Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẨN ETILEN

Câu 1: CTPT nào sau đây của etilen?


A. CH4. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H2.
Câu 2: CTCT của Etilen là CTCT nào sau đây?
A. CH≡CH. B. CH3 – CH3. C. CH2 = CH – CH3. D. CH2 = CH2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về đặc điểm cấu tạo của etilen?
A. Trong phân tử Etilen có 1 liên kết đôi (C=C) trong liên kết đôi có một liên kết kém
bền dễ bị đứt trong các phản ứng hóa học.
B. Trong phân tử Etilen có 1 liên kết ba (C≡C) trong liên kết ba có hai liên kết kém
bền dễ bị đứt trong các phản ứng hóa học.
C. Trong phân tử Etilen có 1 liên kết đơn (C - C), 4 liên kết đơn (C – H), liên kết đơn
bền khó bị đứt trong các phản ứng hóa học.
D. Trong phân tử Etilen có 1 liên kết đôi (C=C), liên kết đôi là một liên kết bền không
bị đứt trong các phản ứng hóa học.
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo gây ra tính chất hóa học đặc trưng của Etilen là
A. Trong phân tử có 2 nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H.
B. Trong phân tử có 1 liên kết đôi C = C.
C. Trong phân tử có 4 liên kết đơn C – H.
D. Phân tử có liên kết đơn C – C và 4 liên kết đơn C – H.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây được gọi là phản ứng đặc trưng của etilen
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 6: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4. B. CH2 = CH – CH3.
C. CH2 = CH2. D. CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng CH2 = CH2 + X  Y. X và Y lần lượt là
A. Br2, CH3 – CH2Br. B. Br2, CH2Br – CH2Br.
C. HBr, CH2Br – CH2Br. D. Br2, CH3 – CHBr2.
Câu 8: pthh nào sau đây viết sai?
A. CH2 = CH2 + HBr  CH2Br – CH2Br.
B. CH2 = CH2 + H2O  CH3 – CH2OH.
C. CH2 = CH2 + H2  CH3 – CH3.
D. CH2 = CH2 + 3O2  2CO2 + 2H2O
Câu 9: Dẫn khí Etilen qua dung dịch brom dư thì thấy có hiện tượng
A. dd brom bị mất màu. B. dd brom bị nhạt màu.
C. dd brom không đổi màu. D. dd brom hóa nâu đỏ.
Câu 10: Để thu khí CH4 từ hỗn hợp khí X gồm CH4 và C2H4 ta làm theo cách nào
trong các cách sau?
A. Dẫn hỗn hợp khí X qua nước dư.
B. Dẫn hỗn hợp khí X qua dd brom .
C. Dẫn hỗn hợp khí X qua dd brom dư.
D. Đốt cháy X rồi dẫn qua dd Ca(OH)2 dư.
Câu 11: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 ở đktc qua bình chứa dung dịch
brom dư, thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam. % thể tích C2H4 trong X là
A. 75%. B. 25%. C. 31,25. D. 68,75.
Câu 12: V lít khí Etilen (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch brom
1M. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D.5,6.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hidrocacbon X thì phải dùng 3V lít O2. Các thể
tích khí đo cùng điều kiện. X là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH4. B. C3H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 14: Đốt cháy hoàn 4,48 lít hỗn hợp Y gồm CH4 và C2H4 ở đktc thì thu được 13,2
gam khí CO2. % thể tích mỗi khí CH4 và C2H4 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25%, 75%. B. 75%, 25%. C. 35,7%; 64,3%. D. 50%, 50%.

Câu 15: Có PTHH sau: n CH2 = CH2 X.


X là chất nào sau đây?
A. (-CH2 – CH2)n. B. (- CH = CH -)n. C. CH3 – CH2 – CH = CH2. D. C4H8.

You might also like