Professional Documents
Culture Documents
BaiGiang - ToanA3 - KTMM Trang 20 35
BaiGiang - ToanA3 - KTMM Trang 20 35
BaiGiang - ToanA3 - KTMM Trang 20 35
Chương 2
Ma trận
và
các phép tính
Ghi chú
Kí hiệu ma trận A, [aij ].
Kí hiệu phần tử aij , [Aij ].
Tập hợp các ma trận cùng cấp Mmxn (K ).
Hai ma trận bằng nhau khi chúng có cùng cấp và các hệ số bằng
nhau.
Amxn = Bkxl ⇔ m = n, k = l, aij = bij .
Ví dụ
Cho các ma trận A, B, C, D, E thỏa mãn điều kiện thực hiện các
phép tính
(i) (AB)C = A(BC), (A + B) + C = A + (B + C).
(ii) A(B + C) = AB + AC, (A + B)C = AC + BC.
(iii) k(AB) = (kA)B = A(kB).
(iv) A + B = B + A, AB 6= BA .
Ví dụ:
a) Cộng hai ma trận
Ví dụ: Cho
Ta có
Bài tập: Cho ma trận A, B, C. Thực hiện các phép tính sau
5) AT + 2B 6) 2A − 3C T .
7) CA − B 2 8) AC − (BC)T .
Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường Đại số tuyến tính 29 / 170
Số phức Ma trận và các phép toán
Ma trận Phép biến đổi sơ cấp
Không gian vector Định thức của ma trận
Ánh xạ tuyến tính Hệ phương trình tuyến tính
Tính chất:
(i) 0kn = 0n , Ink = In , ∀k ∈ N.
(ii) Ar +s = Ar As , Ars = (Ar )s .
b)
Bài tập: Chứng minh các ma trận sau là ma trận lũy linh
Ví dụ:
Bài tập: Cho B, C khả nghịch. Tìm ma trận nghịch đảo của A biết
5) (AB)−1 = C
6) A2 + (AC T )−1 = B.
7) AB = C
8) (AT A)−1 = C −1 B.