Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Cuối Kì Ii, Lớp 11 Năm Học 2022-2023 I. Trắc nghiệm (4 quốc gia khu vực)
Đề Cương Ôn Tập Cuối Kì Ii, Lớp 11 Năm Học 2022-2023 I. Trắc nghiệm (4 quốc gia khu vực)
Đề Cương Ôn Tập Cuối Kì Ii, Lớp 11 Năm Học 2022-2023 I. Trắc nghiệm (4 quốc gia khu vực)
Câu 27. Ý nào sau đây không biểu hiện khó khăn của LB Nga sau khi Liên bang Xô
viết tan rã (đầu thập niên 1990 và những năm tiếp theo)?
A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
B. Vị trí, vai trò của LB Nga trên trường quốc tế suy giảm
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
D. Đời sống của nhân dân ổn định.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga
sau năm 2000?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Nâng cao đời sống nhân dân.
D. Khôi phục lại Liên bang Xô viết.
Câu 29. Nội dung trọng tâm trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000
là
A. chấm dứt ngoại giao với Hoa Kì.
B. tăng cường xuất khẩu dầu mỏ.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. khôi phục lại Liên bang Xô viết.
Câu 30. Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của LB.Nga sau năm 2000?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 31. Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B. đời sống nhân dân được cải thiện
C. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. sản lượng các ngành kinh tế tăng.
Câu 32. Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000, nền kinh tế của LB
Nga đã
A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng.
B. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
C. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
D. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
Câu 33. Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế LB Nga là
A. năng lượng. B. công nghiệp C. nông nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 34. Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai
thác khoáng sản, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được gọi là các ngành
công nghiệp
A. mới. B. thủ công. C. hiện đại. D. truyền thống.
Câu 35. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Nga hiện nay là
A. chế tạo máy. B. luyện kim màu.
C. khai thác dầu khí. D. sản xuất giấy.
Câu 36. Ngành công nghiệp mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga hằng năm là
A. luyện kim màu. B. khai thác dầu khí.
C. đóng tàu biển. D. vật liệu xây dựng.
Câu 37. Cho đến hiện nay, LB Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế
giới về
A. công nghiệp dệt, may. B. điện tử - tin học.
C. cơ khí, chế tạo máy. D. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
Câu 38. Ngành công nghiệp nào được xem là thế mạnh khẳng định vị trí cường quốc
của LB Nga?
A. Quốc phòng. B. Chế tạo máy.
C. Năng lượng D. Điện tử - tin học,
Câu 39. Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. ven Bắc Băng Dương. B. cao nguyên Trung Xi-bia.
C. vùng Viễn Đông rộng lớn. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 40. Ngành trồng trọt và chăn nuôi của LB Nga phát triển thuận lợi là nhờ có
A. quỹ đất nông nghiệp lớn. B. đồng bằng chiếm ưu thế.
C. khí hậu ôn đới ôn hoà. D. đất phù sa màu mỡ, ít thiên tai.
Câu 41. Các cây công nghiệp chủ yếucủa LB Nga là
A. hướng dương, bông. B. củ cải đường, đỗ tương.
C. mía, ca cao, cao su. D. củ cải đường, hướng dương.
Câu 42. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của
vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không. B. Đường sắt.
C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 43. Nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài, LB
Nga chú động đầu tư giao thông vận tải theo hướng
A. tăng số lượng phương tiện vận tải.
B. hiện đại hoá đường xe điện ngầm
C. xây dựng nhiều hải cảng mới.
D. nâng cấp và mở rộng hệ thống đường.
Câu 44. Nhờ có dải đất đen phì nhiêu, vùng Trung tâm đất đen của LB Nga thuận lợi
để phát triển
A. sản xuất nông nghiệp. B. khai thác khoáng sản.
C. đánh bắt thủy sản. D. chế biến lâm sản.
Câu 45. Vùng kinh tế nào sau đây của LB Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực
châu Á - Thái Bình Dương?
A. Vùng U-ran. B. Vùng Trung ương.
C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung tâm đất đen.
2.4. Nhật Bản
Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Á.
Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư.
Câu 4. Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cu. D. Kiu-xiu.
Câu 5. Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là
A. Gơn-xtrim. B. Pê-ru. C.Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.
Câu 6. Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh
gặp nhau tạo nên
A. ngư trường lớn. B. sóng thân, triều cường.
C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.
Câu 7. Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu
A. cận nhiệt, ít mưa. B. gió mùa, mưa nhiều.
C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh khô, ít mưa.
Câu 8. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. núi lửa. B. động đất. C. hạn hán. D. ngập lụt.
Câu 9. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là do
A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo.
Câu 10. Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. cao nguyên. B. đồi núi. C. đồng bằng. D. núi
cao.
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?
A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tới gần 34 000km.
B. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông.
C. Khúc khủyu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền.
D. Có nhiều bãi cát, cồn cát.
Câu 12. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếucủa gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Tín phong. D. Gió phơn.
Câu 13. Khí hậu chủ yếucủa Nhật Bản là
A. cận cực và ôn đới. B. cận nhiệt và ôn đới.
C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và cực.
Câu 14. Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là
A. nóng, khô và hiếm mưa. B. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều.
C. ấm, gió Đông Nam mạnh. D. nóng, có mưa to và bão.
Câu 15. Khoáng sản có trữ lượng tương đối lớn ở Nhật Bản là
A. dầu khí. B. than đá. C. quặng sắt. D. kim cương.
Câu 16. về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước
A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.
C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.
Câu 17. Biết diện tích là 378 nghìn km2, dân số giữa năm 2014 là 127,1 triệu người,
vậy mật độ dân số Nhật Bản là
A. 336 người/km2. B. 336 người/km.
C. 326 người/km2. D. 236 người/km2.
Câu 18. Ý nào sau đây không thể hiện đúng sự biến động về cơ cấu dân số của Nhật
Bản theo nhóm tuổi?
A. Nhóm 65 tuổi trở lên tăng. B Nhóm 15 - 64 tuổi có biến động.
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm.
Câu 19. Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng
A. già hoá. B. bùng nổ dân số.
C. trẻ hoá. D. tỉ lệ người già thấp.
Câu 20. Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật
Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung.
B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
C. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
D. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 21. Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là nhờ một phần quan trọng từ đặc điểm của người lao động. Đặc điểm đó không phải
là
A. cần cù, chịu khó. B. kỉ luật lao động cao.
C. tỉnh thần trách nhiệm cao. D. lực lượng đông đảo.
Câu 22. Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. khu vực ven biển phía tây. B. các thành phố ven biển.
C. vùng nông thôn đảo Hôn-su. D. vùng núi thấp đảo Hô-cai-đô.
Câu 23. Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do
A. Chú trọng đầu tư cho giáo dục. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. phổ cập giáo dục, xoá mù chữ.
Câu 24. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản
A. bị suy sụp nghiêm trọng.
B. trở thành cường quốc hàng đầu.
C. tăng trưởng và phát triển nhanh.
D. được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 25. Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không
phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm cả xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.
D. Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 26. Vào những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của
Nhật Bản giảm mạnh do nguyên nhân nào?
A. Xung đột sắc tộc. B. Khủng hoảng dầu mỏ.
C. Mĩ cấm vận kinh tế. D. Khủng hoảng với Nga.
Câu 27. Những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản được phục hồi là
nhờ
A. tăng cường hợp tác quốc tế.
B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế.
C. mở rộng quy mô các xí nghiệp lớn.
D. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài.
Câu 28. Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Huynđai. B. Suzuki. C. Nissan. D. Toyota.
Câu 29. Hãng điện tử nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Toshiba. B. Samsung. C. Sony. D. Hitachi.
Câu 30. Hai hoạt động dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là
A. giao thông vận tải và thương mạỉ.
B. du lịch và giao thông vận tải.
C. thương mại và tài chính.
D. tài chính và du lịch.
Câu 31. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp
nhằm
A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước.
D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Câu 32. Cây lương thực chính và có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch.
Câu 33. Các cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là
A. cao su, bông, ngô. B. chè, thuốc lá, dâu tằm.
C. ngô, thuốc lá, chè. D. cao su, bông, dâu tằm.
Câu 34. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng nông sản nào sau đây?
A. Tơ tằm. B. Đỗ tương. C. Lúa mì. D. Lúa gạo.
Câu 35. Các vật nuôi chính ở Nhật Bản được nuôi theo các phương pháp tiên tiến và
theo hình thức
A. tự nhiên. B. bán tự nhiên C. chuồng trại. D. trang trại.
Câu 36. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. chè. B. cao su. C. hồ tiêu. D. cà phê.
Câu 37. Chè ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo
A. Hô-cai-đô. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.
Câu 38. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm của Nhật Bản lớn chủ yếulà nhờ có
A. vùng biển rộng lớn. B. nhiều ngư trường lớn.
C. nhiều sông suối, ao hồ. D. biển không đóng băng.
Câu 39. Trên đảo nào của Nhật Bản có các ngành công nghiệp khai thác than và luyện
thép phát triển mạnh?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiuxiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 40. Trên đảo nào của Nhật Bản nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động
kinh tế?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 41. Đảo Hô-cai-đô chủ yếuphát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp nặng, sản xuất ô tô, đóng tàư biển.
B. Khai thác quặng đồng, than đá, luyện thép.
C. Khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy, bột xenlulô.
D. Sản xuất điện tử, tơ sợi, vi mạch và chất bán dẫn.
Câu 42. Nhờ chính sách tận dụng và khai thác triệt để thành tựu khoa học - kĩ thuật và
vốn đầu tư nên Nhật Bản đã nhanh chóng
A. vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế.
B. thu hút nguồn vốn đầu tư rất lớn từ các nước phát triển
C. chuyển giao công nghệ lỗi thời sang các nước khác.
D. mở rộng hoạt động của các công ty trên khắp thế giới.
Câu 43. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. tàu biển, ô tô và máy bay.
B. sản phẩm tin học hàng không và lương thực.
C. nông sản, năng lượng và nguyên liệu công nghiệp.
D. than đá, dầu mỏ và sản phẩm công nghiệp.
Câu 44. Các nông sản mà Nhật Bản nhập khẩu chủ yếulà
A. cao su, hạt điều, cà phê, lúa mì.
B. lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả.
C. hạt hướng dương, lạc, ngô, hồ tiêu.
D. củ cải đường, bông, thuốc lá, chè.
Câu 45. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm điện tử - tin học... là các mặt hàng như
thế nào của Nhật Bản?
A. Xuất khẩu chú lực. B. Nhập khẩu chính,
C. Chất lượng chưa cao. D. Bền, đẹp, giá rẻ.
2.5. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
Câu 1. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Câu 2. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía tây. B. Phía đông. C. Phía bắc. D. Phía
nam.
Câu 3. Ý nào nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ
Trung Quốc?
A. Nằm ở khu vực Đông Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.
B. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca-na-đa và Hoa Kì.
C. Các bộ phận lãnh thổ ven biển gồm đặc khu hành chính Hàng Công, Ma Cao và
đảo Đài Loan.
D. Phía đông giáp Biển Đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000km.
Câu 4. Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là
A. Hy-ma-lay-a. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Côn Luân. D. Thiên Sơn.
Câu 5. Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới
135°Đ, giáp 14 nước , Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là
A. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên
C. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
D. phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Câu 6. Với đặc điểm "Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới
135°Đ, giáp 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập khẩu. B. quản lí xuất, nhập cảnh.
C. đảm bảo an ninh, quốc phòng. D. quản lí hành chính, chính quyền.
Câu 7. Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định
theo kinh tuyến
A. 105° Đông. B. 105° Tây. C. 115° Tây. D. :115° Đông.
Câu 8. Miền tự nhiên có nhiều thuận lợi hơn để phát triển kinh tế - xã hội của Trung
Quốc là
A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Tây Bắc. D. miền Tây Nam.
Câu 9. Miền nào của Trung Quốc có đặc điểm tự nhiên sau: “gồm các dãy núi cao, các
sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt...”?
A. Miền Đông. B. Miền Bắc. C. Miền Tây. D. Miền Nam.
Câu 10. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng đồng bằng
A. Hoa Trung. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Nam.
Câu 11. Các đồng bằng phía đông của Trung Quốc lần lượt từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 12. Đồng bằng ở Trung Quốc được tạo nên bởi sông Hoàng Hà là
A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 13. Đồng bằng do sông Trường Giang bồi đắp là
A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Địa hình núi cao nhất của Trung Quốc tập trung ở khu vực
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 15. Biết diện tích Trung Quốc là 9562,9 nghìn km 2, dân số giữa năm 2015 là
1371,9 triệu người, vậy mật độ dân số của nước này là
A. 144 người/km2. B. 144 người/km.
C. 8191 người/km .
2
D. 10 934 người/km2.
Câu 16. Năm 2015, dân số Trung Quốc là 1371,9 triệu người, trong đó số dân thành
thị là 740 826 nghìn người, vậy tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc năm 2015 là
A. 54%o . B. 45%. C. 54%. D. 54 triệu người.
Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội hiện nay ở Trung
Quốc?
A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Các khu tự tộ tập trung chủ yếuở vùng núi và biên giới
C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếutại miền Đông.
D. Tỉ lệ dân nông thôn khoảng 46%.
Câu 18. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính
sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai
C. mỗi gia đình chỉ có 2 con. D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
Câu 19. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
D. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 20. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư phân bố đều, tập trung chủ yếuở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếuở miền núi.
C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếuở miền Tây.
D. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếuở miền Đông.
Câu 21. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung
đông chủ yếudo
A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Câu 22. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếudo
A. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ,
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. ít tài nguyên khoảng sản và đất trồng.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 23. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dần (chủ yếucó mật độ dưới 1
người/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km 2 là
do
A. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
B. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 24. Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ ở Trung Quốc là
A. thấp. B cao. C. trung bình. D. rất cao.
Câu 25. Về mặt giáo dục, ý nào sau đây không phải là giải pháp Trung Quốc đã làm
để chuẩn bị và bổ sung liên tục lực lượng lao động có chất lượng cho công cuộc hiện
đại hoá đất nước?
A. Cử người đi đào tạo ở nước ngoài.
B. Thuê chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài.
C. Nhập khẩu nhiều lao động phổ thông nước ngoài.
D. Cải cách giáo dục, đa dạng hoá các loại hình trường trong nước.
Câu 26. Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá và cải cách mở cửa từ năm
A. 1978. B. 2008. C. 1949 D. 1987.
Câu 27. Từ năm 1978, Trung Quốc đã có quyết sách gì quan trọng?
A. Thực hiện chính sách dân số triệt để và phân bố lại dân cư.
B. Tiến hành hiện đại hóa và cải cách mở cửa.
C. Tiến hành công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. Thực hiện cách mạng văn hoá và đại nhảy vọt.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là kết quả của công cuộc cải cách mở cửa của
Trung Quốc được thực hiện là năm 1978?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. Thu nhập bình quân đầu người tăng
C. Gia tăng dân số giảm
D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 29. “Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất
và tìm thị trường tiêu thụ...” là nội dung của chính sách nào ở Trung Quốc?
A. Cách mạng trắng.
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Cách mạng xanh.
D. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 30. Khu công nghiệp duy nhất ở miền Tây (Urumsi) có cơ cấu ngành gồm
A. hoá chất, luyện kim đen. B. luyện kim đen, luyện kim màu.
C. hoá chất, đóng tàu biển. D. luyện kim đen, hóa dầu.
Câu 31. về quy mô và vị trí, hai trung tâm công nghiệp của Trung Quốc là Thượng
Hải và Quảng Châu đều giống nhau ở chỗ
A. có quy mô lớn và ở ven biển.
B. có quy mô rất lớn và ở ven biển.
C. có cơ cấu ngành đa dạng và đều có đóng tàu, hoá dầu.
D. có cơ cấu ngành đa dạng và đều có ngành đóng tàu.
Câu 32. Ý nào sau dây không phải là biện pháp để Trung Quốc khuyến khích phát
triển nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tăng cường nhập khẩu lương thực - thực phẩm
C. Áp dụng tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
D. Cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
Câu 33. Các nông phẩm có sản lượng đứng hàng đầu của Trung Quốc là
A. lương thực, bông, cừu. B. lương thực, bông, thịt lợn.
C. lương thực, bò, cừu. D. lương thực, bông, bò.
Câu 34. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc
A. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.
C. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi.
D. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.
Câu 35. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp
C. cây ăn quả. D. cây rau, đậu.
Câu 36. Lúa mì, ngô, củ cải đường là các sản phẩm nông nghiệp được trồng nhiều ở
vùng nào của Trung Quốc?
A. Vùng duyên hải phía đông.
B. Các cao nguyên, bồn địa phía tây.
C. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 37. Lúa gạo, mía, chè, bông là các sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc được
trồng nhiều ở vùng
A. đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. vùng duyên hải phía đông.
D. các cao nguyên, bồn địa phía tây.
Câu 38. Cừu là vật nuôi có nhiều ở vùng nào của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Duyên hải phía đông.
D. Các cao nguyên, vùng núi phía tây.