Professional Documents
Culture Documents
Đại Số Và Số Học Tập 4 (NXB Giáo Dục 1988) - Ngô Thúc Lanh, 85 Trang PDF
Đại Số Và Số Học Tập 4 (NXB Giáo Dục 1988) - Ngô Thúc Lanh, 85 Trang PDF
Đại Số Và Số Học Tập 4 (NXB Giáo Dục 1988) - Ngô Thúc Lanh, 85 Trang PDF
ĐẠI SỐ
" VÀ
SỐ HỌC
TẬP BỐN
{Đã đuợc hội đồng thầm định sách cùa Bộ Giáo dục giới thiệu
làm sách dừng chung cho các truồng đại học Sư phạm)
Sứa bản in :
NGUYỄN THANH LONG
cơ sở Lí THUYẾT MÔĐUN
TRÊN MỘT VÀNH GIAO HOÁN
I. Đ ì n h nghĩa
3
fh&a mãn các điều kiện sau :
«(* + y) = otx + ày,
(a + ị)x — OCX 4"
x
p »
(ap)x = a(px),
lx =
Vfcs.p <E V và V*. y € M.
¥ à n h V t h ư ờ n g g ọ i là vành cơ sở. Các p h ầ n t ử của
n ó g ọ i l à các vô hướng và t h ư ờ n g được k i h i ệ u b ở i cáo
c h ữ H i l ạ p ót, Ị3, ... Các phần l ử của V - m ô đ u n M
t h ư ờ n g g ọ i là các réclơ và t h ư ờ n g được kí h i ệ u b ờ i
t á c c h ữ la t i n h , a, b, X, y , . . . Song sự p h â n b i ậ l giữa
Tố hướng và véctơ không có ý nghĩa tuyệt đỗi, nó chỉ
tthẵm g ợ i lên những hỉnh ả n h l à n h học. ịnh xạ
{«, x) (-* ax g ọ i là phép nhân vồ hướng.
K h i V là một t r ư ở n g T t h ì thay cho T — m ô đ u n , la
nói không ;ian vẻclơ trẽn T hoặc T — không gian véctơ.
b) Vài hệ quá trực Híp của định nghĩa
Biêu k i ệ n a fx + y ) = ax -f- *y, v á i oe có đ ị n h , chứng
t ồ r ằ n g ánh xạ i
M — M
X ị - * «x
là m ộ t đồng cấu của n h ó m cộng. V i vậy ta c ó :
«0 = 0 , a ( — x) = — ax
M ặ t khác, điều kiện (ót -f Ị3)x = OCX + px, vời X cố định,
c h ử n g t ỏ rằng á n h x à i
V -» M
« |—* ax
l ả . m ộ t đ ò n g cấu của n h ó m cộng. V i v ậ y ta c ó :
0« = 0, ( - « ) x = - (ax)
ụrong còng thức Ox = o, 0 đ ầ u là p h ầ n t ử không của
*ầíah v , 0 sau l à phẫn t ử không của n h ó m cộng M).
4
2. V à i thí dụ v ề m ô đ u n .
a) Các véo t ơ t r o n g m ặ t p h ẳ n g x u ấ t p h á t t ừ m ộ t g Ỗ c O
c ố đ ị n h l ậ p I h à n h m ộ t m ô đ u n t r ê n t r ư ờ n g số t h ự c B ,
t ứ c l à m ộ t k h ô n g gian t h ự c . T a b i ê u d i ễ n m õ i Yéclsr
t ằ n g cảa OA và ôi.
B ằ n g h ỉ n h học s ơ c ấ p , ta c h ứ n g m i n h đ ư ợ c r ằ n g p h é p
c ộ n g n à y l à k ế t họ-p và c ó p h à n t ử k h ổ n g là v é c l ơ c ỏ
— •
C h o m ộ t v é c t ơ O A và một số t h ự c d ư ơ n g a, t í c h «0A.
l à m ộ t v é c t ơ c ù n " c h i ề u v ớ i OA v à c ó đ ộ d à i b ằ n g tích
f : X -» M
f : H — H
7
( h à m số thực của một biến sổ t h ự c ) liên tục k h ắ p n ơ i '
Trong g i ả i lích, n g ư ờ i ta chứng minh rằng nỗu f, g £ E
thì f -Ị- g ^ E, và nếu f ^ E, a £j R, thì of <6 E .
Ta dễ thấy l ằ n g các p h é p t o á n đ ó trang bị cho E một
cấu t r ú c không gian vèctơ thực.
Thí dụ này lù nguọn gốc của việc đ ư a cúc k ì i ọ n g gian
véc t ơ vào g i ả i tích.
8
r H ệ q u ả : Một ĩbộ phận N cùa một V-mỗđun M lá
một mổđun con cùa ĩ! nhi là chỉ nĩu nó không rỗng
và ỉa cổ <xx-j-ậ(j £ \ , Va, 3 £ V, Va-, y £ iV.
Thật v ậ y rò r à n g diều kiện trôn là ắt c ó . 7
10
Nếu <x> 3 = M thì ta n ó i X là m ộ t lập tinh của M .
N ế u có X h ữ u hạn sao cho M =B <X) thì ta n ó i M l ồ
một m ô đ u n con hữu hạn sinh, hay, có ỉdìu hữu hạn,
Nếu M má (X) và X chỉ g ô m một p h â n tử X thì M gọi l à
một môđun xicllc và X là m ộ t Ị/hân lử sinh • ủa nó. Nêu
x = 0 t h ì m ô đ u n con sinh bỏ"] X là m ô đ u n không. Nếu
bản thân X là một m ô đ u n con t h i m ô đ u n con sinh b ở i
X l ạ i là X. T ừ nhận xét này suy ra rằng m ỗ i mồđun
M có ít nhất một tập sinh, cầ thế là bản thân M .
— Đề đặc t r ư n g mỗđun con sinh b ở i một tập con X,
t r ư ớ c h ế t ta cần g i ớ i t h i ệ u các k h á i ni"" in sau. Giả sử
ì là m ộ t tập hợp chỉ số tùy ý k h á c rỗng và (Xi)i là m ộ t
họ chỉ số hóa b ở i ì gôm những phần l ử của vành hoặc
một m ô đ u n . Ta gọi l ả giá của họ đ ỏ l ậ p con I , CZ í gồm
các í SE ì sao cho Xi =jfc 0 t r o n g vành hoặc mỏđun l ư ơ n g
ứng. N ế u g i á của một họ là h ữ u hạn thì họ đo là họ
với giá hữu hạn. Giả sử ( X ị ) i là m ộ t họ v ớ i giá h ữ u
hạn I „ k h i đ ó ta đinh nghĩa tồng của họ đ ỏ như sau :
X i = Xi
E E
Vì họ ( X i ) i có giá h ữ u hạn nên tồng ờ vế p h ả i có
nghĩa.
Giả sử ( x i ) i là một h ọ phần t ử của một V - m ô đ u n
M , m ộ t phần t ử X € M g ọ i là một tô hợp tuyên tính của
họ (Xi)i v ớ i các hệ t ử trong V nếu và chỉ nêu tồn t ạ i
một họ (cti)i v ớ i giá h ữ u hạn, gom những phàn tử Xị
của V sao cho :
li
— Bây g i ờ ta cỏ thê đặc t r ư n g m ô đ u n con sinh r a
b ở i m ộ t tập con n h ư sau :
Định l i : Giả sù M lá một V-môdun và X lá một
tập con khác rỗng cùa Ai. Mồđun con của M sinh bởi
tập hợp X là tập lất cả các tề hợp tuyĩn tính của cđCị
phân lừ của X với các hệ tử trong V :
a x
T chứa X , vì Vx 6 X, X có dạng * > • ớ i OCX = Ì \à
ax -f
x = (««* - f i3«ỉ)x
X X X
vì g i á cua họ ( a a , - f ậoti)x Hẳm trong h ọ p của g i i của
h ọ (a*)x và giá í ủa h ọ (aỊ)x v à các g i á này là h ữ u
hạn nên giá của h ọ ( a o t x X 4" Ị3aíx)x t ư n g là h ữ u h ạ n .
^ N i hay Ni + . . . + N„.
i-l
Dĩ n h i ê n ^ N i là m ô đ u n con bé n h á t của M chứa tất
ì
cị các raôđun con N i .
Nếu N i 2 N thì hiền nhiên ta có N i + Na = N i ; nếu
2
13
Thật vậy, các phan tử của là những tồ h ợ p tuyểi
ì
2. Mỏđnn i h ư o n g
_
sao cho f(x + y ) = f ( x ) + f ( y ) , Vx, y <E L
f ( « x ) = a f ( x ) , Va 6 V , V i 6 L
Ta gọi l à đẳng căn từ L lên M m ọ i đồng c ẩ u ssong
ảnh l ừ L lên M. Ta nói r ằ n g L v à M là (íổ/i / căm nêu
T è chỉ n ế u tòn l ạ i m ộ t đẳng cẩu t ừ L lên M .
Cho m ộ t V - r a ô đ u n . Ta g ọ i là lự đồng cấu của Mí mọt
đồng cẩu tì' M t ỏ i M, và tự đẵng cấu của M đ ẳ n g cẩu
t ừ M lên c h í n h n ó .
MỘI đ ồ n g cẩu đ ơ n ảnh g ọ i là một đon cũn. M ộ t along
cấu toàn á n h gọi là một toàn câu.
b) Mệnh đ è . Giả sử L và M ì à hai V-môđun. Mội ảnh
xạ f từ L tới M là tuyển tinh, nêu và chi nếu :
/•(ax + Py) = a/(x ) 4 p/(0), va-, y é L, Va, p € V.
(=*) Nếu f lù tuyến t í n h t h ì ta c ó :
f ( « + py) = f(«) + f(Ị3y) = «f(x) + p f ( y ) .
(<=) Đảo l ạ i , nếu f thỏa m ã n d i ề u k i ệ n :
f(ax + py) = a f ( x ) - f pf(y), Vx, y € L , Va. p 6 V
t h ì v ớ i a 3= (3 = ] , ta đ ư ợ c :
f(x + y ) = f ( l x + l y ) - lf( ) +
X lf(y) = f(x) f f(.y),
v à v ớ i ệ ~ 0 ta đ ư ợ c :
f(ax) = «f(x). •
la có :
f(*lXl + ... + a Xa) =
B <*li\xi) -ị- ... -f- a t'(ln)
n
36
T a đ à chửng minh hệ thức này n ú n g v ó i n = 2. T r o n g
trường hợp lồng (• '.;>!, ."ó được c h ứ n g minh quy nạp
trên n như sau :
a
= <Xlf(Xl) + ••• + «»-lf(x -l)4- nf(X ).
n n
a i X i
f (j] ) =
£ « i f
( * » ) .
I ì
p : M — M/N
Í l - X + N
là m ộ t đòng c ấ u V - m ô t ỉ u n , v ì ta c ó :
p(«x - f Py) — a i 4- Py + N = «x + N - f Py - f N =
=» a(x + N) t (y r N) *
=» « p ( x ) , Ị3p(y).
Đ ò n g c ấ u n à y dĩ n h i ê n là m ộ t t o à n ảnh, Ta gọi n6
là t('àíi cáu chinh tác t ừ M l ê n M / N .
g) G i ả s ử V Ị * ] là V - m ô đ u n c á c đ a t h ứ c c ủ a X I r ê n V
Ánh x ạ t ừ V ị x ) t ớ i c h í n h n ó cho ú n g v ớ i m ỏ i đ a t h ứ c
đạo h à m của n ó l à m ộ t l ự đ ồ n g c ấ u của V [ x ] , v ì la c ó ,
với c á c kí h i ệ u quen thuộc :
(f + gy = V + g\
(af)' = af*.
h ) G i ả s ử L là m ộ t k h ô n g g i a n v é c t ơ t h ự c l ạ o t h à n h
b ở i c á c v ẻ c l ơ gốc 0 t r o n g m ặ t p h à n g t h ô n g t h ư ờ n g . X é t
ả n h xạ :
f : L - L
18
biên m ỗ i v é c t ơ gốc 0 t h à n h v é c t ơ suy ra l ử nỏ b ẵ n g
p h é p quay một góc 0 đà cho xung quanh đ i ề m 0 . f l ả
một ánh xạ tuyế n t í n h vì m ộ i
p h é p quay b iế n một h ì n h b i n h
h à n h t h à n h một h ì n h b i n h b à n h
và một p h é p quay l â m 0 giao
h o á n vói một p h é p vị l ự t ạ i
tầm 0.
i) T r o n g mặt phẳng, c á c p h é p
b i ế n h ì n h sau đ ề u là n h ữ n g t w
rx,y)f—cy,xj đ ồ n g cấu cậa R X R :
Hình 2
/
(x,0}
Hình 3 Hình 4
2í*
Thật v ậ y , g i ả sử A là m ộ t Iiiódun con của L . Vì 0 í - A
nón f ( 0 ) k f ( A ) , vi vậy f(À) ••-0. G i ả sử V I , v ệ r ( A | .
khi đ ó la có u = f(x), V « f ( y ) v ớ i X , y £ A. V i f l à
tuyển lính, nên ta c ó : :-u - j - ộx = fltf(x) - Ị - (ìf(y)
H?£ = f ( « + py).
Vì A là một m ô d a n con của L n ê n *x + ậy £j À. D o đ è
au + Ị3v — f(ax + Ị3y) £ f(Â). Vậy f ( A ) là m ộ t m ồ d i m
t o n của M .
G i ả sử B là một Qiôđun con của M . Vì í'(0) = 0 ệ B
n é n 0 $ Ĩ-HB). V ậ y f - Ị ( b ) 4 . 0 . G i ả sử X, V ệ f i ( t ì j
khi đ ó f ( x ) , f(y) € B . Và B là m ộ t m ô đ u n con c i à M »
nên Va, p 6 V, ta có : «f(x) + p f ( y j € B
Vì f là tuyến tính n é n x f ( x ) + Ị3f(y) = f(«x + py) <g B
- 1 - 1
tức là (XX T- Py € f ( B ) . Co đ ó f ( B ) là một môổXìBii
» _ T à I
con của L . • ; /• - í'
r : !
' N ó i r i ẻ n .' í ' - ( 0 ) , t ứ c là t ậ p h ợ p các p h ầ n l ử X ^ L
r)
sao cho f ( x ) = , là một môđun c o n của L . Ta g ọ i n é là
Í ; / phàn, c ủ a ĩ và ki hiệu nó là K e r f . Nó cũng l à bát
nhân của f, xem như m ộ t đồng cấíu từ nhóm cộng L t ó i
n h ó m cộng M . Vì VỢI/ Ị lồ mội đơn căn nen và chỉr.ĩm
K rf -•• 0.
Mặt khác ÍT/1/í của ĩ , kí hiệu là ĩmí' 3 S f ( L \ là m ộ t
iPÔđun con của M . f là một toàn c ấ u nếu và chấ ĩầỗqa
ấ mí = M.
bi Mệnh d è •' Nếu ị L -+ M là một đồng cấu mở đùm,,
thì ánh xạ <p -ho ử MỊ với mỗi niồđun con A của L chứ*
Kr[, ảnh f(A) (ủa nỏ, là một sang ánh í
lập hợp
các môđun con của L chứa Kerf tơ; tập hợp các mê-
đun con của M nằm trong ỉmf : , .
<p : ị Ả ị K e r f c - A n L ị — íR Ị B 0j*rf ị
A |-> f ( A ) .
2t
Ảnh xạ ngược cùa 9 là ánh xạ ị cho ứng với mỗi ì mô'
1
Hun con B của M nằm trong ímf tạo ảnh I' (tì) của ì ró :
22
d) Định lí dồng cắn mtiđmm thứ nhát
G i ả sử N oà ỉ' lở hai môđun con cùa một V-mòđun
M. Khi đó ta có đẳng câu chỉnh íăc :
N 4- P/N - P/N A p ,
(n + p) + N I — p + N A P. •
Loi m í =t L / l í e r f ,
và <ỊỐi hí.it nhân của í, Cokerf, là m ô đ u n t h ư ơ n g ;
Cokerf = M / I m f .
23
ỉ
9
X X
Hình 5 Hình ổ
í. M&đun các v - đ ầ s t f j c â u
G i ả sử M và N là ỉ ai V - m ù đ u n . T a k i h i ớ u l ậ p hợp
tai cả cái V - đ ồ n g càn từ M tới N là : H o m , ( M , N") hoặc
R o m (M, N) ( k h i V đã r õ ) .
ti) Nhóm cộng CÁC V-đồng cấu
G i ả sử f, g ổ Hom ( v í , N), x é t da i xạ :
f 4- ịị : M -* N
, í - (f + g) (X) = f(x) + g(x).
T a hi y c h ứ n g minh rằn; /' •'• .7 /d V-CÌỎ1L, - Ì. vù
do dó f Ỷ g £ í;oiiìv(tVi, ÌN).
24
Thụt vậy v « , ồ c£ V, . í, y £ M , ta có :
ự + r ) (oa ĩ - for) = f(« + Py) + g(M + Py) =
= af(x) + pffy) + a. . ( x ) + pg(y) =
« a(f(x) + g(x)) + P((fy) + 8(y» =
-a(f + g) U) + P(f+ g) (y).B
r
Bầy g i ờ l a clìứHg m i n h r ằ n g f<Ị/j Acr/J f / o . ' ? ? T A J,
;
cùng p / ? í / j / o á n (/', Cf) ị-* f - f 7 / à í ỉ ỉ ộ ỉ n / ỉ ó m .46en.
T i ật v ậ y phép toán (f, g) I - * f + g : - H H
— Là kết hợp vì V X 6 M , V f, g, h € Hom* (M, N),
ta c ó :
«f + g) + h) ( x ) = ( f 4- g) ( x ) + h(x) =
= (f(x) + g(x)) + Ì (x) = fix) + (g(x) + h(x)) =
= f(x) + (g + ii)W = ( í 4 (g + ỉí))(x),
từ đó (f + g ) 4- h = í 4- Gỉ - r h).
— L à g i a o h o ả " , vì VX 6 M, f, g 6 Hom, (M, N),
la có :
(f + g) x) = f(x) - f g(x) = g(x) ;• f(x) = (g + f) (x),
tù đó f + g = g -í- í .
— Đ ỏ r g v a i t r ò ph i n t ử không ( T i v
i p h é p c ộ n g c á c
V-đòng c á u là á n h x ạ í ) t ử M l
i N , vì V X ế= M»
Ví 6 H o m , ( M , N ) , ta có :
(f + 0 ) (x) = s f ( x ) + 0(x) = f(x).
— Phần tử dõi của f £ Hom v ( M , N) là á n h xạ
- í : M — N
X I -» ( — í ) (x) = — f(x),
V I VX € M , ta có :
( f + (— 0 ) 00 = f^-' + ( - 0 (x) 1
=
= i \ x ) - f ( x ) .-= 0 = 0 ( x ) . •
25
b) Môđun các V — đòng câu
Giả sử « € V là f <s H o m , ( M , N). Xét á n h xạ :
of : M - * N
x ụ ( o f ) (x) = <x(f(x)).
Ta hãy chứng m i h rằng (XÍ là một V-đÒng c ấ m , do
•đó af 6 Hom* (M, N ) .
T h ậ t vậy VỊ3, Ỵ ẹ V, Ví, y 6 M , ta có :
•f(Px + T y ) = «(f(px + y ) ) = «(|tf<x) + Y f ( y ) ) =
Y
= «(pf(x)il-f a ( T f ( y ) ) = (a?)f(x) + ( a ) f ( y ) =
T
(a, f ) | — a f
xác định một plit'D nhân vỏ h ư ớ n g t r o n g H o m (MI, N)«
T
26
T h ậ t vậy V*, (ỉ (E V, y f , g 6 H o m T (V, M ) , ta GÒ :
<p(of + Pg) = (af + pg) (1) = *f(J) + Pg(l) =
= «?(f) + P¥(g).
Vậy ? là một V-dòng cấu.
+ 9 là đ ò n g á n h , vì nếu <p(f) = <p(g), tức f ( í ) = g ( l ) ,
t h ì Va £ V, ta cỏ f ( a ) = f(a . 1) « « f ( I ) = a g ( í ) ==
= g(al) = g ( a ) , tức là f = g.
-f- tp là toàn ánh, vì nêu m í= V I , t h ì ảnh x ạ :
f :V — M
a I-* f(a) = am
rô r à n g là m ộ t V - đồng cẩu, và ta có f ( l ) SB m tức là
« ( f ) = nì. •
é) Vành các tự đỏng cáu của một V-môđun
T r ư ớ c hết ta chứng minh các l u ậ t phân phối của
p h é p hợp thành đ ố i v ớ i p h é p cộng các V-mỏđun.
Mệnh d è : Cho ba V-môdun LM, N và các V- đồng cấu :
f , g : L — M, h : M - * N, j , k : N — p
t h j
L — M — N £; p
g k
Tù dó h ( f + g) = h í + lig. •
H ệ q n ả : Già ĩử M là một V-môđun. Tập hợ i
í -+ víu
Ta h ã y chứng minh rẳnơ Hom ( l i , v) là một V - đồng
cấu. T h ậ t vậy V a , 3 6 V, ví', ự e H o m , (M, N ) , ta có I
Hom(u, v) (of + Ị3g) = v(af + Pg)u = avfu + pvgu -
S3 aHom ( l i , V ) ( f ) + pHom (u, V ) (g). •
b) Sau đày là một số t i n h c h á t của V - đòng cấu
s
Hom (u, v ) . G i ả sử M " , I ' ià hai V - m ỏ đ u n v à
1
l i ' : Ví" N \ v': N" -> N "
là những V - đòng cẩu. Khi đ ó v í € H o m , ( M , N ) , ta
cỏ b i ế u đ ò sau :
.NJU. N.
Hình 7
Áp dụng đ ị n h nghĩa la cỏ :
Hom(mr, v ' v ) ( f ) = v ' v f u u ' = v*(Hom(u, v ) ( f ) ) u '
= Hom(u', v ' ) (Hom(u, vị ( f j )
= H o m ( u ' , v'). Hom(u, v) ( f )
T ử đó suy ra
H o m ( u u ' , v ' v ) = Hom(u', v') Hom(uv) (1)
N h ư v ậ y ta đ ư
c biêu đò giao hoán
Hom. ị M*. A/ \
tt
Hom (M N) Hom (M ,H
Ham i*4.t*' V.V
Hình 8
29
, v
Hom(JM, v'v)= Hom(l , M \')Hom(J M . )
Hom(J , M IN) = Ì
Hom(M, N)
Ta h ã y t ò m tắt các k ế t q u ả t r ê n .
c) Nêu M là m ộ t V-môđun cố đ ị n h , t h ì Vỉ ới mị
V - m ô đ u n N , Hom (M, N) lù m ộ t V - m ô đ u n .
T
f I — vfi = v í M
H o m ( l , v ' . v) =
M Hom(l , M v') H o m ( J n . V I
Đề diễn tả c á c t i n h c h á t n à y , ta n ó i rằn<j / / o / í 7 , ( M , -
ỉà một hàm tử hiệp biên.
đ ) N ế u N là m ộ i V-mỏđun cố đ ị n h , thì v ớ i im
V-môđun M, i i o m ( M , N) là một V-môđun.
v
u
N ế u M ' —> M là m ộ i V — đ ò n g c ấ u t h ì ánh xạ
l ! o m ( i i , Ì N ) : iỉom»(M, M - * H o m ( M \ N)
f |-> Ì N i u — l u
30
L à một V - đ ò n g cấu (Chú ý rằng u là một V - đ ò n g
cấu từ M ' t ờ i M , còn Hom(u, I N ) là một đồng cấu t ừ
Hom(M, H) t ớ i í ỉ o m ( M ' , N ) , n h ư v ậ y hai đồng cấu đ ỏ
đi ngược chiều n hau)
Đòng c â u Hom (u, I N ) CÓ c á c tính chất sau
Hom (1 M , IN) - l H o m ( M f N )
v
Hom ( l i , V i + a) = Hom ( l i , v ) 4 Hum ( l i , V2) (5)t
^ I . T í c h trực tiếp
a) Định* nghĩa
Ì Cho một họ V-môđun (M|V^ r Xét lích Điềcác T
của h ọ tập hợp (Mi) tức là t ậ p h ợ p t ấ t ' c ả các" h ọ
s a o
(*i) Í=T Xi £ M i , ' Vi £E ì . T r ê n tập hơp T, ta
1 1 ì •
định nghĩa một phép cộng và một p h é p n h â n vó h ư ớ n g
như sau :
(xi) l € l + (yO l 6 I = (xi + yiì l 6 l
Ảnh xạ Pj : T —»• Mị
(xi)i£l I — Xj
h i ề n nhiên là tuyến tí.ill. Nỏ cũng là toàn ánh vì nếu
X] £ Mj v ớ i một j đ i cho, t h ì ta có the xét trong T hại
các t h à n h phần vơi cui số j là X j v à t h à n h phiu v ớ i
32
chỉ sổ í -hì là 0 6 Mi. Khi đó la có ụ ị ( x O j ^ j = X ,
Ánh xạ Pj oi l à p h é p chiế u chính tắc chỉ số j .
V-môđun T dựng như trên g ọ i là tích trực nép CHÍ
họ V-môđun đã cho và (ìvực kí hiệu là T ị I M
hay T = A ị :,,
1= Ì
Kêu 1
0 IM I í Mi là Vi
«61
b) Tinh chui unwecsan cào íichirực tiếp
« - í « « ) ) i 6 l M 9
•Ị ọn
Ánh x ạ này là l u y ế n t í n h vì
ộ € V , vĩ, y € M , ta c ó f ( a x + Py) = (f,(ax + Py)), H
= (afi(x) + p f i ( y ) ) , = « í f i ( x ) ) , 4- P í f i ( y ) ) i = x t . x ) + ị i ( j )
VI 6 M ta c ó P j f ( x ) = p j ( f ( x ) ) j =» f j ( x ) , do đó
Pjf = f j , V j <s ì
Nêu t ồ n t ạ i m ộ i đ ò n g c ấ u g : M - » T s ; o cho p i g = f i
h ì Vx £ M , ta c ó P i . - ( x ) = f i ( x ) =s P i f ( x ) V ậ y thành
^ h ầ n c h ỉ số ĩ c ù a g ( x ) t r ù n g v ớ i t h à n h p h i n c h ỉ số i
m a f ( x ) , do đ ỏ f(x) = g(x), Vx £ M, v ậ y ĩ• = g . •
I ì
b i ê u đ õ sau g i a o hoán : t r o n g đ ó
— il
Nị Pj v ạ (Jj là n h ữ n g p h é p c h i ế u ' h ì n h
f. _ I t á i : . Á n h X I f g ọ i là tích trực tiệp
Ị' 7
c ủ a h ọ ( f i ) i và đ ư ợ c kí li-Ai là
1QfihayfiX...Xf«nẽuI=|l,2 ., n ị .
Hình lũ
ỉ
lới N ị . Theo t í n h ch í unỈTecsar. của tích trụ tiếp
Ị Ĩ I N t , q>), t ồ n l ạ i duy nhất m ộ i ánh xạ l u y ế n tỉnh
f : rỉ M i - l ni
i Ì
Xi
m o cha fjjjj — ự j f
Ta chú ý rằng nế u ( X i ) i £ f J M í t h i
ì
qjf'Vi = fiPiCCxi)!) = fj(xi)
do đ ỏ j((Xi),ì = (f (Xi))x
t
ì
gồm i ẩ l cả các h ọ (XÌ)I v ớ i giả h ữ u h ạ n . H i ề n n h i ê n
S + 0 vì ( 0 ) j é S. Mặt k h á c Va . ậ £ V. V ( X i ) j ,
(yi)i € s, ta có <X(XÌ)J + P(yi)j £ s vì g i ả cợa a(x))i bỊ
chứa (rong giá cợa (xi)p giá cợa P(yi)j bị chứa trong
g i á cợa ( y O j , và giá của a(x,)j + Ị3(yi)j bị c h ú a trong
h ợ p cợa giá cợa a(xi)j và giá cợa V ậ y s là m ộ t
môđun con cợa T.
Môđun con s gọi là làng irực tiếp (ngoài" cợa họ
v . m ô đ u n í,Mi)j, nó clưọc kí h i ệ u là © Mi Nêu ĩ =
= ị ] , . . , nị thì la cũn , v i ế t Mi ©... e Ma. Nế u ì 0 thì
© Ml = Ú
Từ định nghĩa suy ra ngav rằng n ế u ì là tập hợp
35
© M i , thì theo định nghĩa ta có vk 6 ì, VXị € Mi
ĩ
Xa nếu k = s
Pk(j»(xi)) =
0 nêu k =ý= s
từ đỏ
í Ì nếu k — s
í 0 nếu k =h s
Như úy. v ớ i Ị í lí ĩ «}u K r ô n e c k e ( ronecker) :
S k 5 ^ ị I nếu k = s
í nếu k =Ị= s
ta <• : j 3 — 8ks.
X = p h Xi) (J)
T
ỉ
ji(x>)) y c ỉ
la : ó
ĩ). í ^ j i ( x i ) j = p,ji(xi) = p,js(x,) = Jt.= p.(x)
\
Vậy X — x
ji( 0- Mạt k h á c , nếu X = ji(xí),
t r o n g đ ó (xỊ)i Là m ộ i h ọ v ớ i g i á h ữ u hạn, thì phép
c h ứ n g m i n h t r ê n c h ứ n g tỏ r ằ n g p . ( x ) = Xs, Vs £ ì , v ậ y
o á c h v i ế t ( ì ) l à duy n h ấ t . l i
ỉ
e) Tính chái univecsan của tòng trực tiếp
ỉ ỉ
M ở t k h á c n ế u k é ì T à X i í Mk t h i ta c ỏ ngay
f(jkUk)) = v*k € Mk, T ậ y fjìs r= ffc. C u ố i c ủ n g g i ả
sử ị : s u là á n h x ạ t u y ế n t í n h sao cho ịịị. j — f . Giả k k
37
là m ộ i h ọ v ớ i g i á h ữ u h ạ n , n ê n ta có g ( x ) —
Thà v ậ y x é t h ọ á n h x ạ t y ế n t í n h h k f k .* M i — © N i ,
Theo i n h c h ấ t u n i v é c s a n của l i ng í r ự c t i ế p © M i , l ò n
tạ du • n lát m ộ t á n h x ạ l u y ế n t í n h f : © M i - © N i sao
cho h f -.- f . jk H
k k
c/ỉú í) : G i ả s
(Xj)i <s © M ị . K h . đ ó (Sj)j T'ji(xi).
i € ì i€ ì
Điề.i I ày ch
ng tỏ rằng ỉ-: © f i chính là thu hẹp của
ì
rifi T à o © M i v à © N i .
ì
38
3. Tồng t r ự c l i ế p trong của các môđun con ị
• ) Định l i . Gia sử M là mội V-mòđun và ''Mòi /í
một Aợ môđun í on cùa M . Ấ C - / á / i / i x ạ / : 0 M , - M
I
(Xi) -• £ *
ì
í ị tống Xi có nghĩa vì họ ( X Ì ) Ị CỎ fgi't bửu faanj .
í ) Ị đẳng cấu.
2) Mọi phàn lử X M đầu viĩỉ được một cách dttỊ
nhát dưới dạng X= 2 J X i , irony đ ổ (x;)i / r ) mội họ vón
ì
giđ Tiữỉi /ỉọn những phần tử cùa M sao cho Xi £ Mi
V, 6 1 .
5
5) M = V* Mi uđ m ọ i /ỉí íAức có </(ỉ/ly ý * Xi =-- 0 fronj
I ì
đỏ ( X Ì ) I n à n diễu A'ifn 6), đ ể u /réo í/iee Xi ~ I
Vi € I .
Í ) M = : ^ Mi v à Mi A ^ V ; J\ - li. .:
I j=H
1) =>2) Vì f là đ ẳ n « cấu I ôn m ọ i phỏn tử ĩ ^ Vi đ ề i
là anh bởi f ' ủa một họ duy nha xác định ( x j ) . £ j £
£ ©Mi, t ừ đ ỏ suy ra b). 2) =» 3) Vi mỗi phỏn từ X £ si
X i n ê n M M í v à đ ỉ
ẩ ì ' u có dạng X s= ^2 ' ^ ^ > vỉ é»
ì
£ Mi c M nén M = V] Mi. Mại khác, nêu £ Xi = ù,
ì
'.tai v i cách biếu diễn Là d u y nhất u n Xi = 0, vi £ ì.
3) => 4) T h e o g i ả t h i ế t ta đ ì có M s a V M í . G i ả s ử X <=i
c Ml A ^ M j ^ , Ta có X = Xi= ^ X j , trong đ ó
x
ỳ=h Ì=H
(*i)-=jẾ=- là h ọ v ớ i g i á h ữ u hại) và X j £E M j . N h i r n g khị
íó, đ ụ i X i — Xj v ớ i ,j i, và X i= — X . £E M i , La được
Ỵ \ ị — 0 ới (xj).^j là họ với giá lum hạn v à
i € Ì _
í
£^ X i trong đ ỏ ( X i ) ị là m ộ i họ T ớ i giá hữu bạo Tà
í
t i € M i . N h ư v ậ y X l à ả n h củ i p h
n l ử ( X i ) i £E
fcto f. Do đ ó f !à t o à n anh. S ế u ( X i ) i € K e r f t h i f(x,)i
= V X i — 0 , íừ đỏ "ị 6 x
v — y] ( - x
i J £ M i
I t i-r'
A (/ ýE »M ^ = - 0. D o đó Kerf = 0 v ù f là đ ơ n á nì.
40
b) Định Dg la G i ả sử M là li ÔI V - r a ỏ . l I v à ( M i ) ] líi
m ộ t b ọ m ô đ u u con của M . Lã nùi M lù tòng trực tiếp
trong của h ọ m ô đ u n con ( M i ) i n ế u v à c h i I cu c á c đ i ề u
k i ệ n t ư ơ n g đ ư ơ n g t r ê n d ư ợ c (hỏa m ã n . K h i đ ỏ la v i ế t
Ì i .. n
c) Quan hệ (Ịìũa tòng trực liếp ngoài và tống Irực
tiếp trong
"ỉ heo đ ị n h n g h ĩ a , n ế u • - T Ù - l i M là tồng' t r ự c t i p
t r o n g c ủ a h ọ V - m ò đ u n con (Mi)ị h i M d a n g cấu v ớ i
t ò n g t r ự c t i ế p n g o à i t ủ a h ọ V - m ô đ u n ( M i ) i vi (rong
t r ư ớ n g hợp này, ảnh xể f :
Mi
® Mi - Ỳ,
ĩ
I-* XI
ì
lù đẳng cẩu.
4Ỉ
(Xị)j là một h ọ v ớ i g i á h ữ u hạn sao cho €E M i , , í $ Ì
Xi
T h e o đnc t r ư n g b) của định l i m ở đ ầ u , đ i ề u m à y cé
ngh'a là lồng trực l i ế p trong c ủ a h ọ (MỊ 3 3 ji(Mi)
n h ù n g m ô đ u n con của n ó . V i j i là m ộ i đ ò n g c a m đơn
á n h , Hỏn la c ỏ V Ị Mi.
V ỉ ií do t r ê n . ngưòri ta t h ư ờ n g k h ô n g p h â n biíệt hai
khái niệm long I r ự c l i ế p n g o à i và l ò n g t r ự c l i ế p trong
và I h ư ờ n g d ù n g c ù n g tuột kí hiệu cho hai k h á i niệ'm ụ y ,
48
3) Tồn tại một đòng cấu V từ M tới N sao cho
v(x) = X, va; € N.
J) =* 2) Giả sử M = N + P. K h i đó m ọ i phần t ử
X £ hì d í u v i ể l đưọc m ộ i cách duy nhất đ;rỏi dạng
X = n + p . n 6 N , p € p . '-Ì a đạt u : M '" . R ò ràng
X I—> n
u lè m ộ t t ự đồng cấu của M thỏa mãn cao điêu kiện
đã cho.
2) => ?.) Vì u ánh xạ M lên X , nên ta có thè định
nghĩa một V-đồng cấu V ' M —í- N bằng cách dặt
|r(x) — u(x). Vx 6 M (i>ự khác nhau duy n h á i giổa u và
V l è : đích của u là M, còn đícli của V là N ì . N ê u X ^ N
thì ten t ạ i một y t £ M sao cho u(y) =3 X . K h i đó ta có
v(x) = u(x) = u(u(y)) = u(y) = X .
3) => 1) G i ả sử p = Kt'1-V. K h i đ ỏ ta c ó N A p = 0
v i nếu X 6 N r\ p t h i m ộ i ni ni ta có V ( x ) — X m ặ t k h á c
v(x) = 0. vậy X = 0. Ngoài ra, Vx í£ M, ta có
v(v(x)) — v í x ) . Vậy v(x) — v(x) = 0, do dó X — v(x) £ P .
Vi X = \ ( x ) + (x — Ví i ) ì nôn M = N + I ' . Vỉ N À p == 0
nén K là m ộ i hạng t ử t r ụ i l i ế p của M. IU
43
lò một V-đÒng cẩu vì V a . í (ỉ V, ví, g H o m , / Ổ)M
" ì
n »0
ta cỏ <p af + Pg) = (Pk(«f + Pg) jOi.k =
= (apkfji + ppkgjt)i,k =» aípkfji)i,fc + P(pkgji)i.k =
= oc (f;
? ị p<p(g)
4* .©/Hi
Hình lĩ
44
Ịậy ta cổ fik — g jj — p f jj, k k vi, vk, tức là
m = (fik)ifc. •
§ 6 . MỦĐUN TỰ DO
|. Các đ ị n h n g h ĩ a
a) Độc lập ĩ>à phụ thuộc tuyến tính
— M ộ t t ậ p con X của một V - m ỏ đ u n M gọi là độc lập
tuyên tinh ( t r ê n V ) nếu và chỉ n ế u m ọ i hệ thức t u y ế n
lính (XxX = 0, (otxbc là Í5Ọ phàn t ử của V vói giá
X X
2 ^ Ị « Í — (Ị*) X = 0, v à từ đ ó oe* — Ị3 = 0, Vx € X. X
X
— Nếu X độc lập tuyển tỉnh thì ta cũng nM ràng
các pbần t ử của iỉó độc lập tuyến tỉnh.
— Một tập con X (mội bọ (XiVi) gọi là phụ thuộc
tuyến tính nếu và chỉ nếu nó không độc lập tuyến lỉnh.
tức là nếu và chi nêu tồn tại một hệ thức tuyển tính
4«
Tồng quát hơn giả sử ì là một tập hợp k h ô n g rỗng,
v à v ớ i m ỗ i í £ i , g i ả sử V i «= V x e m n h ư một V-mô-
đun. Đặt
yii) = © V,
I
i6ì
1
Giả sử i i : Vi - * V là p h é p n ú n g c h í n h lắc c h ỉ sổ
i, j i c h u y ê n một p h à n l ử X 6 V [hành một hụ m à i h à n h
p h à n c h ỉ số i là a và t h à n h p h ầ n c h ỉ số i ' =jfc i là 0 Ta
biết rằng m ủ i phần l ử X 6 W{1>
đ ề n v i ế t đ ư ợ c m ộ i cách
duy n h á t d ư ớ i d ạ n g
x
— 2J M*ỉ) = 2_, " ' M I ) —> 22 " i ' i
I I ì
trong đ ó (ai,>Ị ià m ủ t h ủ p h ầ n l ử của V v ớ i g i á b ừ a h ạ n
và l ị = j i ( 1), l ứ c là lít hủ p h ầ n tử của V m à Ih nh
phần t h ử ĩ là đ ơ n vị ( ủa V, và t á t cả các t h à n h p h ầ n
khác đ ề u b ằ n g 0.
47
dạng t = K X,X trong đó ( « x ) x ^ x là một họ phần
Ta b â y chứng m i n h r ằ n g l i là m ộ t V - đ ò n g c â u . T h ậ t v ậ y
^ ả X
a x =
li (3 2 ]C * )
h(6t -t- T I ' ) =
í' axX í - T
X X
X X
a g(x)+Ỵ a g ( x ) = p h ( t )+ Ỵh(t,)
= p £ * E* •
. . , • <f ....
h l à m ở r ộ n g d u y nhất c ủ a g , v ì n ế u h ' c ũ n g là m ộ t
V - đ Ò n g c ẩ u mệr r ộ n g c ủ a £ t h i , Vx $ X , ta p h ả i c ó
K
h'(x)4w = K x ) ,
ẩo đó ^
X X K Ỉ
-»••(.£« í)
X
Từ đỉnh l i t r ê n suy rai CẤC h ệ quà sau.
48
. b) He q u ả í Giả sử T là mội V-môđun tụ do với co
tộ (Xi)u trong đó Ì là một tập họp khổng rỗng. Giả sở
ụ là một V-môđun và, ({/Oi la một họ phần lu cùa Ai,
chí sổ hóa bởi củng tập ì. Khi đó lòn tại một V-đòng
cáu duy nhất h : T \L sao cho h ( x j ) = J i , v i £ ì.
Thật v ậ y c h i v i ệ c xét ánh x ạ g : -*M
Tà áp đ ụ n g đ í n h lí t r ê n . I
c) H ệ q u ả : Với các kí hiệu trfv, lưu (Ị/i)j là một ce
tở của AI thì h là một V-đẵng câu.
Thật v ậ y , t í n l ạ i m ệ t V-đồng cấu duy nhất k : M '<-* Ì
dào cho kíyO == X i . v i £ ì v à r õ r à n g bk — I M và
k h =• Í T - V ậ y h v à k là n l i ữ n g đồng cáu nghịch đảo
của nhau. • •••ĩ
d) H ệ q n ả : Hai V-môdun mà các cơ sở có cùng lụt
lượng thì (lầnq c á u ;
ĐÊU n à y suy r a l ừ h ệ quả 6.2.3. I
3- Q u a n h ệ g i ữ a v - m ô đ u n và v - m ô đ u n tự do
"Đinh l i : Mọt V-inôdvn M đều đ
ny câu VÓI một mô-
đun thương của mội V-Iiìôđun tự do.
Ì b ạ i v ậ y , giả. sử X là m ộ i tập sir.b của M , chẳng bạn
ta cỏ t h ê l ấ y X = M. Xét V-mcđun l ẩ do T sinh b ơ i X,
(X)
T = V . K h i đ ó p h é p n h ú n g i = X I - * M m ờ rộng đ ư ợ *
t h à n h một V - đ t n g cẩu ( k y n h í t , h : T - > M . \ Ì X =a
= i ( X ) —" h(X) c : h(T>, và \ì X sinh ra M , nên ta cỏ
M = <x> C h(T). M.umg m ạ i k h á c h J ) c M nền
h(T) — M , tức l à h l à n ọt ( c à n c ẩ u . Theo định lí đ ò n g
c â u m ô đ u n , la có M = s T / K e r h . I
Già sử M là m ộ t V - m ô đ u n h ữ u h ạ n sinh v à c ó m ộ f
t ậ p sinh gôm n p h ầ n l ử (n > 0 ) . V - m ô đ u n t ẩ do T sinh
,1
4—9f) to
n
ra bôi a phần l ử đỏ chính là V và theo phép chứng
ainá trẽn h : v » -»• M l à một toàn cáu, vậy M V /Kerh. n
n
Báo l ạ i , nêu tồn t ạ i một loàn cấu h : V - * M (n > o)
thi V o € M, 3x Ế V " : h(x) = m. V i V" t ự d o VỚI cớ
n
ĩ=l
(. C á c địmh nghĩa
Ảnh xạ V-song tttỊ/ĩn tỉnh i Già sử M, N , p là b»
aỏđun trên vành giao hoán V . Một ảnh xạ f : M X N - »
Pgọi là V-iOTtg lUtỊpn (inh, nếu và chỉ nêu V x , x' ^ ì i ,
Qr, ĩ * € N T à Va, a' 6 V, la có
f(ox + y) = «f(x. y) .+ ' f ( x \ a y),
f ( x , ày i a'y') = af(x, y) + a'f(x, ý ' ) .
Sòi cách khác, Vy € N, ánh xạ X I — ỉ(t, y ) từ M t ớ i
? là V-tuyến tính, và Vx € M, ánh xạ y Ì— f{x, y) từ
à t ớ i p là V-tuyởn lính.
Nêu í va g ìà hai ảnh xạ V-song tuyến lính t ừ
t h ì r ỗ r à n f v à
lí X N tới ể +g à f ( a 4 V ) còng là
•àững ảnh sạ V-song tuyên tỉnh từ M X N l ở i p và t a
iff
d ễ d à n g t h ấ y r ằ n g t á p h ợ p các ảnh xạ V-song t u y ể n
N
t í n h t ừ M X - t ớ i p lập t h à n h m ộ t V - m ô đ u n .
Tích tenxơ. Cho hai V-rnj(ỉun M , N ta gọi là (Ích
ten ơ của chúng mót cặp gom V - m ô đ u n T và một ÍMb
x ạ so:ig l u y ể u l í n h <z,: M X ^ - * A'
thỏa mãn l í n h ''hất univécsaa s a u : M « w — p
3
V ớ i m ọ i á n h x ạ V-song iĩiyôn t í n h ^
g t ừ M X N l ớ i m í t V-mỏ:ỉun b á t kì Ị ^
p , tồn Lại mội V-dòng Cfiu duy nhẫl
h : T —» Ì* sao cho b i í u đ ổ sau giao h o á n , lúc là
g = hcs.
(Ta cũng nói ánh xạ g được p h â n t í c h một c á c h duy
nhổt qua t í c h l e n x ơ <Z).
M ệ n h d è : Nêu cặp (T, <Z) là một tính tenxơ cùa các
Y-môđun M và N thì q,\ủ X N) sinh ra T.
M„H ĩ _ T T h á t v ậ y , g ọ i A là m ô đ u n con của
h
N. - /Z T sinh bài "£(M X N ) , A = <<S(MXM'>.
K h i d ó <z xúc định m ộ t á n h xạ g ?
H' h ló M X N - * A sao cho i g = <z t r o n g đa
i là p h é p n h ú n g A v à o T.
Theo t í n h chất u n i ^ é c s a u c ù a cặp ự , <Z), t ô n t ạ i duy
n h ổ l một V - đ ò n g cấu h : T - * A sao cho g = h<2. Ta
b â y xét l)i*u đ ò MN
Vi (ill) cs*=i(h^) = i g = : c s = l . c s , ^ y
nên l ừ t í n h chu. univẽ csan suy ra >». XỈA
i h = Í T , do d ó i là loàn á n h , t ừ đó
H ì n b 1
ray ra A = <C£(M X N)> - T. •
M*nb đ ề : Nếu (7. <2» 1>,7 ( T '
f t M nATrng / f . - / i e-n-
xơ cử ì các V-ntôđim M oà i V , / A i / ổ n í ợ i m ộ i V-tiằnq
Cấurínụ nhã! Ị, . 7' _» 7" sao c / ỉ0 cg' — ( n ó i ỉ,jÉ c(
feftớ'% nến . í ' 7 ỉ ten.vì cùa một cặp V-rnỏtỉun tồn lại íhì
nỏ là <iu.j nhài, xê xích một đẳng câu ì.
5»
Thật vậy v ì ( T , <£) l à m ộ t l í c h l e n x ơ c ủ a M v à N
nén t ừ tính c h á t u n i v ẻ c s a n - c ủ a n ó suy r a t ồ n t ạ i m ộ t
V - đ ò n g c ấ u d u y n h á t h : T — T ' sao
M „ N z r cho p = h<z, t ú c l à b i * u đ ò sau g i a o
hoán :
KM r L ạ i v ì (T*, <%') c ũ n g l à m<Yt l í c h l e n -
x ơ t a C n n n m
R\n% tồ " ^P ^' ^ ' ° ^
V-đòi g c ẩ u duy nhất k : T — T sao
c h o (Ị, = k c g \ T ừ đ ố , suy r a cg' = h<£ = h k c g ' = Í T , <£?Ì
(g = k<&' = k h ( £ = Co t í n h c h ấ t u n i v é c s a n c ủ ạ
t í c h t e n x ơ , ta c ó h k = Í T , v à k h = J . V â y h v à k l à T
n h ữ n g V - đ ẳ n g c ấ u nghịch đ ả o của n h a u . I
= hz X. v ) , tức l i ! g = í) Z-
Bà gio' ta h a ' chứng m i h rXng l i là V-đồng cỗu
duy nhỗt tử r t ớ i p co t nh chai ỗ y . T h ậ t V i í y , nếu
g ÉT- Ị ĩ = h z< '.rong d ó h' cũi g là mót V-đồ! g cỗu
từ T í ớ i i ' l i : ' , vì m ỗ i p h ầ n l ử t £ T đ ề u có dạng
tì
Ciifxi (X, ý , Ị , liên
li li
h X !
h'(t) = ' ( J 2 *^ ® ý) = 52 * > h ' ú i ® yỌ =»
1-1 i=I
n n li
, £ :
á c ^2 «ib 2(xif yi) = 2^ fc'h^Ui' = ^ » i h ( X i ® J » )
i^l 1 « ! i=|
ti
ah Ci x y = h<t)
" (li ' *® '^) *
Vậy b = h\
13
ì ỉ 3X1
vay (ij ® l > ) là i ĩ i ộ U ơ sỗr của M <g) N, do đ ó M ® N
J k l
là một V-môđun l ự d o . |
d) H ộ quả : Nếu M oà N là những không gian t ectơ
hữu hạn chiều trên một trường T thì M $Ĩ)TN cũng lá
một T-không gian hữu hạn chiêu, và ta cỏ :
dịm ựd $?N)—. dimM X dÌMìN
ũ) Xét tích tenxơ N <8)TN của T-không gian vector N
v ớ i c h í n h nó. Mọi veclơ a N ® T N đều viết được một
c á c h duy nhất dưới dạng :
•4
§ 8. DẪY KHỚP
Ị. Sịnh nghĩa
ậ) M ộ t dãy h a i V-đdng cẩu :
ỉ i
M N p
Ịệk là khớp hoặc khớp tại N, n ế u và chi nêu ì mí' ra Kerg.
Biều n à y có nghĩa l à Ị gf là ả n h x ạ k h ô n g ( I i u f c K e r g
vật m ọ i p h ầ n t ỏ n £ N sao cho gịn) «s 0 đ ề u c ó d ạ n g
ni r= f ( m ) , v ớ i m ộ t m n à o đ ó thuộc M (Kerg c I m f ) .
f
Chẳng h ạ n , d ã y 0 M -»• N là k h ớ p n ế u và c h i n ê u
f '
ị , là m ộ t đ ơ n cấu, dãy M ->• N - > 0 l à k h ớ p n ế u v à c h i
© i u f là m ộ t toàn cấu.
M ộ t dãy d à i n h ữ n g V-đồng cẩu :
ft fa
Mo Mi —• M2 —* ... M»_1 — I . Ma
g ọ i là khớp, n ế u v à chi nếu m ủ i dãy ( f i , f i i ) là k h ớ p
+
t ạ i M i , ĩ = 1..... n - 1. N ó i r i ê n g m ộ t dãy k h ớ p d ạ n g
(I)
X ê x í c h m ộ t đ ẳ n g cấu, m ọ i d ã y k h ớ p
ngắc Imt „,£ N
5-9S 65
trong đỏ ỉ' là mội đẳng cẩu và i là phép nhưng
chính tắc.
Mặt khác, vì g là một toàn cấu nên
N
- " H/Kerí ta có b # u đ ồ giao hoán
trỏng 'đó g là ữiột đẳng Ềẩu và p '
1
ụ - V
0—— M —— N —-— p-
, i ! ]? l í .
Hỉnh 28
Biêu đò è à y chứng íô Tầng kê xích một đẳng cấu dãy
k h é p ngắn 0 -> M -*:N-> P -+ 0 có dạng ( ì ) .
0 M - * N p 0
gựi là <í/iê ra, tiểu vầ chi'nêu I m f =r Kei-g là teột háng
tử trực tiếp của N.
TAí dụ ĩ nếụ M và p là nhưng V-mổđan thi dãy k h ớ p :
j
là một dãy khớp Ị|g|n chẻ ra, vỉ j ( M ) * i k riìựt Bặng
M
t = f ' - v r ^ u - U
u — « - Ki ; l
g ' : N/Kerg — p
y + Kerg i-> g'(y + Kerg) = g(y)
67
M ặ t k h á c , nếu Q là một m ô đ u n con phụ c ủ a Keng = in
t r o n g N , t h i lòn l ạ i một đẳng cấu
* = p—t> h : Ọ N/Kcrg
9
'J \ \' y I— li(y) = y f Ke ro
G N / K e r g Ta đ i n h nghĩa s là tích
1 1 , - 1
ăTÌMA 30 ,8* X T „ , j „
p — » N/Kerg — • Q -—* N
ỉrong đ ỏ j là p h é p n h ú n g chính tắc.
V/- £ p , giả sử y N sao cho z — g ( y ) . ta có
g(s(/)> = g ( j h - i g-Hz)) = g i j h - ' g ' - H ^ y )) =
= g i j h - ^ - H g ' i y -ì Kerg))) = g ( j h - i ( y + Kerg)) =
= g ừ ) = z- Vậy gs = l p .
3) => J) Đãi Q = s ( P ) ' = sg(N) (vì g là t o à n c ấ u ) . \
B € N , ta có g(n) — sg(n) a= g(n) = gsg(n) = 0. Ví
n — 8g(n) = n i 6 Kerg. T ừ đ ó n Ể Kerg -ự- Q ' do í
N = Kerg + Q. M ặ t k h á c , nếu n <s K ^ r g A ọ thì g n) =
• ầ ri s(p) ; suy ra í) = gs(p) = p, do đ ó n — 0. V i
s =* Kerg © Q và Kerg là hạng l ử t r ự c l i ế p của
đ o đ ó dày (1) chẻ ra.
K h i các điều k i ệ n a), b), c) đ ư ợ c thực h i ệ n , Ui
chứng minh t r ê n , la cỏ N = K e r g © Q. N h ư n g Kerg
= ỉ rai' ~ M . , còn Q = s(P) sa p , vì v ậ y N ^ M V.
&• Bố đ ế năm
Be g i ớ i thiệu p h é p chứng m i n h bẵng c á c h « s ă n l i -
b i ê u đ ồ », ta chứng minh « bò đ ề 5 » sau đ à y .
a) M ệ n h đ è . Xét bưu đồ giao hoán cóc V-môđunị
v~độrìq cấu với các dònq khớp
u, Ui U i
u M, -2- MỊ — ~ M Y MJ
Ĩ' ĩ* ị' 3
ự* ự
68
1) Nia fi là toàn cầu, /"à, f 4 lá đơn cấu, thì f s í i
đơn câu.
2) Nếu fĩ> lá đơn râu, f t , ft là loàn câu, thi [3 lá
loàn C Ú I / .
3) Níu fi là toán câu, /*a, fị lá đãng cáu, và / 5 lề
đon cữu, thì ị*3 là đẵng cáu.
í. B ỉ chiêng minh u là đ ơ n á n h , là chứng t ỏ r ẵ n g
"nếu Xỉ é Ma thỏa m à n h(xị) — 0 Ỉ M x = 0. s
T h ậ t v ậ y , ta có n = v ( 0 ) = T f ( x 3 ) = f u ( x , } , do
3 s 3 4 3
0 = f ) ( m ) B ẽ n 0 = f U j ( x 2 i = V f 2 ( x s s d o binh
3 vuông
2
Vì f i là t o à n ả n h , nên t ồ n t ạ i X t £ M i sao c h o f i ( x j ) sa
= y . . Do dư f j ( x ; i ) =a V ị ( y i ) = V l f l ( x i ) = f 2 U l C x i ) » do
h ì n h v u ô n g t h ứ n h ấ t giao hoán. Vì f là đ ơ n á n h . nên 3
— U j U i ( x j ) — 0, do dòng t r ê n khớp.
2. ĐÊ chứng minh fs là toàn á n h , ta chửng tỏ rằng
m ọ i p h à n tử ys ỳ N j đều có t ạ o i n h bỏ-i f . 3
T h ậ t v ậ y , ta có V j í y ) € N . Vì f là toàn á n h n ê n
3 4 4
tồn t ạ i x <~ M
t sao cho f i ( x ) = v f y ) . Đuôi theo
4 4 3 8
(j v
V (y3 —
3 = - ỳ y >'3 — í a ( x j ) 6 K e r T s = I m v , đ o
dòng d ư ớ i k h ớ p . Do đ ó t ô n t ạ i y £j Na Sao ctìio y j 1 2
n
í/
cũng khup.
Tế
Chỉ cần chửng minh răng dãy (2) khớp tại Honiv(M, N)
ì đế chứng minh nó khớp tại tỉom (M, N') thì chỉ việc T
Vi :
rfom( í M,r g ) Hom ( Ì M , f) = Hom( J , gỉ ỉ = Hom (Ì , Oi =• 0
u M
Đào l ạ i , g i ả s ử V 6 Hom(M, N) T à v 6 K e r l l o m j j j i , g ) .
Khi đó ta có I l o m ( l M , gWv) = gv = 0. Vậy [mv C
C Kerg = Imf. V i f Ix một đơn chì nên tòn t ạ i một
sẵng cỗi! j : ì mí" s N ' sao cho í'j — i, (rong đó i là
phép nhung lmf VÍÍO N. Ta dính nghía một V-đồn# cẩu
u : M - » N'
X I - * u(x) •» j(v(x))
Rõ ràng u €E Hom(M, N') vồ yx € M :
fu(x) - f(j(v(x))) = iív(x)) =x v ú )
Điều này c h ứ n g [ỏ V = fu s FOIĨI(1M. f ) ' u . V ậ y ta
l ó Ỵ ệ Im H o m ( l , f ) và đo đ ỏ K e r H o m ( l , g) se
u M
S E ỉm Hom(l 5!, f ) . H
b) Mệnh đè. iVếiỉ N là một V-niôđun búi kì vò
f
> «
M -* M - * M" - * 0 (3)
l à mđí áũy /rAó7» ủ
/ /tỉ những V-môđun oà V-đồng
táu, thì dãy cảm sinh
Hom(gtlN) í Hom(f, I N )
0 -> Honiv(M", N) — > Hom (M, N) -
v >
íiom(f< IN)
* H o m , ( M \ N) (ị)
câng khứ Ị)
Cưng như trên, chỉ cằn chứng minh rằng dãy ( 4 )
khớp tại Hom,(M, Ni, lức [à Im Iiom(g, 1 ) = 3 N
í í
Vi
H o m ( f , I N ) Hom(g, J ) = H o m ( g f , 1 ) = Hom(0, I N ) ế=ro,
N N
Đảo l ạ i , g i ả sử V 6 H o m ( M , N ) v à V 6 Ker H o m ( f , l r ^
T
K h i đ ó tá c ó Hom(f, I N ) ( v ) =* v f = 0. V ậ y I m f ==
= Kerg C K e r v . Vì g l à m ộ t t o à n c ấ u
•J V L n ê n theo ẩ ị n h lí đ ồ n g c í u tống q u á t , t ồ n
Ị V • t ạ i m ộ t V - đ ò n g s ấ u duy n h á t u : M ' - * N
• sao cho ta có V = ug = Hom(g, I N ) ( u )
t ử c l à v €
ữ í <rt I m H o m (g, I N ) . D Ó đ ổ Ker
^ Hom(f, I N ) É I m Homíg, IN).
c) Một dãy k h ớ p dạng M* — M - * M " - * 0 g ọ i l è mAt
dõỵ ngân khớp phải. Mệnh đ ề (8.4.1) khẳng đ ị n h r Ố n g
h à m t ử Hom(—, N ) , k h i cố đ ị n h N , chuyên m ỗ i d ã y
ngắn k h ớ p p h ả i t h à n h m ộ t d ã y ngắn khớp t r ả i . Còn
m ệ n h đ ề (8.4.2) t h ì khẳng Í Ịhh r Ố n g h à m t ử H o m ( M — ) ,
v ó i M CỐ đ ị n h , chu yến m ộ t d ã y ngắn khớp t r ả i t h à n h
m ộ t dẫy ngắn k h ớ p t r ả i . Đ ế d i ễ n l ả các tỉnh c h ấ t n à y
ta n ó i hàm tử Hom khớp trái.
Nêu 0 -* E — F — G — 0
72
trong đ ó f là phép n h â n các số nguyên v ớ i số nguyên
m =fc ồ cố định, vít. g là phép chiếu chinh tắc z —> z = m
0 - * H ọ m ( Z , Z) - H o m ( Z , Z) — H o m , ( Z , 2 » )
a a z m 0 m
H o m ( J , g) MO = g4 = Ị).
T
1
Vi T là Lự đo nên n ỏ cỏ một cơ sỏ X. X ệ X,
Ọ' x) ể 0 . Vì g là toàn ánh nên 3a ^ ỉ sao cho g(a) = •
= <p(x). Theo định nghĩa của rnôđun tự do v ớ i cơ sờ X ,
có một V - đ ò n g CHU duy nhất ỏ : T —» F sao cho ị ( x ) =3
= a,
x Khi đó r:Ị,( )
x - ' x), . c X. Vì vậy
gỶ = ? . •
73
éặi mỏầ tfe: N&ii iậy, khập, ngân
—F G —o (7>
•cặễ ra thi đầy éềm sinh
Hom 1,1) Hom (Ì, à)
0 —» Hon: (M, E)
T Hom,(M, F) — — - V
Homdt g)
— — - * Hom,(M, G) -» 0 (8)
<ũnq khớp chè ra.
S ê chứng minh dãy, (3) thóp, chi c ò n phậi chứng
minh ỉíom(1, g) là toàn ánh.
. Theo giả thiết dãy (7) chẻ ra. Vậy tòn tại một
V-đõng cấu a: G - » F sao cho ta có gs = la. Từ đó
suy r a :
Hom (lu,g) Hom ( I M , S ) te Hom ( Ỉ M , gs) = Hom X
.XOM,IG)= lHom(M,G)«
Điều này chứng tỏ rằng Hom (lít, g) là toàn ánh,đòng
.thời theo triệt đặc trưng của dãy khớp chê ra, d
y (8)
là khớp chề ra. Ét
5. H à m t ử tích tenxor v ệ ểSy k h é p
a) Mệnh đ è : Nêu M lá một V-mồđun bát ki oà
f
, «
N* — N -* N " - » 0 (Ì)
lộ mội Iiõỵ khớp ựgận phái băt kì những V-mớđunuà
V-ậỒrị(Ị cữu thi ệtỊậ cảm sinh những V-môđun ná
Ỵ-tí Ông icắu :
M (g) N ' - T M ® N M ® N " -+ 0 (2)
•cung khớp.
74
Ta hãy so sảnh nỏ v ớ i d ã y (2). Tích ( 1 ® g) ( J ® f ) M M
M0 A — i ..J
Ĩ .ị......
TỊ-; TÓ
« 'M
Vì dòng trên và dông đười chi khác nhau bời một đông
c ấ u và vì dòng trên khớp nên dòng d ư ớ i cũng miởo- J | -
b) Hiên n h i ê n , ta cũng có dẫy k h ớ p : - í Ị
ẩm. • „ .. « ® m . wb-—:
N» ® M — * N ® M — N " ® M — a
vì N' (8) M gg M <g> N \ N ® M & M (g) N , N** ỗ& Ni â£
£ * M ® N".
f g
c) N ễ u 0 - * N* — N - » N " — 0 (5)
là một dẩy khớp ngắn thì liệu dãy sau : -jfettkti act
0 M # N' — M 6) N - * M • N" - * 0 (4)
có khớp hay không ?
T a biễt rẵng (4) khớp tại M (Si N v à M (gi N*y cồn
tại M O N * t h ì nửi chung nỏ không khớp- Ta hãy đơn
c ử một thí dụ
Đặt V = z và xét dẩy khớp n
f 8
0 -* z -* z -> z a — 0
trong đ ó f l à phép nhân các số nguyên v ớ i 2, g là toàn
cấu chính tắc z - » z 2 = Z/2Z. Nhân dãy trên v ờ i
N = Z2, ta được dãy
• _'• ' _ !<8>f I®g
0 — %% <s> z z 2 ® z _ z <g> z — Ọ
2 2
Day này khớp tại hai hạng tử sau, nhưng không khớp
tại bạng tử đằu. Thất vậy v ớ i X ® y £ Zz ® Z, ta c ó
(Ì ® f) (x ® y) = < ® f(y) = X ® 2y = 2x ® y =
er. 0 ® ý = 0. thành thử (Ì (g) f ) là ảnh xạ không
trong khi Z2 (g) z «f 0.
N h ư vậy h à m tử tích tenxơ chỉ khớn phải m à không
khớp trái.
Những V-môđun M sao cho với m ọ i dãy khớp (3)
1
dãy £4) bao giờ cũng khí * x> gọi là các \'-mốđun dẹt.
76
d) Mệnh d è : Níu M lở một V-môđun tự do, thì oái
mọi đây khớp n ,ân (Sỉ) dãy cám sính (ị) âm khớp.
Nói cách k h á c , mọi V-môđun lự do đêu dẹt.
Thật vậy, chỉ còn phải chứng m i n h rằng I (g) f là đ ơ n
ánh. Vì M tự do nên nu có m ộ i cư sở ( l i ) ị ^ j . K h i đ ỏ
m ỗ i phần t ử của M 0 N ' đ ề u v i ế t đ ư ợ c một cách duy
nhất d ư ọ i dạng :
V li 0 y;
.€1
trong đó ( y í ) i ệ i lá một h ọ v ọ i giá h ữ u hạn những phần
l ử cua N* (7 . 5,2).
Giả sử (J 3 f) Ị £ li © y | J = £ l i <g> f ( y ỉ ) = 0.
i€l ì
Khi đ ỏ ta có f ( y i ) = 0 , vi € ì . Vì f là đơn ánh nên
y ỉ = 0, Vi <s ì . Vậy Ker (Ì é f ) = 0. B
B) Mộah đ è : Nếu dãy khớp ngần
f "á
Ị) _ N' — N _ N" - 0
chẻ ra thi ươi mọi V-mốđan M, dãy cảm sinh
Ì ® i" I®g
0 - * M (X) N ' — • M ® N —• M 0 N" — 0
cữny A/iọ/) cAê a.
Thật vậy. theo g i ả t h i ế t , tòn t ạ i một V - đ ò n g cấu t
N - N ' sao cho l f = 1 , t ừ đ ó suy ra : N
77
Mệnh đè : Cho aậ là mót iđèan của vành V, M lá lít
V-môềun. Gọi eAM lù mỏđuiì con của M sinh ra bài q
phan tử có dụ nọ ax\ với oe € cA và X 6 Ai. Khi đỏ
M (X) (V/^) = MMM.
Thậlt vậy dãy k h ó ] ) ngần.
0
0 —^ Y -ĩ. V M —
trong đ ó j là p h é p n h ú n g , Ị) là p h é p ( h i ế u , cám 8 n
ra dãy ngắn khớp p h ả i
M 0 a4 — f M ® V _ > M ®(V/o4) — 0
Vị J (X) p là một toàn cấu nên theo định lí đ ò n g cẩ!
ta có
M <g> ựìiaậ) = M @ V / K e r (Ì ® p).
N h ư n g vì Ker (Ì (g) p) = I m (Ì ® j ) , n ê n ta có
M <g> (V \U) - M @ v / í m (Ì ® j )
Ta hẩy tìm I m (Ì © j ) :
n
I m (Ì ® j ) = (Ì ® j)
i=l
=ị ^ Xi (g) «i Ị Xi <s M , ai 6 A Ị.
1= 1
Trong đẳng cẩu chính tác M <g) V -+ M, phần tủi
n li
X i ® K ị ứng với aiXi. Do dó ỉm (Ì 0 j) ủng VỚJ
i=i 1=1
li
Ị £ Xia; ị — *m.
78
Vậy M ® (VỊvệ) = MỊỷịM. •
Nòi r i ê n g , nếu V = z, và «^ ^= nZ, thì V/«^ = Z/11Z sác z - a
ị. O ẹ l c v v n g v i đ ụ i ( ế t r ê n mệt trường
a) Dinh nghía : Một đ ạ i số A t r ê n một t r ư ờ n g T tà
mội cấu trúc đ ạ i số, một m ặ t là m ộ i không gian veclơ
trên t r ư ớ n g T, mật khác là m ộ t v à n h , nói chung k h ô n g
giao h o á n , sao cho p h é p n h â n vô h ư ở n g và p h é p n h â n
của v à n h giao h o á n v ớ i nhau, tức là
phép chia.
•7»
Giả sử A là m ộ i đ ạ i số t r ô n một t r ư ở n g T
Xét á n h xạ T —* A
a I - * «1
a = Dí a
1 1 -ị- ... -ị- a 8n n
Ejjkak . (2
k=l
Hệ thi ng phân lử eijk của trường T hoàn toìn xác
định phép nhàn ironụ đạt số A, Thật v ậ y , nếu
n li
a = V oLịãi b — y A
Ịìj 8j
i=l j=ĩ
80
thỉ ab = 2^ di Pj Hiflj = y ai ỊBj eijk av*
j I i,j,k
lì" nhiên khi ta chuyên t ừ cơ sở a i , . . . a„ sang một cơ
sĩr khác của đ ạ i s ố Ả, l i ì các vô h ư ớ n g Sijk sẽ thay đ ỏ i ,
lúc là trong cơ sử n ớ i đ o sẽ đ ư ự c xác định bằng m ộ i
« bảng n h à n », khúc v ớ i ( 2 ; .
Giả. sử bày giờ li là m ộ i k h ô n g gian veotơ h ữ u bạn
h i u i trấn mội trường T T r o n g K la chọn một CƯ sở
a„. Ta h y xác đ ị n h trong K một p h é p nhân sao
cho n ó t r ở thành một đ ạ i sấ t r ê n T«
li
Giả sử a — V otiíìi, b— V Pjaj
i=t j=l
Vì p h é p n h â n p h ả i p h â n phấi đ ấ i v ớ i p h é p cộng, n ê n la
p h ả i cỏ
n n
a a i a ỉ ( 3 )
ab= ^ (2 Pá ỉ) = EX/^i
1=1 j=l í j
Vi a j a j thuộc vào K, n ê n ta phải có ỊỊ
n
ajaj
ìịĩìị == Eijkak (i, j = Ì,..., n)
k=l
Ngoài ra phi^p n h â n l ạ i p h ả i có tính phất k ế t hợp,, vi
vậy p h é p n h ì n các v é c t ơ cơ sấ p h ả i luân theo l u ậ t kẽ Ì
hợp. K h i đó p h é p nhân các p h à n t ử của lí, tức l à các
tồ hợp tuyến tính của c á c veclơ cơ sờ, cũng sẽ có tính
chỗt két h ợ p . Vậy ta phải có
ai (aj ai) = (ai aj) aic (i, j , k = ĩ n )
6-99 81
Đỗ K cỏ m ộ t đơn vị la p h ả i y ê u t ầ u thêm r ằ n g i n
ĩectơ -cờ sở, à* chẳng h ạ n , thỏa m i n đ i ề u k i ệ n : aiai
~" ' - i ^ l * Mị —- 1» Z f , f lì
V ớ i c á c y ê u ( ầ u n h ư H Í P b â y g i ở l ậ p h ợ p K c ù n g vị
p h é p cộng của không gian K và p h é p nhân vỉa xác ủịi
t r ở thành một v à n h .
Ngoài ra l ỉ yêu cầu ( 3 ) suy ra ngay rằng ta c ó , V
b lí Va <c T : a(ab-) = a(ab) = ( x a ) b .
N h ư vậy la d ã d ự n g đ ư ợ c m ộ t đ ạ i số K t o à n T v í
không gian n í n là k h ô n g gian K đ ã cho.
1 í
í 1 Ì
1 i - t
i j k
I k -j
j j k -1 ì
k k j -> -1
T ử b à n g n h â n n à y , ta n h ậ n t h a y n g a y r ằ n g p h ầ n t ử
ỉ l à đ ơ n v i của đ ạ i sò ì , v à p h é p n h ả n k h ô n g ụiao h o á n .
Đo k i * m t r a l i n h k ễ l h ụ p cùi) p h é p n h â n , la c h ú ý r ằ n g
v i c á c p h à n tu i , j , k t h a m gia t r o n g b ả n g n h â n m ộ t
' c á c h L ì n h đ ẳ n g (xê xích d'úu) n ê n ta c h ỉ v i ệ c k i ê m t r a
các đ ẳ n g t h ứ c san :
q = X t ậi + yj + 8k • !
v ự i vỉ.c h ệ sổ t h ự c a, p, Ỵ, 8.
Q u a t e c n i o n q = a — p i — YJ* — 8k
;
g ọ i l à liên hợp v ự i qua ér.nion q . T a dê d à n g k i ° m tra
ràng
qq* = q'q. q + q' = q + q'
Và
2 2 2
qq=qq = s + p + ỴM s.
SỐ t h ự c k h ù n g â m n ((ị) = qq = q q g ọ i i à cAi/ft/J c ủ
<ị. ìsò b ằ n g k h ô n g k h i v à c h i k h i q = ơ.
Ta dễ thấy rằng
n(qq') = n(q) . n(q').
T h á t vậy la cỏ n((]q') — (qq') (qq ) — q q ' q ' q = (qt;Ị
X n(-.r) = n({|) . n(q"). Tử đỏ suy r.1 rSng dại sô (Ị Hít tị
nion khôn*] chưn trái- củi kl<.t>n) T h ã i váy n ê u «jq' ==
thì n(qq') — n(q) . n(q') -- 0. T ử đ ó n(q) — ơ he
n(q") = li, vạy q — 0 hoặc (Ị* = 0.
N ế u .Ị =h " và rio đỏ n(ij) =fe 0, thi la cỏ
<T
q
( n(Vr ) = ( 7T(^T ^ ) q
= 1
84
Nếu A có hạng > 2 thì ta cỏ thế xem R là một t r ư ờ n g
con thực sự của ^. G i ả sử a ệ A v à a Ể H. Ta sẽ chứng
minh r ằ n g a là một nghiệm của một p h ư ơ n g t r ì n h bậc
hai v ớ i h ệ số th?c.
Vỉ A là một t h ô n g gian vectơ n chiề u t r ê n R, nên
n -ừ- Ì phần t ử ì, í,..; a p h ả i phụ Ihuộc tuyến tính t r ê n R,
n
85
V ậ y chi việc đ ặ t « = !L , <p — _ I _ là u - đ ư ợ c í = oa 4 -
. .. e 2e '
4- (5, v ớ i 2
i = T-Ị.
Các phần t ỏ ! và i là độc l ậ p t u y ế n t í n h , Trì H Ế U t ồ n
/ t ạ i những ' S ố t h ự c a i và « 2 khổng đ ồ n g t h ờ i bằng 0
sao cho
•ri + «ỉi = 0
t h i cc p h á i
a k h á c 0 , vì nêu ot| = 0 thi ai = 0 , do đó
2
i SE — - ỉ ỉ - £ Rj, -giậu'.này .lè không t h ê đ ư ợ c vì i = — J.
0C2
- * -
i y | u 4 có hạng 2, (thì J, i sẽ là m ộ i cơ 8& cạa A , v ớ i
J)ầng n h à o
Ị Ì
1 1 Ì
í i -1
đ ư ờ i dạng ấ y ,
86
Ta s? c h ứ n g m i n h r ằ n g c á c p h ầ n t ử ỉ , ỉ, ai là đ ộ c l ậ p
l u y ế n t í n h t r ê n R.
T h ậ t v ậ y , n ế u a i "Ì « i r ạsai 2 = 0. v ớ i Kị, KỊ, a thực 3
Ta h ã y xét c á c p h ấ n t ử í - f ai v à i — ãị. V ì c l u i n g
k h ô n g n ằ m t r o n g R, n ê n c h ú n g p h ả i là n g h i Ị m c ủ a n h ữ n g
p b ư ơ r g t r ì n h b ậ c h a i v ớ i h Ị số t h ự c
(i 4- a i ) 2
— fc (i + a i ) + ụ.
(ỉ — ai) 2
= Ị (ỉ - a ) -f Tị
Cộng l ạ i ta đ ư ợ c :
- 4 = (X 4- Q ĩ + (X. — 9 ai + [i. + T]
— 2 + lai + &\i = ụ.
— 2 — i a j — a i i = 75
T ừ đ ố ta đ ư ợ c
2(iai + aii) = U. — Y]
Suy ra lai + a
j i — —-—— = "ị, v ớ i Ị = —— £ I ì.
87
* f B i n h p h ư ơ n g h a i v ế của đ ẳ n g thức (2) ta được
ạf = al + ịB i + ị i l & í + (Si)*
hay
al= T I+5(iai+-àii)-5»
a' = -
2 l - f 2Ẹ* =
ự — ì l à m ộ t sổ t h ự c â m , v ì n ế u ự — í > 0 t h ì
2
Ự — Ì = p , v ớ i p € R» v à v ì a v à p l à giao h o á n a
1
đ ư ợ c nên ( a + p) (&2 — p) = a| — p •= 0,
a
l ứ c l à a i = ±ỹ € R | k h i đ ổ theo (2), í , i, ai sẽ l à p h ụ
thuộc t u y ể n t í n h
2
Đặt ự - ỉ = - e , v ớ i 6 6 R» v à đ ặ t j = - - a i . K h i
8
2
đ ó la cỏ j = — Ì , v à cốc p h ầ n t ử Ì, ị, j l à độc l
p
t u j ể n vì Ì , i , a l à đ ộ c l
p t u y ế n t í n h .
2
Ì , 1 Ì
Ta cỏ i j + j i a» i J L a + a i « ~ i ( a i + ịi) +
2 2
D O U
+ 4- ( i + a
ị {lai + 5i2 + aji + m «
« 1 ( 2 5 - 5 - 5 ) , = 0,
tức l à ij ó t
88
ĩầ T Ỉ 1» Í| ỉ là đốc l ậ p tuyến tỉnh nên ta phải cỏ
Ỵ2 _|_ Ì = 0, hay Ỵ = — Ì , đ i ề u này k h ô n g thê được,
2
R
Ị Ý ị
Vây í, i . j . k độc lập tuyến t í n h . Điều r à y chứng lô
hạng của đ ạ i sổ A khổng n h ô h ơ n 4,
Ta hầy chứng minh r ằ n g c á c p h i n tử i , j , k cỏ bảng
nhản sau
í j
- Ì k - j
- k - Ì j
j - i - Ĩ
Thật vậy, ta đã l ó i : 2
ì2
= - I và í j k. Mặt
2
hác k = <ij) ( i j ) = i ( i j ) j :
=--- - Ì ỉ
jfc =B j(ij)
kí = ( i j ) i ỉ ỉ
đì «= — ĩ j - k ;
ik = i(ij) = - j .
89
tô mí chít l & —r. ỉ phiu ĩ&m ngoài Hi #
a
nến
Ì é H thì ta sẽ cổ b = - L Ì - H-
90
Mực LỤC
Trang
Cơ SỜ LÍ T H U Y Ế T MÔĐUN TRÊN MỘT VÀNH
GIAO HOÁN
Di
§ 6 . Môđ un tụ ảo
!• C á c đ ì li h n g h ía
2. T í u b c h ấ t u o i v é c s a n của n i ô đ u n l ự do
.3. Quan h ệ g i ữ a v - m ô đ u n v à v - m f t đ u n t ự do
§ 7. T í c h tenxơ
ì. Các đ ị n h nghĩa
2. Sự (Ôn t o i c ủ a t í c h t c n x o
3. T í n h c h ấ t của t í c h l e n x o
ì' T í c h l e n x ơ oủa h a i \ ' - đ ò ( i g c á u - H à i n l ừ l í c h leiiKr
5- Tích tenxo của hai l ô n g t r ụ c t i ế p
§ 8 . Dãy khớp
í. Đ i n h nghĩa
2« D â y k h ớ p n g ắ n c h ẻ ra
3. Bò đ ề nam
4. H à m l ừ H o m v à á&ỹ khớp.
5> H à m t ử t í c h l e p x a và rJ8y k h ớ p
92