Professional Documents
Culture Documents
KT 2 Ifrs 9 A TV 3 Xem L I Bài Làm
KT 2 Ifrs 9 A TV 3 Xem L I Bài Làm
Nhà của tôi Các khoá học của tôi KTQT2-KN7-N2-307-C4-22-3 Chapter 2- FI- A KT 2- IFRS 9 A- TV 3
3-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá
100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, chiết khấu 3.393 USD. Chi
phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):
3-22.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá
100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực
4,4%/năm. Giá trị nợ phải trả về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:
3-15. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực
6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%, trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4.
Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là
97.296 $ và công ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào
ngày chuyển đổi được xử lý như sau:
3-24.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772,183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2.531,3 USD. Thành phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của TP vào ngày phát hành
lần lượt là (làm tròn):
3-26.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD. Chi phí lãi các năm X0, X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):
3-28.Ngày 2/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái
phiếu là 2%. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể
chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ 1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày
phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Giá trị thành phần
vốn chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X3:
a. 2.316.520 USD
b. 262.526 USD
c. 8.687.190 USD
d. 0. USD
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00
3-31. Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang
lại cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào
thời điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Ngày
31/12/X5, 75.000 chứng quyền đã thực hiện, khi đó giá thị trường cổ phiếu là 1,2$/CP. Bút toán thực hiện
chứng quyền là:
a. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 79.500$
b. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 27.000
c. Nợ- Tiền: 75.000$/ Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 22.500 $
d. NƠ- Tiền: 90.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 52.500 $/ Có- Thặng dư VGCP: 37.500$
3-30.Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang
lại cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào
thời điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Vào ngày
phát hành, bút toán ghi nhận nào sau đây là đúng:
a. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Nợ- Vốn góp cổ phần: 64.000$/ Có- VCSH- Chứng quyền: 70.000 $
b. Nợ- Tiền: 6.000 $/Nợ- Tài sản tài chính (Chứng quyền): 106.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 110.000 $
c. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- VCSH- chứng quyền: 6.000 $
d. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- Nợ tài chính: 6.000 $
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00
3-25.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá
10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm
giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường
của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm
với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD. Thành phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X0 lần
lượt là (làm tròn):
3-29.Ngày 2/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái
phiếu là 2%. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể
chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ 1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày
phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. chi phí lãi trái phiếu
năm 20X1 là:
a. 200.000 USD
b. 223.112 USD
c. 437.289 USD
d. 449.302 USD