Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
A. Lỏng và khí
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
Bài 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2
A. C, S, O, Fe
B. Cl, C, P, S
C. P, S, Si, Ca
D. K, N, P, Si
Bài 4: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là
A. S, C, P
B. S, C, Cl2
C. C, P, Br2
D. C, Cl2, Br2
Bài 5: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng
phản ứng của phi kim đó với:
Bài 6: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và
mức độ phản ứng của phi kim đó với
B. hiđro và oxi.
Bài 7: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Bài 8: Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:
A. nước brom
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. nước clo
Bài 9: Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng một hóa chất sau:
A. dd BaCl2
B. dd NaOH
C. dd H2SO4
D. dd Ba(OH)2
Bài 10: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối.
Hãy xác định kim loại M?
A. Fe B. Cr
C. Al D. Mg
Bài 11: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm
khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
A. C B. N
C. S D. P
Đáp án: B
Bài 12: Hỗn hợp X gồm Zn, Mg và Fe. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít
khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng vừa hết m gam X cần 12,32 lít clo (đktc). Khối lượng của Fe
trong hỗn hợp là
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 8,4 gam
D. 11,2 gam
Bài 13: Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. O,F, P.
B. P, O, F.
C. F, O, P.
D. O, P, F.
1. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí
Đáp án: D
2. Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2
Đáp án: C
Đáp án: B
4. Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là S, C, P
S + O2 SO2
C + O2 CO2
4P + 5O2 2P2O5
Đáp án: A
5. Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng
phản ứng của phi kim đó với hiđro hoặc với kim loại
Đáp án: A
6. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó phản ứng
với cả oxi, kim loại và hiđro.
Đáp án: D
Đáp án: A
8. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua dung dịch NaOH vì Cl2, CO2 và SO2 đều có
phản ứng
Đáp án: B
9. Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng dung dịch BaCl2. SO2 không hiện tượng còn SO3 tạo kết
tủa trắng
Đáp án: A
Theo PT:
=> M là Al
Đáp án: C
Ta có: phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%
=> X là nguyên tố N
TN1: tác dụng với dung dịch HCl tạo 0,5 mol khí H2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
x mol → x mol
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
y mol → y mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
z mol → z mol
Zn + Cl2 → ZnCl2
x → x
Mg + Cl2 → MgCl2
y → y
z → 1,5z
Lấy (2) trừ (1) => 0,5z = 0,55 – 0,5 => z = 0,1 mol
Đáp án: B
Đáp án: B
CLO
Bài 1: Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí
nghiệm là:
A. H2SO4
B. HCl đặc
C. HNO3
D. H2SO3
Bài 2: Mô hình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm được cho như
hình vẽ bên (Hình 1). Quy trình thí nghiệm xảy ra như sau:
Nhỏ từ từ dung dịch (1) xuống bình cầu có chứa chất rắn màu đen (2).
Đun nóng hỗn hợp thì thoát ra khí clo (màu vàng lục). Khí clo sinh ra di
chuyển theo hệ thống bình (3); (4); (5). Tại bình số (5), khí clo được giữ
lại. Để tránh việc clo thoát ra ngoài không khí, người ta tẩm vào (6) dung
dịch T. Vậy (6) là:
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Bài 3: Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được
gọi là gì?
A. Nước gia-ven
B. Nước muối
C. Nước axeton
D. Nước cất
A. Xanh lục
B. Hồng
C. Tím
D. Vàng lục
Bài 5: Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi.
Vậy nước clo là:
A. HCl.
B. HClO.
C. HCl và HClO.
D. H2O.
Bài 6: Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?
A. Hiđro clorua
B. Hiđro florua
C. Hiđro bromua
D. Hiđro iotua
Bài 7: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
B. Thủy phân
C. Nhiệt phân
Bài 8: Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là:
A. FeCl3
B. FeCl2
C. Fe
D. Fe và FeCl3
Bài 9: Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo
(đktc). Nồng độ mol của muối natri clorua thu được là
A. 0,05M.
B. 0,5M.
C. 1,0M.
D. 1,5M.
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc,
nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 6,72 lít.
B. 13,44 lít.
C. 14,56 lít.
D. 19,2 lít.
Bài 11: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để
phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là
A. quì tím ẩm
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. dd brom
Bài 12: Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hiđro, clo và khí cacbonic.
Bằng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt mỗi khí trên (tiến
hành theo trình tự sau):
B. Dùng nước vôi trong dư, sau đó dùng quỳ tím ẩm.
1. Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
HCl đặc
MnO2(r) + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O
Đáp án: B
2. Để tránh Cl2 thoát ra ngoài không khí, người ta tẩm NaOH vào (6). Vì
Cl2 có phản ứng với NaOH do đó bị giữ lại
Đáp án: B
3. Dung dịch hỗn hợp hai muối natri cloruavà natri hipoclorit được gọi là
nước gia-ven
Đáp án: A
4. Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất HCl, HClO và Cl2 nên có màu
vàng lục, mùi hắc của khí clo.
Đáp án: D
5. Cl2 tan một phần trong nước tạo ra dd nước clo có tính sát khuẩn nên
được dùng trong các bể bơi.
Đáp án: C
Đáp án: A
7. Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch
Đáp án: A
Đáp án: D
9.
Đáp án: B
Đáp án: B
11. Để phân biệt 3 khí O2, Cl2 và HCl ta dùng giấy quỳ tím ẩm.
- HCl làm quỳ tím ẩm hóa đỏ (vì HCl tan vào nước tạo thành axit HCl)
Đáp án: A
12 . Ban đầu dùng tàn đóm đỏ => khí làm tàn đóm bùng cháy là O2
Đáp án: C
Câu 1.
D. Có thể là chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí ở điều kiện thường.
Câu 2.
Dãy chất nào dưới đây các phi kim không thể tác dụng được
Câu 3.
B. Cacbon và oxi
Câu 4.
Bột sắt với oxi tác dụng với nhau ở điều kiện nào
A. Ở nhiệt độ thường
C. Có ánh sáng
D. Nung nóng
Câu 5.
Đốt cháy mẩu photpho trên muôi sứ trong không khí thu được chất
rắn màu trắng. Hòa tan chất rắn vào nước thu được dung dịch X. Thả
mẩu quỳ tím vào dung dịch X thấy hiện tượng:
Câu 6.
Phi kim có mức độ hoạt động hóa học yếu nhất là:
A. Flo
B. CLo
C. Oxi
D. Silic
Câu 7.
Cho các nguyên tố sau: C, N, O, F nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất
A. C
B. N
C. O
D. F
Câu 8.
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu 9.
Một phi kim X ở thể rắn, tạo được 2 oxit XO2 và XO3. Phân tử khối của
oxi này bằng 0,8 lần phân tử khối của oxit kia. Nguyên tố X là
A. Cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Silic
Câu 10.
A. 1,78 gam
B. 2,26 gam
C. 2,62 gam
D. 2,16 gam
Clo
A. nâu đỏ.
B. vàng lục.
C.lục nhạt.
D. trắng xanh.
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có
màng ngăn.
A. vật lí.
B. hoá học.
C. vật lí và hoá học.
10
Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào?
A. H2và O2.
B. Cl2 và H2
C. Cl2và O2.
D. O2và SO2.
11
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hoá học.
12
C. Fe + S t0→ FeS.
13
A. Cl2.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. H2.
14
Nguyên tố X tạo với clo hợp chất có hóa trị cao nhất của X là XCl5. Công
thức oxit cao nhất của X là
A. XO2 .
B. X2O3.
C. X2O5.
D. XO3.
15
Biết:
- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và
có tính tẩy màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra
chất khí làm đục nước vôi trong.
- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z lần lượt là
16
Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo?
A. NaOH
B. NaCl
C. CaSO4
D. Cu(NO3)2
17
Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được
32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam.
B. 20,50 gam.
C. 10,55 gam.
D. 10,65 gam.
18
Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4
gam muối kim loại hoá trị I. Kim loại đó là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
19
Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể
tích khí clo sinh ra (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
20
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư. Sau phản ứng thu được
1,9 lít khí clo (đktc). Hiệu suất của phản ứng là
A. 70%.
B. 74,82%.
C. 80,82%.
D. 84,82%.
21
Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam một kim loại hoá trị III trong khí clo. Sau
phản ứng thu được 5,34 gam muối clorua. Kim loại đem đốt cháy là
A. Au.
B. Al.
C. Fe.
D. Ga.
22
Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phản ứng
kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,25 lít.
23
Hàng năm trên thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn khí clo. Nếu
dùng NaCl để điều chế clo thì khối lượng NaCl cần dùng là (hiệu suất
100%)