Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP A. [H+] < [OH-].B. [H+] = 10-7. C. [H+] > 10-7. D. [H+] < 10-7.

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? Câu 19: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. KNO3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4. A. CaCl2 Ca2+ + 2Cl- B. Na2SO4
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA. C. KNO3 K2+ + D. K3PO4 K+ +
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, nitơ được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit. A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?
D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư. A. H2SO4 B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Câu 22: Phương trình 2H+ + S2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D. HClO A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg 4MgSO4 +H2S + 4H2O.
Câu 5: Chất nào sau đây có tính bazơ? C. Na2S + HCl H2S + NaCl. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 23: Tính chất hóa học của NH3 là
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 7: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? Câu 24: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2
A. KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O. D. 2Cu(NO3)2 2CuO+4NO2 + O2.
Câu 9: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
Câu 25: Cho các chất: Ca(OH) 2, NH4Cl, NaHSO 4 và KOH. Có bao nhiêu chất là
A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl.
bazơ theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 11: Cho 100ml dung dịch (NH4)2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đun nóng, thu được V lit (đktc) NH3. Giá trị của V là Tro
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. ng hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 12: Cho phản ứng C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 27: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,01M là A. 2. B. 12. C. 13. D. 1.
Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +2. B. +3. C. +4. D. +5. Câu 28: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh
Câu 14: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt. A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
Câu 15: Công thức của muối natri nitrat là Câu 29: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển mà u đỏ ?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. A. KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 16: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? Câu 30: Chấ t nà o sau đâ y là axit ba nấ c?
A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. A. HNO3. B. H3PO3. C. H2SO4. D. H3PO4.
Câu 17: Chất nào sau đây là muối trung hòa? Câu 31: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y có pH > 7?
A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D. Na2SO4. A. Ba(OH)2. B. CH3COOH. C. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 18: Môi trường bazơ có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây? Câu 32: Khí amoniac làm giấ y quỳ tím ẩm:
A. chuyển thà nh màu đỏ . B. chuyển thà nh màu xanh. D. Dung dịch có mà u xanh, có khí màu nâ u bay ra.
C. khô ng đổ i màu. D. mấ t mà u. Câu 49: Amoniac đượ c sử dụ ng chủ yếu để sả n xuấ t
Câu 33: Chấ t điện li là chấ t tan trong nướ c A. axit cacbonic.B. axit nitric. C. muố i nitrat. D. nitơ đioxit.
A. phâ n li ra ion B. phâ n li mộ t phầ n ra ion Câu 50: Cho 1,35 gam hỗ n hợ p gồ m Cu, Mg, Al tác dụ ng hết vớ i dung dịch HNO 3
C. phâ n li hò an toà n thà nh ion D. tạ o dung dịch dẫ n điện tố t thu đượ c hỗ n hợ p khí gồ m 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Tính khố i lượ ng muố i
Câu 34: Nguyên tử nitơ có số electron ở lớ p ngoà i cù ng là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. tạ o ra trong dd?.A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam.
Câu 35: Hiện tượ ng quan sá t đượ c khi cho dung dịch NH3 và o dung dịch MgSO4 là Câu 51: Phương trình nà o sau đâ y là phương trình ion rú t gọ n củ a phả n ứ ng giữ a
A. Tạ o kết tủ a nâ u đỏ . B. Tạ o kết tủ a xanh nhạ t. NaOH vớ i H2SO4 trong dung dịch?
C. Tạ o kết tủ a xanh lam D. Tạ o kết tủ a trắ ng.
A. 2Na+ + SO42- Na2SO4 B. NaOH + H+ Na+ + H2O
Câu 36: Chấ t nà o sau đâ y khô ng dẫ n điện đượ c?
A. KCl rắ n, khan C. CaCl2 nó ng chả y C. OH- + H+ H2O D. 2NaOH + SO42- Na2SO4 + 2OH-
B.NaOH nó ng chả y D. HBr hò a tan trong nướ c Câu 52: Để trung hò a 0,2 mol HCl cầ n dù ng vừ a đủ a mol Ba(OH)2. Giá trị củ a a là
Câu 37: Giá trị pH củ a dung dịch H2SO4 0,05M là A. 2.B. 1. C. 3. D. 4. A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 38: Chấ t nà o sau đâ y là hiđroxit lưỡ ng tính? Câu 53: Dã y chấ t nà o sau đâ y, trong nướ c đều là chấ t điện li mạ nh?
A. Zn(OH)2. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. A. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3.
Câu 39: Nitơ có số oxi hó a dương cao nhấ t là : A. +4. B. +5. C. +6. D. +7. C. CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
Câu 40: Cho cá c chấ t: Al(OH)3, Ca(OH)2, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiê u chấ t là Câu 54: Hiện tượ ng quan sá t đượ c khi cho muố i amoni tá c dụ ng vớ i dung dịch
bazơ theo thuyế t A-rê -ni-ut trong cá c chấ t trê n?A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. kiềm là A. muố i amoni chuyển thà nh mà u đỏ .
o
Câu 41: Biểu thứ c tích số ion củ a H2O ở 25 C là B. thoá t ra mộ t chấ t khí khô ng mà u, có mù i khai.
A. [H+].[OH-] = 1,0. B. [H+] + [OH-] = 0. C. thoá t ra mộ t chấ t khí có mà u nâ u đỏ .
+ -
C. [H ].[OH ] = 1,0. 10 .-14
D. [H+].[OH-] = 1,0. 10-7. D. thoá t ra mộ t chấ t khí khô ng mà u, khô ng mù i.
Câu 42: Muố i nà o sau đâ y là muố i amoni? Câu 55: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Ca(NO3)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN.C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.
Câu 43: Thà nh phầ n củ a dung dịch NH3 gồ m A. NH3, H2O. B. NH4+, OH-. Câu 56: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
C. NH3, NH4+, OH-. D. NH3, NH4+, OH-, H2O. A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.
Câu 44: Trong phò ng thí nghiệm, ngườ i ta thườ ng điều chế HNO3 từ các hó a chấ t Câu 57: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
nà o sau đâ y? A. NaNO3, H2SO4. B. N2, H2. C. NaNO3, HCl. D. AgNO3, HCl. A. Fe(NO3)3, NO và H2O.           B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
Câu 45: Ứ ng dụ ng nà o không phả i củ a HNO3? C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
A. Sả n xuấ t phâ n bó n. B. Sả n xuấ t thuố c nổ . Câu 58: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO
C. Sả n xuấ t khí NO2 và N2H4. D. Sả n xuấ t thuố c nhuộ m. (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Câu 46: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
A. Mà u đen sẫm.B. Mà u và ng. C. Mà u trắ ng đụ c. D. Khô ng chuyển mà u. Câu 59: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra V lít khí NO
Câu 47: Sắ p xếp cá c dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
(có cù ng nồ ng độ mol) theo thứ tự độ pH tă ng dầ n: A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4). Câu 60: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO
C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Câu 48: Hiện tượ ng nà o xả y ra khi cho mộ t mả nh đồ ng và o dung dịch HNO3 đặ c? A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
A. Khô ng có hiện tượ ng gì Câu 61: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí nitơ. Tổng
B. Dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra. các hệ số (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hóa học Mg + HNO3 →
C. Dung dịch có mà u xanh, có khí khô ng mà u bay ra. Mg(NO3)2 + N2 + H2O là A. 10. B. 29. C. 24. D. 20.
Câu 62: Phản ứng giữa kim loại Zn với axit nitric loãng giải phóng khí nitơ oxit. Tổng
các hệ số (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hóa học Zn + HNO3 → Zn(NO3)2
+ NO+ H2O là  A. 10. B. 29. C. 24. D. 20.

You might also like