HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)

I. Khái niệm:
- Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ngay lú
c nói và kéo dài ở hiện tại hoặc phàn nàn về một hành độn
g nào đó thường xuyên xảy ra.
II. Dấu hiệu nhận biết:
- Now: bây giờ
- Right now: ngay bây giờ
- At present: hiện tại
- At the moment: tại thời điểm này
- Look!: Nhìn kìa!
- Listen!: Nghe nè!
- Watch out!: Coi chừng!
- Be careful!: Cẩn thận!
III. Công thức:
+ Affirmative (câu khẳng định):
S + be +V_ing
+ Negative (câu phủ định):
S + be + not + V_ing
+ Interrogative (câu nghi vấn):
Be + S + V_ing?

*Lưu ý:
- Đối với động từ tận cùng là phụ âm - nguyên âm - p
hụ âm thì ta double âm cuối rồi mới thêm “ing”.
- Nguyên âm gồm: a, o, e, u, i
- Phụ âm: Còn lại
- Đối với động từ tận cùng là “y” thì ta chỉ cần thêm
“ing”
VD: Run --> Running
Swim --> Swimming
Stay --> Staying
Play --> Playing

You might also like