Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT BỘ MÔN: NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN

Mã đề thi 410
KIỂM TRA GIỮA KỲ 0
Mã học phần: 192KK0109
PHẦN TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Số câu đúng:………….ĐIỂM……......

A. THÔNG TIN SINH VIÊN


1. Họ và tên sinh viên
……………………………………………
2. Mã số sinh viên………………………

B. CÁN BỘ COI THI – CHẤM THI


1. Cán bộ coi thi
…………………………………………..
2. Cán bộ chấm thi
…………………………………………..

Lưu ý: Sinh viên tô các chữ a, b, c và d tương ứng với các phương án trắc nghiệm mà sinh viên cho là đúng nhất.

PHẦN ĐỀ THI. Thời gian làm bài: 60 phút


Câu 1. Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu đồng (trong đó thuế GTGT 10%), một nửa trả bằng tiền mặt, một
nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế toán định khoản?
a. NỢ TK 156 44.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
c. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ TK 133 4.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
Câu 2. ếu tố (nội dung cơ bản c a chứng t ế toán bao gồm:
a ên gọi, ngà lập và số liệu chứng t
b ên điạ ch , chữ và dấu (nếu có c a cá nh n, đơn vị có liên quan
c Nội dung c a nghiệp v ế toán phát sinh và đơn vị đo lư ng
d. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 3. Công ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: ồn đầu kỳ: 200 g, đơn giá 50 000đ/ g rong
kỳ: Ngày 03/07: nhập ho 50 g, đơn giá mua chưa thuế G G 51 000đ/ g, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển
theo giá chưa thuế G G 1 000đ/ g, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho 100kg; Ngày 23/07: nhập kho 120kg,
đơn giá mua chưa thuế G G 48 000đ/ g, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển theo giá chưa thuế G G 1 500đ/ g,
thuế GTGT 10%, khoản giảm giá được hưởng 500đ/ g rị giá vật liệu H xuất ho ngà 10/07 theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ:
a. 5.000.000 b. 4.994.595 c. 5.040.000 d. 5.200.000
Câu 4. Trong nguyên tắc cơ bản c a kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để ch :
a. Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào nga tại th i điểm phát sinh nghiệp v .
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải được ghi nhận nga hi chưa phát sinh
d. Tất cả đều sai.
Câu 5. Các chính sách và phương pháp ế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp d ng thống nhất ít nhất trong một
kỳ kế toán năm Nội dung này thực hiện theo nguyên tắc kế toán nào?
a. Nguyên tắc hoạt động liên t c c. Nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc thận trọng d. Nguyên tắc phù hợp
Câu 6. Doanh nghiệp mua một SCĐHH bằng khoản vay dài hạn ngân hàng với giá mua chưa có thuế GTGT là
150 000 000 đồng, thuế G G 10% Chi phí trước khi sử d ng trả bằng tiền mặt theo giá chưa có thuế GTGT là
2 000 000 đồng, thuế G G 10% Ngu ên giá SCĐHH nà là:

Sinh viên nộp lại đề thi Trang 1/4 Mã đề thi 410


a. 165.000.000 b. 150.000.000 c. 167.200.000 d. 152.000.000
Câu 7. rong các trư ng hợp nào sau đ , trư ng hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?
a Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng TGNH.
b Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán tiền trước cho doanh nghiệp bằng TGNH.
c Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp.
d. Không có trư ng hợp nào.
Câu 8. Công ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: đơn vị (1 000đ : SCĐHH 4 000,
Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt 1.000, Nợ phải trả ngư i bán1.000, Vay ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư
phát triển 200, Vốn đầu tư CSH: x, Giá trị x là?
a. 7.500 b. 4.300 c. 2.500 d. Số khác
Câu 9. Định khoản nghiệp v kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ng n hàng 100 000 000 đồng trả nợ cho ngư i bán
60 000 000 đồng và trả lương cho nh n viên 40 000 000 đồng.
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
b. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
c. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
d. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000
Câu 10. Tồn đầu kỳ nguyên vật liệu là 3 000 g x 8 000 đ/ g Nhập kho lần thứ 1 giá chưa thuế GTGT 4.000 kg x
9 000 đ/ g, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2 giá chưa thuế G G 3 000 g x 7 000 đ/ g, thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển 600.000đ Vật liệu xuất ho 8 000 g theo phương pháp FIFO là:
a. 71.500.000 b. 71.300.000 c. 67.000.000 d. 67.200.000
Câu 11. Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư c a tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh?
a. Tài khoản loại 3;4;5;7 c. Tài khoản t loại 1 đến loại 4
b. Tài khoản loại 1;2;6;8 d. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
Câu 12. Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm:
a. Bảng c n đối phát sinh, bảng c n đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài
chính
b. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo
cáo tài chính
c. Bảng c n đối kế toán, bảng c n đối phát sinh, báo cáo kết quả hoạt động inh doanh, báo cáo lưu chu ển tiền tệ
d. Bảng c n đối phát sinh, bảng c n đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động inh doanh, báo cáo lưu chu ển tiền tệ
Câu 13. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua ngu ên vật liệu nhập
kho 2.500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt
là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500 Đơn giá nhập kho vật liệu:
a. 44,8 b. 45 c. 49,5 d. 45,32
Câu 14. Trong tháng 08/N, công ty X mua 30 máy hút b i với giá 2 triệu đồng/chiếc Công t đã bán được 25 chiếc
với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1,8 triệu đồng/chiếc. Nếu
công ty tiếp t c hoạt động trong năm sau, giá trị c a 5 chiếc máy hút b i sẽ được ghi nhận là:
a. 10 triệu b. 9 triệu c. 12,5 triệu d. Số khác
Câu 15. Khi lập Bảng c n đối kế toán vào cuối kỳ, kế toán sẽ căn cứ vào?
a. Số phát sinh t tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ kế toán
b. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ kế toán
c. Số dư và số phát sinh t tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ kế toán
d. Số phát sinh t tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ kế toán
Câu 16. Số dư cuối kỳ c a TK 214 - Hao mòn tài sản cố định được:
a. Ghi số âm bên phần nguồn vốn c a bảng CĐK c. Ghi số dương trong phần tài sản c a bảng CĐK
b. Ghi số âm bên phần tài sản của bảng CĐKT d. Tất cả đều sai

Sinh viên nộp lại đề thi Trang 2/4 Mã đề thi 410


Câu 17. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang nguồn vốn, sai sót này làm tài
sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. TS lớn hơn NV: 300 b. TS lớn hơn NV: 600 c. TS nhỏ hơn NV: 300 d. TS nhỏ hơn NV: 600
Câu 18. Vốn ch sở hữu tăng hi:
a. Mua vật liệu chưa trả tiền ngư i bán c. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
b. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ d. Vay ngân hàng trả nợ người bán
Câu 19. Doanh nghiệp nộp thuế G G theo phương pháp hấu tr mua một lô nguyên vật liệu với giá mua chưa thuế
G G 50 000 000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT 3.000.000đ, thuế
GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế c a lô vật liệu là:
a. 55.000.000 b. 58.000.000 c. 53.000.000 d. 59.500.000
Câu 20. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua ngu ên vật liệu nhập
ho 2 500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt
là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất ho tính theo phương pháp bình qu n gia qu ền cố định. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình qu n?
a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác
Câu 21. Ghi sổ kép là:
a. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo
đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp c a kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thư ng xuyên, liên t c và có hệ thống
t ng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh c a doanh nghiệp
c Là phương pháp ế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. rư ng hợp nào sau đ hông làm tha đổi số tổng cộng c a Bảng c n đối kế toán?
a. Vay ngân hàng để trả nợ người bán 300.000.000đ c. Trả nợ vay ngân hàng bằng GNH 700 000 000đ
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200 000 000đ d. Tất cả các trư ng hợp trên
Câu 23. Phát biểu nào sau đ là hông chính xác với nội dung c a tài khoản cấp 2:
a. Sử dụng thước đo bằng tiền, hiện vật và thời gian lao động.
b Được nhà nước thống nhất về số hiệu, tên gọi.
c. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh giống tài khoản cấp 1 c a nó.
d. Là hình thức kế toán chi tiết c a tài khoản cấp 1.
Câu 24. Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ng n hàng 10 000 000 Nhưng do sơ sót, ế toán định khoản
như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 - DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy
phương pháp sửa sổ nào sau đ sẽ được áp d ng?
a. Ghi bổ sung b. Ghi số âm c. Cải chính d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Trình tự xử lý chứng t là:
a. Lập chứng t , hoàn ch nh chứng t , kiểm tra chứng t , luân chuyển chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng t
b. Lập chứng t , kiểm tra chứng t , hoàn ch nh chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng t , luân chuyển chứng t
c. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ, bảo quản và lưu trữ chứng từ
d. Lập chứng t , hoàn ch nh chứng t , kiểm tra chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng t , luân chuyển chứng t
Câu 26. Chứng t nào sau đ hông thể làm căn cứ để ghi sổ:
a. Lệnh chi tiền b. Phiếu chi c. Hóa đơn bán hàng d. Phiếu xuất kho
Câu 27. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
a. Bảng c n đối kế toán b. Bảng tổng hợp chi tiết c. Các sổ chi tiết d. Tài khoản cấp 2
Câu 28. Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đ là đúng?
a. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn ch sở hữu
b. Ch sở hữu là ch nợ c a DN
c. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
d. Vốn ch sở hữu là tiền mặt c a ch sở hữu có tại DN

Sinh viên nộp lại đề thi Trang 3/4 Mã đề thi 410


Câu 29. Đặc điểm c a Bảng c n đối kế toán?
a. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một th i kỳ nhất định
b. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một th i kỳ nhất định
c. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
d. Tất cả đều sai
Câu 30. “Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung c a nguyên tắc:
a. Trọng yếu b. Phù hợp c. Tất cả đều sai d. Thận trọng
Câu 31. Trong nguyên tắc cơ bản c a kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để ch :
a. Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào nga tại th i điểm phát sinh nghiệp v .
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải được ghi nhận nga hi chưa phát sinh
d. Cả 3 đều sai.
Câu 32. Doanh nghiệp mua một lô hàng với giá mua chưa có thuế là 17.000.000, thuế GTGT thuế xuất 10% được trả
bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 500.000. Giá thực tế nhập kho lô hàng là:
a. 17.000.000 b. 1.700.000 c. 17.500.000 d. 18.700.000
Câu 33. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua ngu ên vật liệu nhập
ho 2 500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền
mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật
liệu xuất ho tính theo phương pháp bình qu n gia qu ền cố định Đơn giá bình qu n là:
a. 43,77 b. 45,17 c. 43,55 d. Số khác
Câu 34. Mua sắm một tài sản cố định. Nguyên giá là:
a. Giá mua + khấu hao c. Giá mua – chi phí vận chuyển
b. Giá mua thực tế + chi phí trước khi sử dụng d. Giá mua – khấu hao
Câu 35. Chọn c u sai: “Báo cáo ết quả hoạt động kinh doanh bao gồm”:
a. Nhóm ch tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
b. Nhóm ch tiêu phản ánh chi phí tạo ra doanh thu và thu nhập
c. Nhóm ch tiêu phản ánh doanh thu và thu nhập
d. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng giảm tài sản và doanh thu
Câu 36. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
a. Chi phí và tài sản b. Chi phí và giá thành c. Doanh thu và lợi nhuận d. Chi phí và doanh thu
Câu 37. Định khoản nghiệp v kinh tế tiền thưởng phải trả cho công nhân viên ( t quỹ hen thưởng)
a. Nợ 334 / Có 111 b. Nợ 111 / Có 334 c. Nợ 334 / Có 627 d. Nợ 353 / Có 334
Câu 38. Sự kiện kinh tế nào được ghi vào sổ kế toán c a doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng bán hàng c a doanh nghiệp cho công ty A
b. Công ty B mua hàng chưa trả tiền cho doanh nghiệp
c A và B đúng
d. A và B sai
Câu 39. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở hai th i điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá
c a hai tài sản này, kế toán phải tuân th
a. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b Căn cứ vào sự tha đổi c a giá thị trư ng
c. Căn cứ vào CP thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS
d. Tất cả đều sai
Câu 40. Tài khoản nào dưới đ thuộc nhóm tài khoản v a có số dư bên nợ và v a có số dư bên có:
a. TK phải thu khách hàng c. TK phải thu khác
b. TK phải trả ngư i bán d. Cả A, B, C
( hí sinh hông được sử d ng tài liệu! Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Sinh viên nộp lại đề thi Trang 4/4 Mã đề thi 410

You might also like