Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Khang 31201021703 - Nguyễn Gia 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2-KN7-N2-307-C4-22-3  Chapter 2- FI- A  KT 2- IFRS 9 A- TV 3

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 18 April 2023, 10:14 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 18 April 2023, 10:39 PM
Thời gian thực hiện 24 phút 50 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá
100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, chiết khấu 3.393 USD. Chi
phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):

a. 7.623 USD & 7.761 USD


b. 7.761 USD & 6.000 USD
c. 1.632 USD & 1.761 USD
d. 6.000 USD & 6.000 USD

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-22.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá
100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực
4,4%/năm. Giá trị nợ phải trả về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:

a. 103.000 USD và 101.533 USD


b. 100.000 USD và 100.000 USD
c. 100.000 USD và 106.000 USD
d. 103.000 USD và 100.000 USD
Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-15. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực
6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%, trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4.
Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là
97.296 $ và công ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào
ngày chuyển đổi được xử lý như sau:

a. Giảm chi phí: 898$


b. Tăng chi phí: 898$
c. Ghi Nợ OCI: 989 $
d. Ghi Có OCI: 989 $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-24.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772,183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2.531,3 USD. Thành phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của TP vào ngày phát hành
lần lượt là (làm tròn):

a. 924.061 USD & 0 USD


b. 10.000.000 USD & 0 USD
c. 1.000.000 USD & 75.939 USD
d. 924.061 USD & 75.939 USD
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-26.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD. Chi phí lãi các năm X0, X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):

a. 83.165USD & 87.250 USD &85.524 USD


b. 83.165USD & 85.250 USD &87.524 USD
c. 90.000 USD & 90.000 USD & 90.000 USD
d. 60.000 USD & 60.000 USD & 60.000 USD

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-28.Ngày 2/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái
phiếu là 2%. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể
chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ 1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày
phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Giá trị thành phần
vốn chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X3:

a. 2.316.520 USD
b. 262.526 USD
c. 8.687.190 USD
d. 0. USD
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-31. Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang
lại cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào
thời điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Ngày
31/12/X5, 75.000 chứng quyền đã thực hiện, khi đó giá thị trường cổ phiếu là 1,2$/CP. Bút toán thực hiện
chứng quyền là:

a. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 79.500$
b. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 27.000
c. Nợ- Tiền: 75.000$/ Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 22.500 $
d. NƠ- Tiền: 90.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 52.500 $/ Có- Thặng dư VGCP: 37.500$

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-30.Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang
lại cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào
thời điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Vào ngày
phát hành, bút toán ghi nhận nào sau đây là đúng:

a. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Nợ- Vốn góp cổ phần: 64.000$/ Có- VCSH- Chứng quyền: 70.000 $
b. Nợ- Tiền: 6.000 $/Nợ- Tài sản tài chính (Chứng quyền): 106.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 110.000 $
c. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- VCSH- chứng quyền: 6.000 $
d. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- Nợ tài chính: 6.000 $
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-25.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD. Thành phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X0 lần
lượt là (làm tròn):

a. 947.226 USD & 79.939 USD


b. 947.226 USD & 53.293 USD
c. 924.061 USD & 75.939 USD
d. 1.000.000 USD & 75.939 USD

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3-29.Ngày 2/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái
phiếu là 2%. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể
chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ 1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày
phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. chi phí lãi trái phiếu
năm 20X1 là:

a. 200.000 USD
b. 223.112 USD
c. 437.289 USD
d. 449.302 USD

◄ KT2- TV1- IFRS 9- A Chuyển tới... bài tập CCTC- A ►

You might also like