22 TIN 570 DB

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TIN HỌC Lớp: 10


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHƯỚC KIỂN (Đề có 40 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 570

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. int. B. range. C. in. D. append.
Câu 2: Kết quả của chương trình sau:

A. 2 3 4 5. B. 1 2 3 4. C. 2 3 4. D. 1 2 3 4 5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.
B. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.
C. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.
D. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
Câu 4: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A. Tính tổng các phần tử trong A. B. Tính tổng các phần tử không âm trong A.
C. Tính tổng các phần tử dương trong A. D. Duyệt từng phần tử trong A.
Câu 5: Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?
A. add(). B. link(). C. abs(). D. append().
Câu 6: Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:
A. A. del(i). B. del A[i]. C. list.del(i). D. A. del[i].
Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về câu lệnh insert trong python:
A. Nếu chỉ số chèn < 0 thì chèn vào đầu danh sách.
B. insert(index, value) sẽ chèn giá trị value vào danh sách tại vị trí index và đẩy các phần tử sang phải.
C. Nếu chỉ số chèn > len(A) thì chèn vào cuối danh sách.
D. Phần tử có chỉ số k sẽ được thay thế bởi phần tử thêm vào.
Câu 8: Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau
A. < tên danh sách > ==[]. B. < tên danh sách > = [].
C. < tên danh sách > = 0. D. < tên danh sách > = [0].
Câu 9: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
(3+ 4 – 5 + 18 // 4) in A
A. Không xác định. B. False. C. True. D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 10: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?
A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
B. Lệnh len().
Trang 1/4 - Mã đề thi 570
C. Lệnh for .... in.
D. Lệnh append().
Câu 11: Để truy cập đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh gì?
A. a[] B. a.0. C. a[0]. D. a.[1].
Câu 12: Lệnh nào sau đây được dùng để tính độ dài của phần tử?
A. del(). B. remove() C. len(). D. append().
Câu 13: Vòng lặp while – kết thúc khi nào?
A. Khi đủ số vòng lặp.
B. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
C. Khi một số điều kiện cho trước chưa thoả mãn.
D. Khi tìm được output.
Câu 14: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:

A. 5 từ python. B. 3 từ python.
C. 4 từ python. D. Không có kết quả.
Câu 15: Kết quả của chương trình sau là gì?

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 16: Kết quả của đoạn chương trình sau:
x=2023
print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0)
A. False B. 55 C. 5 D. True
Câu 17: Giá trị của hai biểu thức sau là True hay False?
5%3==1
35//5==6
A. False, False B. False, True C. True, False D. True, True
Câu 18: Lệnh Range(10). Cho ra kết quả gì?
A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 D. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Câu 19: Trong câu lệnh lặp:

Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
A. 1 lần B. 10 lần C. 5 lần D. 15 lần
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
A. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước.
C. While là lệnh lặp với số lần không biết trước.
D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Câu 21: Danh sách A sau lệnh 1 lệnh remove() và 2 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh
sách A có bao nhiêu phần tử?
Trang 2/4 - Mã đề thi 570
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22: Cho đoạn chương trình python sau:

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 23: Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

A. 1, 4, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 24: Lệnh sau, chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A?

A. 1 B. 3. C. 2 D. 0
Câu 25: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
4 in A
‘a’ in A
A. True, false. B. True, True. C. True, False. D. False, False.
Câu 26: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, list A như thế nào?

>>>A=[1, 2, 3, 4, 5]
>>>A. Remove(1)
>>>print(A)

A. [1, 2, 4, 5]. B. [2, 3, 4, 5]. C. [1, 2, 3, 4]. D. [1, 3, 4, 5].


Câu 27: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho
vòng lặp while là đúng:
A. while S >= 10000. B. While S >10000.
C. while S < 10000. D. while S <= 10000.
Câu 28: Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
A. for kết hợp với lệnh range(). B. while kết hợp với lệnh range().
C. while – for. D. for.
Câu 29: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 0 đến 100?
A. 99 B. 100 C. 101 D. 1
Câu 30: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2, ‘3’]
A. int. B. string. C. float. D. list.
Câu 31: Hãy cho biết kết quả đoạn chương trình dưới đây:

A. Chương trình bị lặp vô tận. B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
C. Trên màn hình xuất hiện một số 10. D. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
Câu 32: Để khai báo một danh sách có giá trị ta dùng cú pháp sau
A. < tên danh sách > = 0.
B. < tên danh sách > = [giá trị 1, giá trị 2,.., giá trị n].
C. < tên danh sách > ==[giá trị 1, giá trị 2,.., giá trị n].
D. < tên danh sách > = [0].
Trang 3/4 - Mã đề thi 570
Câu 33: Cho A = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của A[1]?
A. 3. B. đông. C. hạ. D. 1.4.
Câu 34: Trong câu lệnh lặp:

Khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh print(j) cho kết quả?
A. 60 B. 66 C. 65 D. Không thực hiện.
Câu 35: Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. exit(). B. clear(). C. del(). D. remove().
Câu 36: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1,4 3, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh
gì?
A. insert(2, 4). B. insert(3, 4). C. insert(4, 3). D. insert(1, 4).
Câu 37: Cho khai báo mảng sau:
A = list(“3456789”)
Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. print(A[1]). B. print(A[3]). C. print(A[2]). D. print(A[0]).
Câu 38: Kết quả của chương trình sau là gì?

A. 1 2 3 4 5 B. 1 2 3 4 5 6 5 C. 1 2 3 4 5 6 D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 39: Kết quả của chương trình sau là gì?

A. 8, 6, 4, 2, 0. B. 6, 4, 2. C. 8, 6, 4, 2. D. 8, 6, 4.
Câu 40: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5, 6, 4. C. 2, 3, 6, 4. D. 2, 5, 6, 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 570

You might also like