Professional Documents
Culture Documents
Quytrinh FMXII
Quytrinh FMXII
QUY TRÌNH
KHAI THÁC VẬN HÀNH
THIẾT BỊ GHÉP KÊNH PCM30 MXS19
MÃ SỐ : QT630-01/ CNTT
LẦN BAN HÀNH : 01
NGÀY BAN HÀNH : 26/12/2012
TRANG : 1/70
MỞ ĐẦU………………………………………………………………………………………… 2
1. Mục đích………………………………………………………………………………………… 2
2. Phạm vi áp dụng……………………………………………………………………………… 2
3. Tài liệu tham khảo…………………………………………………………………………... 2
4. Định nghĩa………………………………………………………………………………………. 2
NỘI DUNG: …………………………………………………………………………………... 6
PHẦN I: TỔNG QUAN PHẦN CỨNG ………………............................................ 6
I. 1 Hình ảnh tổng quan………………............................................………………......................... 6
1. MỤC ĐÍCH
Qui trình hướng dẫn cán bộ quản lý hệ thống viễn thông cách thức khai thác và
vận hành thiết bị đảm bảo các yêu cầu sau :
- Khai thác thiết bị trong trường hợp cần phải thay thế, phát triển thêm các tuyến
thông tin mới.
- Vận hành thiết bị một cách an toàn hiệu quả các kênh thông tin của ngành điện
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Hệ thống thiết bị ghép kênh PCM-30/MXS19 của Công ty Truyền tải điện 1.
4. ĐỊNH NGHĨA
Trong quy trình này, các thuật ngữ sau được hiểu như sau:
- ADM: Add/Drop Multiplexer- Bộ xen/rẽ kênh
- AIS: Alarm Indicator Signal- Tín hiệu chỉ thị cảnh báo
- APS: Automatic Protection Swicth- chuyển mạch bảo vệ tự động
- CDR: Clock Data Recovery- Phục hồi dữ liệu và đồng bộ
- DCD: Data Carrier Detect- Nhận dạng sóng mang dữ liệu
- DCE: Data Circuit-terminal Equipment- Thiết bị đầu cuối dữ liệu
3
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 4/70
- DTE: Data Terminal Equipment- Thiết bị đầu cuối dữ liệu
- EMS: Element Management System- Hệ thống quản lý thành phần mạng
- GUI: Graphic User Interface- Giao diện đồ họa cho người sử dụng
- HDLC: High level Data Link Control- Điều khiển liên kết dữ liệu mức cao
- ISDN: Intergrated Services Digital Network- Mạng tích hợp số đa dịch vụ
- NSAP: Network Service Address Point- Điểm truy cập dịch vụ mạng
- PDH: Plesiochronous Digital Hierarchy- Phân cấp số cận đồng bộ
- PSD: Power Spectral Density- Mật độ phổ công suất quang
4
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 5/70
- TDM: Time Division Multiplexing- Ghép kênh phần chia thời gian
- TDMA: Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian
- UNI: User Network Interface- Giao diện mạng người sử dụng
5
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 6/70
Thiết bị MXS19 là thiết bị ghép kênh (PCM30) FMX2 của hãng Siemens.
6
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 7/70
Card SUE: Giám sát và điều khiển. Thông qua card này để truy cập ( bằng PC )
giám sát và điều khiển quản lý thiết bị.
Cấu hình mạng kết nối: có thể kết nối theo hai kiểu topo mạng như sau:
7
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 8/70
s
bp
M
2
Truyền
FMX2
dẫn dẫn
64kbps
BV
Kênh
Hostline
Scada,
BV
Kênh
Hostline
Scada,
truyền dẫn
Vi ba
Tải ba
Quang
8
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 9/70
• Bộ ghép kênh FMX giao tiếp với mạng truyền dẫn qua card CUD. Card CUD có
khả năng xử lý tối đa 02 luồng 2Mbps G703.
• Người sử dụng truy cập vào FMX qua card SUE giao diện
QD2-RS232/485
9
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 10/70
Tổng đài cấp đôi dây tín hiệu thuê bao kết nối vào một cổng vật lý card SLX
Cổng vật lý card SLX được “cross connect” với card CUD qua
một TS còn trống (vd TS2 ) trong khung PCM30 của luồng 2Mbps G.703
Mạng truyền dẫn có nhiệm vụ kết nối luồng 2Mbps G.703 giữa
các bộ ghép kênh FMX
Phía FMX đầu xa, TS2 của khung PCM30 card CUD được “cross
connect” tới một cổng vật lý của card SUB. Tín hiệu thuê bao xa được lấy ra từ
cổng vật lý này.
10
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 11/70
11
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 12/70
12
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 13/70
• Sử dụng card SEM tại hai đầu cuối: Phía trạm 200KV và TT điều độ A1
• Chỉ sử dụng đôi thu và đôi phát, không sử sụng dây E, M
13
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 14/70
Tín hiệu số ( dạng điện ) BVSLD từ tủ Rơle được chuyển đổi sang dạng quang
nhờ bộ biến đổi quang điện được đưa tới card 64kbps DSC của thiết bị ghép
kênh. Quá trình này được thực hiện như nhau ở cả hai phía trạm.
Tín hiệu số ( dạng điện ) BVKC từ tủ Rơle được chuyển tới bộ bảo vệ Tele
Protection SWT 3000 sau đó được đưa tới card DSC 64kbps của thiết bị ghép
kênh. Quá trình này được thực hiện như nhau ở cả hai phía trạm.
Trong một số trường hợp kênh BVKC hoặc BVSLD sẽ sử dụng luồng 2Mbps
giao tiếp trực tiếp với thiết bị truyền dẫn mà không qua thiết bị ghép kênh.
14
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 15/70
Để truy cập, khai báo cấu hình, xem cảnh báo của thiết bị cần phải có
AccessIntegrator (ACI).
15
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 16/70
Chọn Yes
16
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 17/70
17
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 18/70
Chọn Next
18
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 19/70
Chọn Versant6
19
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 20/70
Chọn Next.
20
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 21/70
Chọn Next
21
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 22/70
Chọn Next
22
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 23/70
23
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 24/70
24
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 25/70
Chọn Next
25
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 26/70
26
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 27/70
27
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 28/70
Chọn Next.
28
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 29/70
Chọn Next.
29
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 30/70
30
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 31/70
31
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 32/70
32
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 33/70
33
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 34/70
34
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 35/70
Chọn Next.
35
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 36/70
Ta đóng cửa sổ này lại, quá trình cài đặt tiếp tục:
36
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 37/70
Nhấn một phím bất kỳ, lúc này quá trình cài đặt ACI LCT kết thúc. Tiếp tục tiến
hành cài đặt PrintKey 2000.
Chọn Tools….
37
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 38/70
Nhấn Next
38
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 39/70
Nhấn Next
Nhấn Next
39
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 40/70
Nhấn Next
Nhấn Next
40
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 41/70
Nhấn Finish, máy sẽ khởi động lại và quá trình cài đặt thành công.
41
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 42/70
42
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 43/70
Nhấp đúp
vào đây
43
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 44/70
Nếu có gạch chéo đỏ nghĩa là chưa kết nối được với thiết bị, ta cần kiểm tra lại cáp.
Khi đã có kết nối sẽ thấy hình như sau:
Nhấp đúp
vào đây
44
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 45/70
Nhấp đúp
vào đây
Trên giao diện ta có thể nhìn thấy tất cả các Card tương ứng với các slot mà thiết thị
được trang bị. Khi cấu hình chức năng nào ta chọn Card tương ứng với Card chức
năng đó và nhấn chuột phải Menu sổ ra ta chọn các lựa chọn cần thiêt.
a. Sue
45
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 46/70
Nhấn Browse để chọn file cần cài đặt. rồi nhấn Download và cuối cùng là Active.
Chú ý: Lắp đặt bất cứ card mới nào cần phải tiến hành cài đặt firmware cho card
đó với các bước tương tự như trên.
b. Card CUA/CUD
Chọn Card CUD nhấn chuột phải chọn ”Configuration” → “NE Configuration”
→ “General NE-Parameters...”. cửa sổ giao diện như sau:
46
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 47/70
Chọn thẻ Frame struct để cấu hình đồng bộ khung và báo hiệu
Voice frequency level cho phép cấu hình độ khuyếch đại và giảm suy hao ta để
mặc định
Invert on F1in/out để cấu hình bít E&M
48
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 49/70
Chọn thẻ Maintenance để thực hiện việc kiểm tra bảo dưỡng như loop, no
active….
Chọn thẻ Connect... để kiểm tra các kênh đã được khai vào các slot, khai kênh mới.
Chọn kênh cần khai rồi chọn slot còn trống trên port A hoặc Post B. Rồi nhấn apply.
49
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 50/70
d. Card Sub
Chọn “Configuration” → “NE Configuration” → “General NE Parameters...”.
50
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 51/70
Thẻ VF/Metering
Đặt mức khuyếch đại hay suy hao cần thiết. Mặc định để 0.
Chọn mức tần số và điện áp, để chế độ như hình trên.
51
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 52/70
Chọn thẻ Maintenance để thực hiện việc kiểm tra bảo dưỡng như loop, no
active….
52
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 53/70
Chọn thẻ Connect... để kiểm tra các kênh đã được khai vào các slot, khai kênh mới.
Chọn kênh cần khai rồi chọn slot còn trống trên port A hoặc Post B. Rồi nhấn apply.
53
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 54/70
54
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 55/70
Giao diện:
Nhấn Browse để chọn file cần cài đặt. rồi nhấn Download và cuối cùng là Active.
e. Card SLX
Chọn “Configuration” → “NE Configuration” → “General NE Parameters...”.
Thẻ VF/Metering
55
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 56/70
Đặt mức khuyếch đại hay suy hao cần thiết. Mặc định để 0.
Chọn mức tần số và điện áp, để chế độ như hình trên.
Chọn tab Signaling để thiết lập báo hiệu
56
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 57/70
Chọn thẻ Maintenance để thực hiện việc kiểm tra bảo dưỡng như loop, active….
57
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 58/70
Chọn thẻ Connect... để kiểm tra các kênh đã được khai vào các slot, khai kênh mới.
Chọn kênh cần khai rồi chọn slot còn trống trên port A hoặc Post B. Rồi nhấn
apply
f. Card DSC
Nhấn ”Configuration” → “NE Configuration” → “General NE Parameters...”.
Ta thấy thẻ “Interface”
58
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 59/70
Nếu port được cross connected với khe thời gian tương tự như đã được sử dụng
cho các port khác, thì đánh dấu vào "Multipoint cluster".
Chọn thẻ Maintenance để thực hiện việc kiểm tra bảo dưỡng như loop, Block….
59
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 60/70
Chọn thẻ Connect... để kiểm tra các kênh đã được khai vào các slot, khai kênh mới
Chọn kênh cần khai rồi chọn slot còn trống trên port A hoặc Post B. Rồi nhấn
apply
g. DSC nx64kb/s
60
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 61/70
Chọn thẻ Maintenance để thực hiện việc kiểm tra bảo dưỡng như loop,
Block….
61
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 62/70
Chọn thẻ Connect... để kiểm tra các kênh đã được khai vào các slot, khai kênh mới
62
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 63/70
Chọn kênh cần khai rồi chọn slot còn trống trên port A hoặc Post B. Rồi nhấn
apply
h. Crossconnection
Phần này mô tả các thiết lập thay đổi và xóa các kết nối. mở “NE
Configuration” → “Cross Connect...”
63
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 64/70
Chọn các lựa chọn để lọc các kết nối muốn xem. Mặc định là không lọc mà
xem tất cả.
Chọn Tab Connection 64 kb/s ta có tất cả kết nối của các kênh 64 kb/s:
Trên trường “!” hiển thị trạng thái của kết nối
64
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 65/70
Để xem chi tiết kết nối ta nhấp đúp vào kết nối muốn xem hoặc chọn (Configure…)
và của sổ giao diện như sau:
65
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 66/70
Chọn TP(A) và TP(B) cần kết nối., sau khi chọn cấu hình ta nhấn OK.
Disconnect, Delete, Protec để ngắt kết nối, xóa kết nối và cấu hình kênh dự phòng
Sau khi thay đổi xong nhấn Get để up cấu hình thay đổi cho thiết bị
66
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 67/70
67
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 68/70
68
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 69/70
69
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 70/70
70
QUY TRÌNH Mã số: QT630-01/CNTT
Lần ban hành: 01
KHAI THÁC VẬN HÀNH THIẾT BỊ Ngày: 26/12/2012
GHÉP KÊNH PCM30 MXS19 Trang: 71/70
71