Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Chủ đề 5: Bài toán thực tế

- Ứng dụng hàm số


Dạng 1:
Bài 1Số năm kết hôn tính từ 1950 đến 2000 là51 nămSố năm kết hôn tính từ 1950 đến 2018 là 69 năm

{
A ( 0 )=0,08.0+19,7=19,7
A ( 51 )=0,08.51+19,7=23,78
Số năm kết hôn tính từ 1950 đến 2020 là71 năm A ( t )=0,08 t+19,7 ⇒
A ( 69 )=0,08.69+19,7=25,22
A ( 71 )=0,08.71+19,7=25,38
Vậy độ tuổitrung bìnhcủa phụ nữ lần đầu kết hôn vào các năm 1950,2000,2018,2020lần
lượt là19,7 ; 23,78 ;25,22;25,38 (tuổi)

Bài 2a ¿ T =500 a+ 450000Thay a=50 vào ta cóT =500.50+ 450000=475000


Vậy số tiền phảitrả nếu sử dụng internet 50 giờ là 475000 đồngb ¿ Thay T =65000 vào tacó650000=500 a+450000
⇔ a=400Vậy hộ A đã sử dụng internet trong 400 giờ

Bài 3a ¿ T =12,5 n+360Thay n=0 vào ta cóT =12,5.0+360=360


Vậy vào năm 2010 nhà máy có sản lượng là360 tấn xi măngb ¿ Thay T =460 vào ta có460=12,5 n+360⇔ n=8
Vậy đến năm 2010+8=2018 thìnhà máy đạt sản lượng là 460tấn ximăng

Bài 4a ¿ T =100 n+900Từ năm 2005 đến năm 2007 có 3 nămThay n=3 vào ta cóT =100.3+900=1200
Vậy sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2007là 1200 nghìn tấnb ¿ Thay T =1800 vào tacó1800=100n+ 900⇔ n=9
Vậy đến năm 2014 thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 1800 nghìn tấn

Bài 5T =0,02 t+15Từ năm1950 đến năm 2019 có 70 nămThay n=0 vào tacóT =0,02.0+15=15Thay n=70 vào ta có
T =0,02.70+15=16,4Vậy nhiệt độ trung bình củaTrái Đất vào năm 1950; 2019 là15 ° C ; 16,4 ° C

Bài 6a ¿ y=24 x+16Thay y =208 vào ta có208=24 x+ 16⇔ x=8Vậy để bay lênmột núi đá cao 208 m thìtốn 8 giây
b ¿ y=−14 x+ 208Thay x=5 vào ta có y=−14.5+ 208=138Vậy độ cao sau khi nó bay xuống 5 giâylà 138 m

Bài 7a ¿ T =12,5 n+360Từ năm 2010 đến năm 2020 có 11 nămThay n=11 tacóT =12,15.11+360=493,65
Vậy vào năm2020 sản lượng xi măngcủa nhà máylà 493,65 tấnb ¿ Thay T =510 ta có510=12,5n+ 360⇔ n=12
Vậy vào năm 2010+12 thì sản lượng ximăng của nhà máy là 510 tấn
11 R 11.24 11.32
Bài 8C= +50Thay R=24 ta cóC= + 50=83Thay R=32 ta có C= +50=94
8 8 8
Tổng tiền phải trảlà 83+ 94=177(nghìn đồng)Vậy nếu mangtheo 200000 đồng bạn Mai đủ tiền trả

4 4
Bài 9a ¿ C= E+20Thay E=35 ta có C= ∙35+ 20=49Vậy số tiền phạt cho 35 kg hànhlý quá cước là 49 USD
5 5
1 4
b ¿ 1 USD=23285VNĐ ⇔ 1VNĐ= USD ⇔ 791690VNĐ=34 USDThay C=34 vào ta có34= E+20⇔ E=17,5
23285 5
Vậy khốilượng hànhlý quá cước là17,5 kg
T −150 T −150
Bài 10a ¿ F=T −100− Thay F=56 ta có56=T −100− ⇔ T =162
2 2
Vậy bạn Hoa phải đạt chiều cao là 162 cm để có cân nặng lý tưởngb ¿ 1,7 m=170 cmThay T =170 ta có
170−150
F=170−100− =60 Vậy cân nặnglý tưởng của một người cao 1,7 mlà 60 kg
2
2h 2.1500
Bài 11a ¿ p=760− Thay h=1500 ta có p=760− =640Vậy áp suất khí quyển tại độ cao 1500 m là 640 mmHg
25 25
2h
b ¿ Thay p=540 ta có 540=760− ⇔ h=2750Vậy độ cao của người đó so với mực nước biển là 2750 m
25

Dạng 2:
{
−1
Bài 1a ¿ y=ax+ bThay y =27 ; x=60 và y =21; x=180 ta có hệ PT {60 a+ b=27 ⇔ a=
180 a+ b=21
20
b=30
−1 −1
Vậy hàm số bậc nhất là y= x +30b ¿ Thay x=700 ta có y= ∙ 700+30=−5
20 20
Vậy khiô tô đi quãng đường 700 km cần đổ thêm5 lít xăng

Bài 2a ¿ Giá tiền khi mua x quyển tập là ax ( a ≠ 0¿ ) Tính cả chi phí cả đi lẫn về khi đi xe buýt làb
Vậy hàm số bậc nhất biểu diễn tổngchi phí của bạn Calà y=ax +b ( a ≠ 0 )Theo đồ thị thay x=0 ; y=12 ta có12=a.0+ b
⇔ b=12Theo đồ thị thay x=6 ; y =36 tacó36=6 a+12⇔ a=4
Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =4 x +12b ¿ Thay y =84 ta có84=4 x+ 12⇔ x=18
Vậy khimang 84 ngàn đồng bạn Ca muađược 18 quyển tập

Bài 3a ¿ Theo đồ thị thay x=6 ; y =0 và x=9 ; y =120ta có hệ PT {96a+b=120 {b=−240Vậy y =40 x−240
a+b=0 ⇔ a=40

b ¿ Thay x=8 ta có y=40.8−240=80Vậy vào 8 giờ ô tô cách B 120−80=40(km)


Bài 4a ¿ y=ax+ b(a ≠ 0)Theo đồ thị thay x=0 ; y=760 ta có760=a .0+b⇔ b=760Theo đồ thị thay x=1600 ; y=632 tacó
−2 −2
632=1600 a+ 760⇔ a= Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y = x+760 b ¿ Thay y =540 ta có
25 25
−2
540= x +760 ⇔ x=2750Vậy độ cao của người đó so với mực nước biển là 2750 m
25

Bài 5a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Theo đồ thị t hay x=0 ; y=1410 ta có1410=a .0+b⇔ b=1410Theo đồ thị thay x=17 ; y=900ta có
900=17 a+1410⇔ a=−30Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =−30 x+1410b ¿ Thay y =0 vào ta có
0=−30 x+1410⇔ x=47Vậy xí nghiệpcần 47 ngày để bán hết sản phẩm

Bài 6 y=ax+ b ( a ≠ 0 )Theo đồ thị thay x=0 ; y=8000000ta có8000000=a .0+b⇔ b=8000000
Theo đồ thị thay x=1300 ; y=13200000 tacó13200000=1300 a+ 8000000⇔ a=4000⇒ y =4000 x+ 8000000
Thay y =14000000ta có14000000=4000 x+ 8000000⇔ x=1500
Vậy nếu muốn nhận lương14000000 đồng thì chị A phải may 1500 cái áo

Bài 7a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Theo đồ thị thay x=0 ; y=100 ta có100=a .0+b⇔ b=100Theo đồ thị thay x=3 ; y=220 ta có
220=3 a+100⇔ a=40Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =40 x +100b ¿ Thay y =380 ta có
380=40 x+ 100⇔ x=7Vậy để đọc hết 380 trang sách bạn cần7 giờ

Bài 8a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Theo đồ thị thay x=0 ; y=0 ta có0=a .0+b⇔ b=0Theo đồ thị thay x=1 ; y=8000 ta có8000=a
Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là y =8000 xb ¿ Thay x=5 ta có y=8000.5=40000
40000
Theo tỉ số lượng giác trong tam giác vuông Suy ra quãng đường đi được của máy bay là =80000(m)
sin 30 °
Vậy trong 5 phút quãng đường máy bay điđược là 80000 m

Bài 10a ¿ s=at+ b(a ≠ 0)Khi đăng ký hội viên phải đóng 50000 đồng mỗi năm tức chưa thuê quyển sách nào
Suy ra t=0 ; s=50000Thay vào ta có 50000=a.0+ b ⇔b=50000
Mà khi thuê 2 quyển sách phảitrả 60000 dồng ( gồm cả phí thành viên ) Suy ra t=2 ; s=60000
Thay vào tacó 60000=2 a+50000 ⇔ a=5000Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là s=5000 t+50000 ( 1 )
b ¿ Nếu không phải hội viênthì số tiền thuê t cuốn sách là s=10000 t(2)Thay s=90000 vào ( 1 ) ta có90000=5000 t+50000
⇔ t=8Thay t=8 vào ( 2 ) tacó s=10000.8=80000Vậy nếu không phải hội viên Nam phảitrả 80000 đồng

Bài 11a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=21; y=3000 và x=−1 ; y=30 tacó hệ PT sau {21−a+b=30 {b=165
a+b=3000 ⇔ a=135

Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là y =135 x +165b ¿ Thay x=50 ta có y=135.50+ 165=6915
Vậy nếu làm việc trong nhiệt độ 50° C thì cận 6915 calo

Bài 12a ¿ y=ax+ b(a ≠ 0)Thay y =30 ; x=0 tacó30=a .0+b⇔ b=30
−1
Khi đi 20 kmthì số xăng còn lại trong bìnhlà 30−1=29 ( l )Thay y =29 ; x=20 tacó29=20 a+30⇔ a=
20
−1 −1
Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y = x+30 b ¿ Thay y =16 tacó 16= x+30 ⇔ x=280
20 20
Vậy người đó đi được quãng đường là 280 km
8 8
Bài 13a ¿ y=ax ( a ≠ 0 ) Thay x=44 ; y=32ta có32=44 a ⇔ a= Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a là y= x
11 11
8
b ¿ Thay x=22ta có y= ∙ 22=16Suy ra trong 1 năm 1 giống cây A trưởng thành tạo ra được 16 kg O2
11
2400
Vậy số cây giống A trưởng thành cần để tạo ra 2400 kg O 2 là =150 cây
16

Bài 14 a ¿ S=at+ b ( a ≠ 0 )Thay t=0; S=3,143,14=a .0+b⇔ b=3,14Thay t=10 ; S=3,14+0,5=3,64 ta có


1 1
3,64=10 a+3,14 ⇔ a= Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là S= t+ 3,14
20 20
1
b ¿ Từ năm 2000 đến năm 2020 là21 nămThay t=21 ta có S= ∙21+3,14=4,19
20
Vậy diệntích rừng vào năm 2020là 4,19 nghìn ha

Bài 15a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=400000 ; y=1200 và x=460000 ; y=1800 tacó hệ PT

{
1
{400000 a+ b=1200 ⇔ a=
460000 a+ b=1800
100 Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =
b=−2800
1
100
x−2800

1
b ¿ Thay x=440000 tacó y= ∙ 440000−2800=1600Vậy số sản phẩm giá 440000 đồng bán được là 1600 sản phẩm
100

Bài 16a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=0 ; y=15 tacó15=a .0+b⇔ b=15Từ năm1950 đến năm 1960 có 11 năm
1
Thay x=11 ; y=15,2 ta có15,2=11 a+15 ⇔ a= Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là
55
1 906
b ¿ Từ năm 1950 đến năm 2030 có 81 nămThay x=81ta có y= ∙ 81+15=
55 55
906
Vậy nhiệt độ Trái Đất vào năm 2030là độ C
55

Bài 17a ¿ T =ah+ b ( a ≠ 0 )Thay h=0 ; T =30 ta có30=a .0+b⇔ b=30Thay h=1 ; T =30−5=25 ta có25=a .1+30⇔ a=−5
b ¿ Thay h=3 ta cóT =−5.3+30=15Vậy khiở độ cao 3 km so với mặt đất thì nhiệt độ sẽ là 15 độ C

{
11
Bài 18 y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=120 ; y =80 và x=120−40=80 ; y=58 ta có hệ PT {120 a+b=80 ⇔ a=
80 a+b=58
20
b=14
11
Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnha , b là y = x+14
20
Bài 19a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=400000 ; y=1200 và x=460000 ; y=1800 tacó hệ PT

{
1
{400000 a+ b=1200 ⇔ a=
460000 a+ b=1800
100 Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =
b=−2800
1
100
x−2800

1
b ¿ Thay x=440000 tacó y= ∙ 440000−2800=1600Vậy số sản phẩm giá 440000 đồng bán được là 1600 sản phẩm
100

Bài 20a ¿ h=at +b(a≠ 0)Thay t=0; h=2,56 ta có2,56=a .0+b⇔ b=2,56Thay t=2 ; h=2,56+1,28=3,843,84=a .2+2,56
⇔ a=0,64Vậy hàm số bậc nhất khi xác định hệ số a , blà h=0,64 t+2,56b ¿ Thay h=6,76 ta có6,76=0,64 t +2,56
⇔ t ≈ 6,5625Vậy sau khoảng 45,9375ngày thì cây sẽ đạt chiều cao là6,76

Bài 21 y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=95 ; y=4870000 và x=180 ; y=9120000 ta có hệ PT {180 a+b=9120000 {b=120000
95 a+b=4870000 ⇔ a=50000

Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác địnhhệ số a , b là y =50000 x +120000

Bài 22a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=21; y=3000 và x=−1 ; y=30 tacó hệ PT sau {21−a+b=30 {b=165
a+b=3000 ⇔ a=135

Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là y =135 x +165b ¿ Thay x=50 ta có y=135.50+ 165=6915
Vậy nếu làm việc trong nhiệt độ 50° C thì cận 6915 calo

Bài 23a ¿ y=ax+ b(a ≠ 0)Số tiền một tập và một sách là25000 đồng
Khi mua thêm một quyển tập cùng loại phải trảtổng cộng 30000 đồngSuy ra tiền của một quyển tập là 5000 đồng
Suy ra tiền của một quyển sách là20000 đồngKhi mua x quyển phải trả 5000 x đồng
⇒ Hàm số biểu diễn số tiền phải thanh toánlà y=5000 x +20000Vậy a=5000 ; b=20000b ¿ Thay y =70000 tacó
70000=5000 x +20000⇔ x=10Vậy Minh mua được nhiều nhất 10 quyển tập và giá quyển sách Minh mua là 20000 đồng

Bài 24a ¿ y=ax+ b ( a ≠ 0 )Thay x=5 ; y =22 và x=8 ; y=34 ta có hệ PT {58 a+b=22
a+b=34 {b=2
⇔ a=4

Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định a , b lày =4 x +2b ¿ Đổi 1,5 m=150 cmThay y =1,5 tacó150=4 x +2⇔ x=37
Vậy một sợi dây xíchdài 1,5m có 37 mắt xích
1
Bài 25a ¿ T =at +b ( a ≠ 0 ) Thay t=0; T =15 ta có15=a .0+b⇔ b=15Thay t=50 ;T =15+1=16 ta có16=50 a+15⇔ a=
50
1
Vậy hàm só bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là y= x +15b ¿ Từ năm 1950 đến năm 2023 là 74 nămThay t=74 tacó
50
1
T= ∙ 74+15=16,48Vậy nhiệt độ trung bình của năm nay là16,48 độ C
50

Dạng 3:
Bài 1a ¿ Số tiền mua x quyển tập là 4000 x
Do số tiền phải trảbao gồm x quyển tập và1 hộp bút nên số tiền phải là trảlà 4000 x+ 30000 đồng
Vậy công thức biểu diễn số tiền phải trả khi mua x quyểntập và 1 hộp bút là y=4000 x+30000b ¿ Thay y =200000 ta có
200000=4000 x+ 30000⇔ x=42,5Vậy bạn Anmua được tối đa 42 quyển tập và một hộp bút

Bài 2a ¿ Số tiền mua x quyển tập là 7000 x Số tiền phảitrảtính cả tiền gửi xe là7000 x +5000
Vậy công thức biểu diễn số tiền chi trả cho một lần đi mua là y=7000 x +5000b ¿ Thay y =90000 tacó90000=7000 x +5000
⇔ x ≈ 12,14Vậy nếu mangtheo 90000 đồng thì mua được tối đa 12quyển tập

Bài 3a ¿∗Nếu x >2(x ∈ N ¿ ) Suy ra trong x gói kẹo đã mua có 2 gói được tính theo giá ban đầu và x−2 góiđược giảm10 %
Số tiền phảitrảlà 50000.2+50000 ( x−2 ) . ( 100 %−10 % ) =100000+ 45000 ( x−2 )
Vậy số tiền khi mua x gói kẹo là y=100000+0,9 ( x−2 ) ( 1 )¿ Nếu 0< x< 2 ( x ∈ N ¿ ) Số tiền phảitrảlà 50000 x
Vậy số tiền khimua x gói kẹo khinày là y =50000 x b ¿ Thay x=10 vào ( 1 ) ta có y=100000+ 45000 ( 10−2 ) =460000
Vậy số tiền mua 10 gói kẹo là 460000 đồng

Bài 4 a ¿ Trong x hộp bánh ( nhiều hơn 3 hộp ) có 3 hộp được tính theo giá bìnhthường và x−3 hộpđược giảm20 %
Suy ra số tiền khinày phảitrảlà 3.35+35. ( x−3 )( 100 %−20 % )=105+28 ( x−3 )
Vậy công thức biểu diễn số tiền phảitrả khi mua x hộp bánh ( nhiều hơn 3 hộp ) là y=105+ 28 ( x−3 )
x
b ¿ Coi x là số bánh Lan mua Số bánh Hồng mualà Số tiền Lan phải trảlà y =105+28 ( x−3 )
2

Số tiền Hồng phảitrả là y=105+ 28 ( 2x −3)Ta có PT 105+28 ( x−3) −105−28 ( x2 −3)=140⇔ x=10
10
Vậy số bánh Lan mua là 10 hộp , Hồng mua =5 hộp
2

Bài 5a ¿ Số tiền khi thuê x quyển sách đối với hội viênlà 6000 x Số tiền cần trả tínhcả phí thành viênlà6000 x +70000
Vậy hàm số của y theo x với khách hànglà hội viênlà y =6000 x+70000 ( 1 )
Số tiền khi thuê x quyển sách đối với người không phảihội viênlà 10000 x
Vậy hàm số của y theo x với khách hàng không phải làhội viênlà y=10000 x ( 2 ) b ¿ Thay y =322000 vào ( 1 ) tacó
322000=6000 x +70000⇔ x=42Thay x=42 vào ( 2 ) tacó y=10000.42=420000
Vậy số tiền phảitrả nếu không phải hội viên là420000 đồng

Bài 6a ¿ Số tiền mua x ký khoailà 5000 x Số tiền phảitrả cho một chuyến khoai tínhcả phí vận chuyển là 5000 x+2000000
Vậy công thức biểu diễn y theo x là y=5000 x+ 2000000b ¿ Số tiền vốn của ông Ba là30−8=22( triệu đồng)
Thay y =22000000 tacó22000000=5000 x +2000000⇔ x=4000
30000000
Vậy giá mỗi ký khoai ông Ba bánlà =7500 (đồng)
4000

Bài 7Số điểm thưởng nhận được khi gói được x cáibánh là ax
Tính cả b điểmthưởng ban đầu thì mỗi đội sẽ có ax+ b điểm thưởng⇒ y =ax +b
Đội A gói được 12cái bánh và có tổngđiểm là 46Đội B gói được 15 cái bánh là có tổng điểm là55Ta có hệ PT {1215 a+b=46
a+ b=55

{
⇔ a=3
b=10
Vậy công thức liên hệ giữa y và x là y=3 x +10

Bài 8a ¿ Số tiền bạn Bình còn mỗi tháng là 50−30=20 (triệu đồng)Như vậy sau t tháng thì bạn để dành được 20t triệu đồng
Tính cả 800 triệu đồng ban đầuthì số tiền sau t tháng bạntiết kiệm đượclà 20 t+800Vậy hàm số của m theo t là m=20 t+ 800
b ¿ Thay m=2000ta có2000=20t +800⇔ t=60Vậy sau 60 thángbạn có thể mua được căn chung cư

Bài 9a ¿ Trong x ( x> 3 ) phút đã gọibao gồm3 phút đầu có giá 4000 đồng và x −3 phút sau có giá 1500 đồng
Suy ra số tiền phảitrả nếu gọi x ( x >3 ) phút là 3.4000+ ( x−3 ) .1500=1500 ( x−3 )+ 12000
Vậy số tiền y phảitrả theo x là y=1500 ( x−3 ) +12000b ¿ Thay x=45 ta có y=1500 ( 45−3 ) +12000=75000
Vậy số tiền anh Bình phải trả khi gọi 45 phút là 75000 đồng

Bài 10a ¿ y=12 x +5400000b ¿ Thay y =18000000ta có18000000=12 x +5400000⇔ x=1050000


5400000
Ta có ∙100 %=30 %Vậy mỗi tháng An phải trả 1050000 đồng và đã trả trước 30 %
18000000

Bài 11a ¿ y=x −9b ¿ Thay y =18 ta có18=x−9⇔ x=27Vậy nhiệt độ tại Đà Nẵng là27 ° C

Bài 12a ¿ T =26−6 hb ¿ Thay h=2,5 ta cóT =26−6.2,5=11Vậy nhiệt độ tại độ cao 2,5 km so với mặt đất là 11 °C

8x 8.320
Bài 13a ¿ y= b ¿ Thay x=320ta có y= =25,6 Vậy số l xăng còn trong bình là 40−25,6=14,4 (l)
100 100

Bài 14a ¿ Ta có 1 kWh=1500 đồng⇒ 1,5 kWh=2250 đồng và 2 kWh=3000 đồngMáy I : y=2250 x +3000000
Máy II : y =3000 x +2000000b ¿ Số ngày người nông dân sử dụng là365.2=730(ngày)
Do mỗi ngày người nông dân chỉ dùng3 giờ nên số giờ sử dụng là 730.3=2190 ( giờ ) Thay x=2190ta có

{Máy
Máy I : y =2250.2190+3000000=7927500
II : y=3000.2190+2000000=8570000
Vậy mua máy I sẽ tiết kiệm hơn

Bài 15a ¿ s=at+ b(a ≠ 0)Khi đăng ký hội viên phải đóng 50000 đồng mỗi năm tức chưa thuê quyển sách nào
Suy ra t=0 ; s=50000Thay vào ta có 50000=a.0+ b ⇔b=50000
Mà khi thuê 2 quyển sách phảitrả 60000 dồng ( gồm cả phí thành viên ) Suy ra t=2 ; s=60000
Thay vào tacó 60000=2 a+50000 ⇔ a=5000Vậy hàm số bậc nhất sau khi xác định hệ số a , b là s=5000 t+50000 ( 1 )
Nếu không phải hội viênthì số tiền thuê t cuốn sách là s=10000 t (2)b ¿ Thay s=90000 vào (1 ) ta có90000=5000 t+50000
⇔ t=8Thay t=8 vào ( 2 ) tacó s=10000.8=80000Vậy nếu không phải hội viênTrung phải trả 80000 đồng

Bài 16a ¿ y=5000000 x +1000000b ¿ 1 năm=12thángThay x=6 tacó y=5000000.6+ 1000000=31000000


Thay x=12 ta có y=5000000.12+1000000=61000000
Vậy tiền nhà khi ở 6 tháng là31000000 đồng và khi ở 12tháng là 61000000 đồng
Bài 17a ¿ y=800000−xb ¿ Thay y =200000 tacó200000=800000−x⇔ x=600000
600000
Từ ngày 01 / 02 /2020 đến31 / 03 / 2020 có 60 ngày Vậy mỗi ngày Bình phải để dành =10000 (đồng)
60

Bài 18a ¿ Hãng A : 900000+ 40000 ( x−7 ) Hãng B :120000+20000 ( x−12 )b ¿ Thay x=23ta có

{ Hãng A :900000+ 40000 (23−7 ) =1540000


Hãng B :120000+20000 ( 23−12 )=340000
Vậy nên đihãng B để tiết kiệm chi phí

Bài 19a ¿ An: d=150−30 t (1)Bình : d=150−45 t ( 2 )b ¿ Nhận xét : ( 1 )> ( 2 )Theo bài ra ta có PT 150−30t−150+ 45 t=30
⇔ t=2Vậy sau 2 giờ khoảng cách giữa An và Bình là 30 km

Bài 20a ¿ y=x +2807b ¿ Do mỗi ngày tăng thêm10 người nghiệnthuốc lá , và 1 nămcó 365 ngày
⇒ Đến năm2030 ( sau 10 năm ) số ca tổn thương phổi là365.10 .10+2807=39307 ( ca )
Mặt khác cứ 2807 ca tổnthương phổi thìlại có 68 ca tử vong
39307.68
Vì vậy nếu có 39307 ca tổn thương phổi thì sẽ có ≥ 952 ca tử vong
2807

Bài 21a ¿ L=410000000−350000 Ab ¿ Thay A=1000 tacó L=410000000−350000.1000=60000000


Vậy nếu trong một tháng công ty bán 1000 cái áo thì sẽ lỗ60000000 đồng
8200
c ¿ Để xí nghiệp ko lỗ suy ra L=410000000−350000 A ≤ 0⇔ A ≥ ≈ 1171
7
Vậy cần phải bánít nhất 1171 cái áo trong 1tháng để xí nghiệp ko bị lỗ
1380000000
d ¿ Trung bìnhmỗi tháng xí nghiệp lời =115000000Thay L=−115000000ta có
12
−115000000=410000000−350000 A⇔ A=1500Vậy xí nghiệp cần bán trung bình 1500 cái áo mỗi tháng

Bài 22a ¿ y=900−30 xb ¿ Thay y =0 tacó0=900−30 x⇔ x=30Vậy sau 30 ngày xưởng sẽ vận chuyển hết số hàng
c ¿ Số tiền xưởng thu được là900.2000000=1800000000(đồng)Tiền vận chuyển là2500000.30=75000000(đồng)
Vậy xưởng sẽ lời1800000000−75000000=1725000000(đồng)

Dạng 4:
1 2 1 1
Bài 1 S= g t Thay S=3200 ; g=10 ta có3200= ∙ 10 t ⇔ t=640 ( do t>0 )Thay S=1200 ;g=10 ta có 1200= ∙ 10 t
2 2 2
⇔ t=240 ( do t>0 )Vậy vận động viên phải mở dù sau 640−240=400( giây)

Bài 2a ¿ s=5t 2Thay t=3 ta có s=5.32=45 Vậy sau 3 giây vật cách mặt đât 120−45=75 ( km )b ¿ Thay s=120 ta có 120=5t 2
⇔ t=2 √ 6(do t> 0)Vậy sau 2 √ 6 giây thì vật chạmđất

Bài 3a ¿ y=4,9 x 2Thay x=2ta có y=4,9.22=19,6Vậy sau 2 giây vật cách mặt đất 55−19,6=35,4(m)

b ¿ Thay y =10,9 tacó 10,9=4,9 x 2⇔ x= √ (do t >0)Vậy vật đã rơi √


109 109
giây
7 7
Bài 4 a ¿ S=30t +4 t 2Từ 7 giờ đến 7 giờ 30 là 0,5 giờThay t=0,5 vào ta có S=30.0,5+ 4.0,52=16
Từ 7 giờ đến 8 giờ 15 là 1,25 giờ Thay t=1,25 vào tacó S=30.1,25+ 4.1,252=43,75
Vậy quãng đường đi được của xe từ 7 giờ 30 đến 8 giờ 15 là 43,75−16=27,75 ( km) b ¿ Thay S=34 ta có34=30 t+ 4 t 2⇔ t=1
Vậy đến8 giờ ô tô sẽ điđược 34 km

Bài 5a ¿ F=k v 2Thay v=2 ; F=120 ta có120=4 k⇔ k=30b ¿ Do k là hằng số nên thay v=10 ; k =30 tacó F=30.102=3000
Vậy lực gió tác động là 3000 Nc ¿ 90 km / h=25 m / sDo k là hằng số nên thay v=25 ; k =30 tacó F=30.252=18750
Do cánh buồm chỉ chịu được tối đalà 12000 N nên thuyền không thể ra khơi

Bài 6d=7. √ t−12 (t ≥12 ) Thay t=16 ta cód=7. √ 16−12=14


Vậy đường kínhcủa nhóm địa y sau 16 nămbăng chảy là14 mm

Bài 7a ¿ h=0,4 √3 x Thay x=180 ta cóh=0,4 √3 180 ≈ 2,26Vậy hươu cao cổ nặng 180 kg thì cao khoảng 2,26 mét
b ¿ Thay h=2,56 ta có2,56=0,4 √3 x ⇔ x=262,144Vậy con hươu cao cổ cao 2,56 mét thì nặng 262,144 kg

Bài 8a ¿ v=5 √ d ( d ≥ 0 )Thay d=7+ 4 √ 3ta có v=5 √ 7 +4 √3=10+5 √3Vậy vận tốc ca nô là 10+5 √ 3 m / s
b ¿ 54 km / h=15 m / sThay v=15 ta có15=5 √d ⇔ d=9Vậy đường sóng nước cano để lại dài 9 m

Bài 9a ¿ v=√ dg(d ≥ 0)Thay d=4000 ; g=9,81ta có v=√ 4000.9,81 ≈198 Vậy tốc độ trung bình của con sóng là 198 m / s
b ¿ 800 km / h ≈ 222 m / sThay v=222 ; g=9,81ta có222= √ 9,81 d ⇔ d ≈ 5024Vậy cơnsóng thần cao khoảng 5024 m

( ) ( )
2 2
3960 3960
Bài 10a ¿ f ( h )=70 ⇒ f (100 )=70 ≈ 67Vậy phi hành gianặng khoảng 67 kg khi cách trái đất 100 m
3960+h 3960+100

( )
2
3960
b ¿ Theo bài ra ta có f ( h )=61,9⇒ 70 =61,9⇔ h ≈ 251 ( do h> 0 )
3960+ h
Vậy phi hành gia ở độ cao khoảng 251 m so với mặt đất
9
Bài 11a ¿ y=ax+ bThay y =32; x=0 tacó32=a.0+ b⇔ b=32Thay y =41 ; x=5 tacó41=5 a+32⇔ a=
5
9 9 95
Vậy hàm số sau khi xác địnhhệ số a ,b là y= x +32b ¿ Thay y =89 ta có 89= x+ 32⇔ x=
5 5 3
95
Vậy ở 89 ° F tươngứng ° C
3
9
Bài 12 y=ax+ bThay x=0 ; y=32 ta có32=a.0+ b⇔ b=32Thay x=100 ; y =212ta có212=100 a+ 32⇔ a=
5
9 9 493 493
⇒ y = x+ 32Thay x=37ta có y= ∙37+ 32= Vậy nhiệt độ của ngườibình thường ở độ F là độ
5 5 5 5

Bài 13a ¿ Số tiền mua x quyển tập là 12000 x


Do số tiền phải trảbao gồm x quyển tập và1 hộp bút nên số tiền phải là trảlà 12000 x +30000 đồng
Vậy công thức biểu diễn số tiền phải trả khi mua x quyểntập và 1 hộp bút là y=12000 x +30000b ¿ Thay y =400000 ta có
400000=12000 x+30000⇔ x ≈ 30,86Vậy bạn Anmua được tối đa 30 quyển tập và một hộp bút

Bài 14a ¿ Đổi 60 W =0,06 kW Một ngày 1 hộ tiết kiệm được 0,06.1 .1800=108 ( đồng )
⇒ x hộ gia đình tiếp kiệm được 108 x đồngVậy y =108 xb ¿ Thay x=1900000 ta có y=108.1900000=205200000
Vậy tổng số tiền tiết kiệm là205200000 đồng

Bài 15a ¿ Gọi công thức cần tìm là y =at+ b ( a ≠ 0 ) Đồ thị điqua các điểm có toạ độ là ( 0 ; 0,076 ) ; ( 1 ; 0,068 )

{ {
Thay vào ta có hệ PT a .0+b=0,076 ⇔ a=−0,008 Vậy công thức cần tìm là y=−0,008 t+ 0,076b ¿ Thay t=3 ta có
a+ b=0,068 b=0,076
y=−0,008.3+0,076=0,052Hay người này có 0,052 gam rượu trong 100 ml máu tức 52 mgtrong 100 ml máu
Vậy người này sẽ bị phạt ở mức 2

You might also like