Topic 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TOPIC 2

Bài 2.1:

*Nguyên giá của thiết bị gồm:


- Giá mua thiết bị mới $365,000
- Thuế doanh thu (sales tax) 29,200
- Chi phí vận chuyển 5,600
- Phí bảo hiểm trên đường vận chuyển 800
- Phí lắp đặt 2,000
- Phí chạy thử 700
=> Nguyên giá của thiết bị $403,300

Bài 2.2: đơn vị: $

Giá trị hợp lý Tỷ lệ Chi phí phân bổ


Đất đai 214,500 15% 195,000
Văn phòng 357,500 25% 325,000
Thiết bị 572,000 40% 520,000
Hàng tồn kho 286,000 20% 260,000
$1,430,000 100% $1,300,000

Đất đai 195,000


Văn phòng 325,000
Thiết bị 520,000
Hàng tồn kho 260,000
Tiền 1,300,000
Bài 2.4: đơn vị: $
*Theo phương pháp đường thẳng:
- Năm 2020:
Chi phí khấu hao = (36,000 – 6,000)/10 = 3,000
Giá trị ghi sổ = 36,000 – 3,000 = 33,000
- Năm 2021:
Chi phí khấu hao = (36,000 – 6,000)/10 = 3,000
Giá trị ghi sổ = 33,000 – 3,000 = 30,000
*Theo phương pháp số dư giảm dần (the double – declining – balance
method):
Tỷ lệ KH pp số dư giảm dần = Tỷ lệ KH pp đường thẳng × Hệ số điều chỉnh
= 3,000/(36,000 – 6,000) × 2 × 100% = 20%
- Năm 2020:
Chi phí khấu hao = 36,000 × 20% = 7,200
Giá trị ghi sổ = 36,000 – 7,200 = 28,800
- Năm 2021:
Chi phí khấu hao = 28,800 × 20% = 5,760
Giá trị ghi sổ = 28,800 – 5,760 = 23,040
*Theo phương pháp số lượng sản phẩm:
- Năm 2020:
Chi phí khấu hao = (36,000 – 6,000)/500,000 × 25,000 = 1,500
Giá trị ghi sổ = 36,000 – 1,500 = 34,500
- Năm 2021:
Chi phí khấu hao = (36,000 – 6,000)/500,000 × 84,000 = 5,040
Giá trị ghi sổ = 34,500 – 5,040 = 29,460

You might also like