Professional Documents
Culture Documents
Các định lí hàm khả vi PDF
Các định lí hàm khả vi PDF
com/chinhphuctcc/
Bài 3: Cho 3 số thực thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng phương trình 8ax7 + 3bx 2 + c = 0 có ít nhất 1
nghiệm trong khoảng (0;1) .
b−a b−a
2. arctanb − arc tana ,0 a b
1+ b 2
1 + a2
a−b a a−b
3. ln ,0 b a
a b b
1 π
4. (b − a) sinb − sina b − a với 0 a b .
2 3
Bài 7: Tồn tại hay không hàm số f (x) sao cho f (0) = −1; f (2) = 4 và f (x) 2 với mọi x ?
Bài 8*: Tồn tại hay không hàm số f (x) sao cho f (1) = − f ( −1), f (0) = 0 và f (x) 0 x ( −2; 2) ?
Bài 9*: Cho g(x) khả vi trên 0;1 với g(0) = g(1) = 0 .Chứng minh rằng c (0;1) sao cho g(c) = g(c) .
g(x)
Gợi ý: Xét hàm số f (x) = .
ex
Trang 1
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
b
Bài 10**: Cho hàm số f (x) liên tục trên a;b và thỏa mãn f (x)dx = 0 . Chứng minh rằng c (a; b)
a
c
sao cho f (x)dx = f (c) .
a
Bài 11: Có áp dụng được định lý Fermat cho hàm số y = x − 1 trên 0; 2 không? Vì sao? Tìm cực trị của
hàm này.
Bài 12:
a) Cho a = b + c . Chứng minh phương trình 4ax 3 + 3bx 2 + c = 0 có nghiệm trên khoảng ( −1;0) .
b) Cho a + b + c = 0 . Chứng minh phương trình ax3 + 2bx + 2c = 0 có nghiệm trên khoảng (0 ; 2) .
c) Cho a + b + c = 0 . Chứng minh phương trình 3ax 2 + 4bx + 5c = 0 có nghiệm trên khoảng (1; + ) .
d) Cho a = b − c + d . Chứng minh phương trình 6ax 5 + 5bx 4 + 4cx 3 + d = 0 có nghiệm trên khoảng ( −1;0) .
Bài 13: Cho hàm số f (x) liên tục trên 1; + ) và khả vi trên (1; + ) thỏa mãn lim f (x) = f (1) . Chứng
x→+
Bài 14: Chứng minh rằng phương trình 4x + 3sin x + 5 = 0 có đúng 1 nghiệm thực.
Trang 2