Professional Documents
Culture Documents
Đề tư cách cô Phương
Đề tư cách cô Phương
Đề tư cách cô Phương
Câu 1. Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau
đây chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường biển
B. Vận tải đường ống
C. Vận tải đường sắt
D. Vận tải đường hàng không
Câu 2. Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là?
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
C. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu của người vận tải
D. Khả năng thanh toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất định
Câu 3. Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến?
A. Một tàu thường chở 1 loại hàng
B. Giá cước đồng hạng do chủ tàu tự xây dựng
C. Tàu tìm hàng
D. Tuyến vận chuyển không cố định
Câu 4. Việt Nam có ngành dệt may phát triển, thực hiện gia công và xuất khẩu sản phẩm
đến các nước khác trong khu vực Châu Âu, nguyên nhân chính là do?
A. Do sự phân bổ tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do lịch sử văn hóa
C. Do sự phân bổ lực lượng lao động
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6. Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển
nào?
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
B. Theo tính chất vận tải
C. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
D. Theo khu vực vận hành
Câu 7. Nhu cầu vận chuyển trong vận tải biển là?
A. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng
B. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng phù hợp với quyền lợi và khả năng đáp ứng của
người vận tải
C. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng, không quan tâm tới các điều kiện của người vận
tải
D. Mọi yêu cầu từ khách hàng
Câu 8. Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải đường
biển?
A. Cảng biển
B. Đội tàu biển
C. Các đại dương, các biển, kênh biển
D. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
Câu 9. Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính cước
thường dùng là?
A. Mét khối
B. TEU
C. Tấn
D. Chiếc
Câu 10. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí cố định của tàu?
A. Chi phí nhiên liệu
B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí quản lý văn phòng
D. Chi phí khấu hao tàu
Câu 13. Các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc có xu hướng nhập khẩu nguyên liệu công
nghiệp bằng đường biển nhiều hơn so với các quốc gia Australia, Brazil, nguyên
nhân chính là do:
A. Do sự phân bổ lực lượng lao động
B. Do sự phân bổ tài nguyên trên phạm vi quốc tế
C. Do lịch sử văn hóa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 15. Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu
về:
A. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
B. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
C. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 16. Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến?
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
B. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Hàng tìm tàu
Câu 17. Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thưc hiện công tác vận
tải của đội tàu biển tính theo:
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay một thị trường nhất định
C. Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
D. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
Câu 18. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hoạt động của tàu?
A. Chi phí bảo hiểm tàu
B. Chi phí trùng tu
C. Chi phí nhiên liệu
D. Chi phí cảng biển
Câu 19. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường ống
C. Vận tải đường biển
D. Vận tải đường sắt
Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển?
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly rất dài, khối lượng lớn
D. Vận tải biển có tính hội nhập cao
Câu 21. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu?
A. Chi phí nhiên liệu
B. Chi phí khấu hao tàu
C. Chi phí cảng biển
D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 22. Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải gì?
A. Vận tải lục địa
B. Vận tải biển gần
C. Vận tải liên vùng
D. Vận tải liên lục địa
Câu 23. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt
động kinh tế, nhóm có tỷ trọng lớn nhất là:
A. Thương mại năng lượng
B. Thương mại công nghiệp kim loại
C. Thương mại hàng nông nghiệp
D. Những ngành công nghiệp khác
Câu 24. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí cố định của tàu?
A. Chi phí quản lý văn phòng
B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí nhiên liệu
D. Chi phí khấu hao tàu
Câu 25. Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến?
A. Một tàu thường chở 1 loại hàng
B. Tàu tìm hàng
C. Tuyến vận chuyển không cố định
D. Giá cước đồng hạng do chủ tàu tự xây dựng
Câu 26. Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành tính kinh tế trong vận
chuyển hàng hóa bằng đường biển?
A. Bốc và dỡ hàng hiệu quả
B. Vận tải đa phương thức
C. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
D. Cả 3 đáp án đưa ra
Câu 27. Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây?
A. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
B. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong một thời
đoạn nhất định?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải
biển nhất định?
D. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
Câu 28. Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển
nào?
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
B. Theo tính chất vận tải
C. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
D. Theo khu vực vận hành
Câu 29. Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi không do nguyên nhân sau
đây?
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những thay đổi về cầu của loại hàng cụ thể (hoặc những sản phẩm được sản xuất)
C. Những thay đổi do tái bố trí các nhà máy dẫn đến làm thay đổi các phương thức thương
mại
D. Những thay đổi về nguồn cung cấp hàng hóa
Câu 31. Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bổ của yếu tố nào sau
đây?
A. Sự phân công chuyên môn hóa
B. Sự phân bổ tài nguyên thiên nhiên
C. Sự phân bổ của các trung tâm kinh tế
D. Sự phân bổ của các cảng biển
Câu 32. Chi phí vận chuyển đường biển mà doanh nghiệp vận tải biển bỏ ra để thực hiện
nhiệm vụ sản xuất kinh doanh vận tải trong một điều kiện nhất định và một thời
kỳ nhất định là?
A. Hao phí về lao động vật hóa
B. Toàn bộ chi phí cố định
C. Toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
D. Hao phí về lao động sống
Câu 33. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển?
A. Giá thành vận chuyển của chủ tàu
B. Điều kiện tuyến vận chuyển
C. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
D. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
Câu 34. Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ:
A. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi
tàu
B. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra
khỏi tàu
D. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hầm tàu, dỡ hàng ra
khỏi tàu.
Câu 35. Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác
đang tồn tại hiện nay?
A. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
B. Vận tải biển có tính hội nhập cao
C. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
D. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài
Câu 36. Chi phí bến cảng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Giá trị tàu
B. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng
C. Loại tàu và cỡ tàu
D. Thời gian tàu đỗ tại cảng
Câu 38. Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển
nào?
A. Theo khu vực vận hành
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 39. Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chọn người vận tải?
A. Sự tin cậy
B. Tốc độ
C. Giá cước vận chuyển
D. Hiệu quả của người vận tải
Câu 40. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt
động kinh tế, nhóm có tỷ trọng nhỏ nhất nhưng chiếm giá trị nhiều nhất là:
A. Thương mại công nghiệp kim loại
B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Thương mại năng lượng
D. Những ngành công nghiệp khác