Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

5/1/2022

Lưu lượng Q(m3/s)


là lượng thể tích chất lưu chảy qua tiết diện S của mặt cắt
ngang dòng chảy đó trong một đơn vị thời gian.
ΔV v tốc độ dòng chảy (m/s)
Q= = Sv
Chương 3 Δt S tiết diện (m2)

CƠ HỌC CHẤT LƯU Phương trình liên tục S v  S v

ρv ρv
Phương trình Bernoulli p + ρgh +  p + ρgh +
2 2

ρv tb d vtb : tốc độ chảy trung bình (m/s)


Chỉ số Reynold R e = Lưu lượng chất lỏng Q
ρ : khối lượng riêng chất lưu
η
(kg/m3)
d : đường kính ống (m) πR 4  p1 - p 2  πR 4 .Δp
Re < 2300 là dòng chảy lặng Q= = = S.v tb
Re > 104 là dòng chảy rối
η : độ nhớt (Pa.s) 8η 8η
Re từ 2300 đến 104 là dòng chảy chuyển tiếp từ lặng sang rối
 chiều dài của ống (m)
Sự chảy của chất lỏng trong ống trụ tròn ∆p = p1 –p2 độ giảm áp suất ở
v0 = 2vtb là tốc độ tại trục ống (m/s) hai đầu đoạn đường ống (Pa)
 r 2  v : tốc độ tại khoảng cách r so với trục ống (m/s)
v = v 0  1- 2 
 R  R bán kính của ống (m)
Tốc độ tại thành ống v = 0

VD Lưu lượng của nước chảy qua đường ống:


πd 2
Q = Sv tb = 3,14.0, 027 2
Một ống nước có đường kính d = 27mm, tốc độ trung bình v tb = .0, 084 = 4,8.10-5 m3 / s = 2, 9 lit / phut
của dòng nước là 8,4cm/s. Tính lưu lượng, độ giảm áp suất 4 4
trên mỗi mét đường ống, tốc độ dòng chảy tại trục ống và tại Độ giảm áp suất dọc theo mỗi mét chiều dài đường ống:
thành ống. Biết rằng nước có khối lượng riêng 103 kg/m3, độ
πR 4 .Δp 8Qη = 3, 7Pa
nhớt 10-3 Pa.s Q=  Δp =
8η πR 4

Tốc độ tại trục ống: v 0 = 2v tb = 2.8, 4 = 16,8cm / s


Tốc độ tại thành ống v = 0

1
5/1/2022

vtb = 5cm/s
B5.14 khối lượng riêng ρ = 103kg/m3
kích thước đặc trưng ống trụ : d = 3,4cm = 3,4.10-2 m
Một đoạn đường ống nước hình trụ tròn có đường kính
độ nhớt của nước η = 10-3 Pa.s
34mm, dài 4m, tốc độ trung bình của dòng nước chảy trong ống
ρv tb d
là 5cm/s. Cho biết hệ số nhớt của nước là 10-3 Pa.s, gia tốc trọng Chỉ số Reynold: Re =  Tính chất của dòng chảy ??
trường g = 9,8m/s2, khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3. Xác η
πd 2
định số Reynold, lưu lượng của dòng chảy (lít/phút), tốc độ chảy Lưu lượng dòng chảy : Q = Sv tb = v 
tại trục ống và tại thành ống, độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn 4 tb
đường ống. Tốc độ tại trục ống: v 0 = 2v tb = ??? Tốc độ tại thành ống v = 0

Độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống:


πR 4 .Δp 8Qη
Q=  Δp = 
8η πR 4

BT1. Một đoạn ống nước hình trụ tròn có đường kính trong ρv tb d
a. Chỉ số Reynold: R e =  Tính chất của dòng chảy ??
30mm, dài 1m. Tốc độ trung bình của dòng nước chảy trong η
πd 2
ống là 6cm/s. Cho biết hệ số nhớt của nước là 10-3 Pa.s, khối b. Lưu lượng dòng chảy : Q = Sv tb = v 
4 tb
lượng riêng của nước là 103kg/m3.
c. Tốc độ tại trục ống: v 0 = 2v tb = ??? Tốc độ tại thành ống v = 0
a. Xác định tính chất của dòng chảy.
b. Tính lưu lượng của dòng chảy (lít /phút). d. Độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống:
c. Tốc độ của dòng chảy tại trục ống và thành ống.
πR 4 .Δp 8Qη
d. Tính độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống. Q=  Δp = 
8η πR 4
e. Dùng đoạn ống dẫn nước vào bể chứa có kích thước
e. Thời gian bể chứa đầy nước: Q = V  t=
V

30cm x 40cm x 50cm thì sau bao lâu sẽ đầy nước. t Q

BT2. Một đoạn ống nước hình trụ tròn có đường kính trong ρv tb d
a. Chỉ số Reynold: R e =  Tính chất của dòng chảy ??
36mm, dài 3m. Tốc độ trung bình của dòng nước chảy trong η
ống là 6cm/s. Cho biết hệ số nhớt của nước là 10-3 Pa.s, khối πd 2
b. Lưu lượng dòng chảy : Q = Sv tb = v 
lượng riêng của nước là 103kg/m3. 4 tb
a. Xác định tính chất của dòng chảy. c. Tốc độ tại trục ống: v 0 = 2v tb = ??? Tốc độ tại thành ống v = 0
 r2 
b. Tính lưu lượng của dòng chảy (lít /phút). Tốc độ tại vị trí cách trục ống r = 9mm: v = v 0  1- 2 
c. Tính tốc độ của dòng chảy tại trục ống, thành ống và tại  R 
d. Độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống:
vị trí cách trục ống 9mm.
πR 4 .Δp 8Qη
d. Tính độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống. Q=  Δp = 
8η πR 4
e. Dùng đoạn ống dẫn nước vào bể chứa có kích thước e. Thời gian bể chứa đầy nước: Q = V  t = V 
30cm x 40cm x 50cm thì sau bao lâu sẽ đầy nước. t Q

2
5/1/2022

BT3. Một đoạn ống nước hình trụ tròn có đường kính
a. tốc độ t.bình dòng chảy : Q = Sv tb  v tb 
trong 28mm, dài 2m. Lưu lượng của dòng chảy là 2,9 ρv d
lít/phút. Cho biết hệ số nhớt của nước là 10-3 Pa.s, khối b. Chỉ số Reynold: R e = tb  Tính chất của dòng chảy ??
η
lượng riêng của nước là 103kg/m3.
c. Độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống:
a.Tính tốc độ trung bình của dòng chảy.
b.Xác định tính chất của dòng chảy. πR 4 .Δp 8Qη
Q=  Δp = 
c. Tính độ giảm áp suất ở hai đầu đoạn đường ống. 8η πR 4

d. Dùng đoạn ống dẫn nước vào ½ bể chứa có kích V 0,5V


d. Thời gian bể chứa đầy nước: Q =  t= 
t Q
thước 40cm x 50cm x 60cm thì cần thời gian bao lâu?

BT4. Bình thường, lưu lượng máu được tim bơm vào động mạch chủ a. Tiết diện ngang của động mạch chủ: S = R 2 π = ?
là 6 lít/phút. Bán kính của động mạch chủ là 1 cm; hệ số nhớt của máu Q
b. Tốc độ trung bình của dòng máu trong động mạch chủ: v tb = =?
là 0,004 Pa.s; khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm2 ; lấy g = 10 m/s2 S
a) Tiết diện ngang của động mạch chủ bằng bao nhiêu cm2 ? c. Độ giảm huyết áp ở hai đầu đoạn động mạch chủ dài 10 cm:
b) Tính tốc độ trung bình của dòng máu trong động mạch chủ. 8Qη
c) Tính độ giảm huyết áp ở hai đầu đoạn động mạch chủ dài 10 cm. Δp = 
πR 4
d) Dòng chảy của máu trong động mạch chủ là dòng chảy lặng hay
dòng chảy rối? d. Dòng chảy của máu trong động mạch chủ là dòng chảy :
e) Cơ thể người có tổng cộng khoảng 5 lít máu. Con người không thể ρv tb d
sống nổi nếu mất đi 2/3 lượng máu. Nếu bị cắt đứt động mạch ở cổ Re = 
η
tay thì sẽ chết sau bao lâu? Giả sử bán kính động mạch và tốc độ V
trung bình của dòng máu tại đó lần lượt là 0,25 cm và 3 cm/s. e. Thời gian mất đi 2/3 lượng máu của cơ thể: Q= 
t

Lực đẩy Acsimet BT. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 20cm được thả trong bể
Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng nước, thấy phần nổi trên nước có độ dài 5cm. Nối khối gỗ với quả cầu
đứng từ dưới lên với lực FA = ρgV có độ lớn bằng bằng kim loại bằng sợi dây mãnh không co giãn để khối gỗ chìm hoàn
trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. toàn trong nước thì quả cầu phải có khối lượng ít nhất là bao nhiêu?
(p : trọng lượng riêng của chất lỏng, V thể tích phần Cho khối lượng riêng của nước 1000kg/m3 và kim loại 7800kg/m3.
chất lỏng bị chiếm chổ) Khi khối gỗ nổi trên mặt thoáng P = FA ↔10ρg.S.h = 10 ρnS.15
Nếu thả một vật ở trong lòng chất lỏng (khí) thì: Khối lượng riêng của gỗ: ρg= 15ρn/h = …
•Vật chìm xuống khi lực đẩy Archimedes nhỏ hơn
trọng lượng: FA < P Khi hai vật chìm trong nước: Pg + Pqc = FAg+ FAqc
•Vật nổi khi: FA > P và dừng nổi khi FA = P 10ρg.Vg+10 ρqcVqc= 10ρn.Vg+10 ρnVqc ↔ (ρqc - ρn)Vqc= (ρn - ρg)Vg
•Vật lơ lửng trong chất lỏng (trong lòng chất lỏng
hoặc trên mặt thoáng) khi: FA = P
 Vqc =
ρ - ρ  V
n g g
 → Khối lượng quả cầu m = ρqc.Vqc=…
ρ - ρ 
qc n

3
5/1/2022

BT5. Một đoạn đường ống nước hình trụ tròn Ф27, dài 1 m, có dòng a. tốc độ t.bình dòng chảy : Q = Sv tb  v tb 
nước chảy qua với lưu lượng 2,9 lít/phút. Biết hệ số nhớt của nước là Tốc độ tại thành ống v = 0
tốc độ tại trục ống: v0 = 2vtb = ??
0,001 Pa.s; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 ; lấy g = 10 m/s2 .
 r2 
a) Tính tốc độ trung bình của dòng chảy; tốc độ tại trục ống và tốc độ tốc độ tại điểm cách trục ống 10mm: v = v 0  1- 2 

tại điểm cách trục ống 10 mm. 4 R 
b. Độ giảm áp suất ở 2 đầu đoạn đ/ống: Q = πR .Δp 8Qη
b) Tính độ giảm áp suất ở hai đầu đường ống.  Δp = 
c) Xác định tính chất của dòng chảy. 8η πR 4
ρv tb d
d) Xác định lưu lượng tối đa (lít/phút) để dòng chảy là dòng chảy lặng. c. Chỉ số Reynold: R e =  Tính chất của dòng chảy ??
η
e) Dùng đoạn ống dẫn nước vào bể chứa có kích thước 1,2m x 0,5m x ρv tb d
1m mà người ta để sẵn trong bể một khối gỗ hình lập phương cạnh d. Để dòng chảy lặng : R e =   v tb < ???
η
a = 20cm. Hỏi phải dẫn vào bể một lượng nước ít nhất bao nhiêu để Để dòng chảy lặng thì tốc độ trung bình của dòng chảy không vượt
khối gỗ có thể bắt đầu nổi được và thời gian thực hiện, biết khối quá vtb = ???. Lưu lượng không vượt quá giá trị: πd 2
lượng riêng của gỗ là 600kg/m3 . Q = Sv tb = v 
4 tb

e. Gọi hC là chiều cao của khối gỗ chìm trong nước. Khi nổi: P = FA BT5. Một đoạn đường ống nước hình trụ tròn Ф27, dài 2 m, có dòng
nước chảy qua với lưu lượng 1,5 lít/phút. Biết hệ số nhớt của nước là
ρgVg = ρnVc hρ g 0,001 Pa.s; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 ; lấy g = 10 m/s2 .
 hc = 
ρgS.h = ρnS.hc ρn a) Tính tốc độ trung bình của dòng chảy; tốc độ tại trục ống và tốc độ tại
điểm cách trục ống 10 mm.
Gọi Vn là thể tích nước ít nhất cần đổ vào bể để khối gỗ nổi. b) Tính độ giảm áp suất ở hai đầu đường ống.
Vb là thể tích phần bể chứa. c) Xác định tính chất của dòng chảy.
Vc là thể tích phần chìm của khối gỗ. d) Xác định lưu lượng tối đa (lít/phút) để dòng chảy là dòng chảy lặng.
e) Dùng đoạn ống dẫn nước vào bể chứa có kích thước 1,2m x 0,5m x
Vn = Vb – Vc = Sb.hc – Sghc = h (S – S ) = 0,12( 1,2.0,5-0,2.0,2) = … 1m, người ta thả vào đó hai quả cầu đặc có thể tích mỗi quả là 100cm3
c b c
Vn được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không co giản, khối lượng quả
Thời gian : t=  cầu bên dưới gấp 4 lần quả cầu bên trên, khi cân bằng thì ½ thể tích
Q
quả cầu bên trên bị ngập trong nước. Tính lực căng của dây?

Các lực tác dụng vào quả cầu: B5.15 Trong trạng thái nghỉ ngơi, lưu lượng máu được tim bơm
Quả cầu 1: P1, F1A, T F1A = P1 + T vào động mạch chủ vào khoảng 5 lít/phút, trạng thái hoạt
động với cường độ cao, lưu lượng máu khoảng 25 lít/phút.
Quả cầu 2: P2, F2A, T P2 = F2A + T  Tính độ giảm huyết áp tối đa dọc theo mỗi cm chiều dài của
F1A
động mạch chủ và so sánh giá trị này với huyết áp trung bình
Vật nổi : P = FA của người bình thường (100Torr ; 1 Pa = 7,5.10-3 Torr ). Biết
F2A = ρV.10   rằng bán kính động mạch chủ vào khoảng 1cm, hệ số nhớt
P1 T của máu là 4.10-3 Pa.s
F1A = F2A/2 T F2A
P2 = 4P1

P
Lực căng : T =…

4
5/1/2022

Độ giảm huyết áp tối đa dọc theo mỗi cm chiều


dài của động mạch chủ:

8Q η
Δp =  4, 24 Pa
πR 4
= 4, 24× 7,5.10-3 = 0, 032 Torr

∆p = 0,032 Torr, rất nhỏ so với huyết áp trung bình của


người bình thường là 100 Torr

You might also like