ĐỀ KT TOÁN GIỮA HKI 4A3 2021- 2022

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Trường Tiểu học Kim Đồng Thứ ……, ngày………tháng11năm 2021

Lớp 4A3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


Họ và tên :……………………...…… Môn: Toán
Thờigian : 40 phút
Điểm Nhận xét của thầy( cô) giáo Chữ kí của GV

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đên câu 3)
Câu 1: (0,5 điểm) Số hai triệu bảy trăm bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh bốn . Viết
là:
A. 2 745 340 B. 2 745 304 C. 2 754 304 D.2 754 340
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số 8 532 468  ; 8 786 543  ; 9 543 201  ; 8 504 679
số nhỏ nhất là :
A. 8 532 568   B. 8 786 543   C. 9 543 201 D. 8 504 679
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 439 681 là :
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000
Câu 4: ( 1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 3 phút 5 giây = ....... giây b. 8 tấn 75kg =………….kg.
Câu 5: (1 điểm) Nối mỗi góc với tên gọi của nó:

A B C D

Góc nhọn Góc vuông Góc tù Góc bẹt

Câu 6:( 1 điểm) Đúng điền Đ sai điền S vào ô trống.


a. Năm 1890 thuộc thế kỉ 20 b. Số trung bình cộng của 33, 34, 35 là 34
c. Nếu chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm thì chu vi hình chữ nhật là 36 cm
d. 457 987 – 286 795 = 171 192
Câu 7: (1 điểm) Số tự nhiên tròn chục thích hợp khi thay vào x ta được: 23 < x < 53
là các số nào? Vậy x là:.....................
Câu 8: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Vậy diện tích hình vuông
là:.......... cm2.
Câu 9: (2 điểm) Khối lớp Bốn có tất cả 228 học sinh gồm học sinh nam và học sinh nữ.
Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 34 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu bạn
nam và bao nhiêu bạn nữ? Bài giải

Câu10: (1điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:


12 + 23 + 34 + 45 + 55 + 66 + 77 + 88 + 100
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4A3
NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1: (0,5 điểm) B. 2 745 304
Câu 2: (0,5 điểm) D. 8 504 679
Câu 3: (0,5 điểm) C. 30 000
Câu 4: ( 1 điểm) a. 3 phút 5 giây = 185 giây b. 8 tấn 75kg = 8075 kg
Câu 5: (1 điểm) A - góc vuông B - góc nhọn C- góc bẹt D - góc tù
Câu 6: (2 điểm) a. S b. Đ c. S d. Đ
Câu 7: (1 điểm) X là 30; 40;50
Câu 8: (1 điểm) Diện tích hình vuông là: 81 cm2
Câu 9: (1,5 điểm) Bài giải
Số học sinh nam là: (0.25 điểm)
(228+34) : 2 = 131 (bạn) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là:(0.25 điểm)
131 – 34 = 97 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số : Nam: 131bạn
Nữ: 97 bạn
Câu 10:Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm)
12 + 23 + 34 + 45 + 55 + 66 + 77 + 88 + 100
= (12 + 88) + (23 + 77) + (34 + 66) + (45 + 55) + 100
= 100 + 100 + 100 + 100 + 100
= 500

You might also like