+
 2x +1 
A. −4 B. −5 C. 4 D. −3
f ( x ) − 10 f ( x ) − 10
= 5. Giới hạn lim
)( )
Câu 19: Cho lim bằng:
x →1 x −1 x →1
( x −1 4 f ( x) + 9 + 3
5
A. 1 B. 2 C. 10 D.
3

You might also like