BC Daktpm

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 429

Chức năng 1: Truy cập web

Một thiết bị đầu cuối như máy tính hoặc điện thoại thông m

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1. Có thiết bị đầu cuối


1 Kiểm tra tương thích với thiết bị đầu cuối 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


2 Kiểm tra tốc độ tải trang 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


3 Kiểm tra tương thích với hệ điều hành 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


4 Kiểm tra tính năng 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


Thông tin người
5 Kiểm tra tính bảo mật 2. Có internet
dùng
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


6 Kiểm tra tính tương tác 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


7 Kiểm tra thiết kế responsive 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


8 Kiểm tra tương thích đa ngôn ngữ 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

Một trình duyệt web như Google Chrome, Mozilla Firefox, Microsoft Ed
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
1. Có thiết bị đầu cuối
2. Có internet
1 Kiểm tra phiên bản trình duyệt
3. Truy cập vào trính duyệt
web
1. Có thiết bị đầu cuối
2. Có internet
2 Kiểm tra tương thích với hệ điều hành
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
3 Kiểm tra hỗ trợ định dạng web
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
4 Kiểm tra tốc độ truy cập
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
5 Kiểm tra bảo mật
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
6 Kiểm tra tính tương thích
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
7 Kiểm tra đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
3. Truy cập vào trính duyệt
web

Kết nối internet ổn định và nhanh chóng.

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1. Có thiết bị đầu cuối


1 Kiểm tra tốc độ internet 2. Có internet

1. Có thiết bị đầu cuối


2 Kiểm tra độ trễ 2. Có internet

1. Có thiết bị đầu cuối


3 Kiểm tra độ ổn định
2. Có internet

Địa chỉ URL (Uniform Resource Locator) của trang web cần tru
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
1. Có thiết bị đầu cuối
1 Kiểm tra tính đúng đắn của địa chỉ URL 2. Có internet
3. Địa chỉ URL

1. Có thiết bị đầu cuối


2 Kiểm tra tính khả dụng của địa chỉ URL 2. Có internet
3. Địa chỉ URL

1. Có thiết bị đầu cuối


3 Kiểm tra tính bảo mật của địa chỉ URL 2. Có internet
3. Địa chỉ URL

1. Có thiết bị đầu cuối


4 Kiểm tra tính ổn định của địa chỉ URL 2. Có internet
3. Địa chỉ URL

Một tên miền đã được đăng ký để định danh trang web


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1. Có thiết bị đầu cuối


1 Kiểm tra tính đúng đắn của tên miền 2. Có internet
3. Tên miền

1. Có thiết bị đầu cuối


2 Kiểm tra tính khả dụng của tên miền 2. Có internet
3. Tên miền

1. Có thiết bị đầu cuối


3 Kiểm tra tính bảo mật của tên miền 2. Có internet
3. Tên miền

1. Có thiết bị đầu cuối


4 Kiểm tra tính hợp lệ của tên miền 2. Có internet
3. Tên miền

Một máy chủ web, cung cấp dịch vụ lưu trữ và phân phối các tài ng
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1. Có thiết bị đầu cuối


1 Kiểm tra kết nối mạng 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web
1. Có thiết bị đầu cuối
Kiểm tra tính tương thích của trình duyệt
2 2. Có internet
web
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


Kiểm tra các tài nguyên web được phân phối
3 2. Có internet
từ máy chủ
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


4 Kiểm tra bảo mật 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

1. Có thiết bị đầu cuối


5 Kiểm tra hiệu suất 2. Có internet
3. Truy cập vào trang web

Tài nguyên web như tệp HTML, CSS và JavaScript để hiển thị và tạo ra nội du
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Một giao thức truyền tải như HTTP (Hypertext Transfer Protocol) hoặc HTTPS (HTTP Secure) để truyền tải thô
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Các mã hóa và phương thức bảo mật như SSL (Secure Sockets Layer) hoặc TLS (Transport Layer Security) để đảm bảo
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
Các dịch vụ web bổ sung như CDN (Content Delivery Network) để tăng tốc độ truy cập và t
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Các trang web tương thích với các tiêu chuẩn web như HTML, CSS và
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Tài khoản đăng nhập nếu cần thiết để truy cập vào một trang we
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Các plugin hoặc ứng dụng cần thiết để xem nội dung trên một số trang
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
Chế độ bảo vệ riêng tư để đảm bảo an toàn thông tin cá nhân của người dùng kh
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Kỹ năng sử dụng các tính năng của trình duyệt web để truy cập và tìm kiếm th
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
g 1: Truy cập web
áy tính hoặc điện thoại thông minh

STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Khởi động phầm mềm


Trang web hoặc ứng dụng
Google chrome Pass
tương thích với thiết bị
2. Truy cập vào trang web

1. Khởi động phầm mềm Trang web tải nhanh và hoạt


Google chrome động tốt trên các kết nối Pass
2. Truy cập vào trang web internet khác nhau

1. Khởi động phầm mềm


Trang web hoạt động tốt trên
Google chrome Pass
2. Truy cập vào trang web các hệ điều hành khác nhau

1. Khởi động phầm mềm Tính năng của trang web hoạt
Google chrome động đẩy đủ và đúng trên các Pass
2. Truy cập vào trang web thiết bị

1. Khởi động phầm mềm Bảo mật của trang web đảm bảo
Google chrome thông tin người dùng được bảo Pass
2. Truy cập vào trang web vệ đúng các trên các thiết bị

1. Khởi động phầm mềm Tính tương tác của trang web
Google chrome đảm bảo các chức năng hoạt Pass
2. Truy cập vào trang web động đúng cách trên các thiết bị

Tính năng responsive của trang


1. Khởi động phầm mềm
Google chrome web được thiết kế để tự động Pass
2. Truy cập vào trang web thích ứng với kích thước của các
thiết bị

1. Khởi động phầm mềm Trang web có hỗ trợ đa ngôn


Google chrome ngữ và đảm bảo nó hoạt động Pass
2. Truy cập vào trang web đúng các trên các thiết bị

me, Mozilla Firefox, Microsoft Edge hoặc Safari.


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Khởi động phầm mềm
Google chrome Phiên bản trình duyệt hỗ trợ các
Pass
2. Truy cập vào trình duyệt tính năng mới nhất
web
1. Khởi động phầm mềm
Hệ điều hành được sử dụng để
Google chrome
đảm bảo tính ổn định và hiệu Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
web suất

Hỗ trợ của trình duyệt web với


1. Khởi động phầm mềm
các định dạng web phổ biến,
Google chrome
bao gồm HTML, CSS, JavaScript, Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
và các thư viện và framework
web
khác

1. Khởi động phầm mềm


Tốc độ truy cập của trình duyệt
Google chrome
đáp ứng yêu cầu về tốc độ và Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
thời gian phản hồi
web

1. Khởi động phầm mềm Có cập nhật bảo mất và tính khả
Google chrome
dụng của các công cụ bảo vệ Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
khác nhau
web

1. Khởi động phầm mềm


Đảm bảo tính tương thích của
Google chrome
trình duyệt web với các ứng Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
dụng web phổ biến khác
web

1. Khởi động phầm mềm


đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật
Google chrome
của tính năng truy cập web trên Pass
2. Truy cập vào trình duyệt trình duyệt web được sử dụng
web

ổn định và nhanh chóng.

STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS


1. Khởi động phầm mềm
Google chrome Tốc độ internet đáp ứng các về
2. Truy cập vào trình duyệt tốc độ và thời gian phản hồi Pass
web

1. Khởi động phầm mềm


Google chrome Kết nối internet đảm bảo thời
2. Truy cập vào trình duyệt gian phải hồi nhanh chóng Pass
web

1. Khởi động phầm mềm


Kết nối internet đảm bảo truy
Google chrome
2. Truy cập vào trình duyệt cập web không bị gián đoạn
Pass
hoặc ngắt quãng
web

e Locator) của trang web cần truy cập


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Khởi động phần mềm
Truy cập vào địa chỉ URL thành
Google chrome Pass
công
2. Truy cập vào địa chỉ URL

1. Khởi động phần mềm


Truy cập vào địa chỉ URL thành
Google chrome Pass
công
2. Truy cập vào địa chỉ URL

1. Khởi động phần mềm Địa chỉ URL có sử dụng giao


Google chrome thức https có biểu tượng khóa Pass
2. Truy cập vào địa chỉ URL xanh

1. Khởi động phần mềm


Google chrome Địa chỉ URL ổn định Pass
2. Truy cập vào địa chỉ URL

ăng ký để định danh trang web


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Khởi động phần mềm


Google chrome
2. Truy cập vào công cụ
kiểm tra lỗi như WHOIS Tên miền không có lỗi Pass
Lookup hay DNS Lookup
3. Nhập tên miền vào công
cụ để kiểm tra

1. Khởi động phần mềm


Google chrome Truy cập vào địa chỉ tên miền
2. Truy cập vào địa chỉ tên thành công Pass
miền

1. Khởi động phần mềm


Google chrome Tên miền có sử dụng giao thức
Pass
2. Truy cập vào địa chỉ tên https và có khóa xanh
miền

1. Khởi động phần mềm


Google chrome
Tên miền hợp lệ Pass
2. Truy cập vào địa chỉ tên
miền

ụ lưu trữ và phân phối các tài nguyên web


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Khởi động phần mềm
Google chrome
Kết nối thành công Pass
2. Kết nối đến máy chủ
web
1. Khởi động phần mềm
Google chrome Trình duyệt web được sử dụng
Pass
2. Kết nối đến máy chủ tương thích với máy chủ web
web

1. Khởi động phần mềm


Google chrome Các tài nguyên được phân phối
Pass
2. Kết nối đến máy chủ từ máy chủ
web

1. Khởi động phần mềm


Google chrome Trang web có sử dụng giao thức
Pass
2. Kết nối đến máy chủ bảo mật HTTPS
web

1. Khởi động phần mềm


Thời gian tải trang web và các
Google chrome
tài nguyên nhanh chóng và ổn Pass
2. Kết nối đến máy chủ
định
web

Script để hiển thị và tạo ra nội dung trên trang web


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

(HTTP Secure) để truyền tải thông tin giữa máy tính của người dùng và máy chủ web
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

sport Layer Security) để đảm bảo an toàn và bảo mật trong khi truyền tải dữ liệu trên mạng
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
ork) để tăng tốc độ truy cập và tải xuống nội dung trên trang web
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

êu chuẩn web như HTML, CSS và JavaScript


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

ết để truy cập vào một trang web cụ thể


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

xem nội dung trên một số trang web nhất định


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
g tin cá nhân của người dùng khi truy cập các trang web
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

t web để truy cập và tìm kiếm thông tin trên Internet


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
Chức năng 2: Trang chủ tùy chỉnh
Một trình duyệt web như Google Chrome, Mozilla Firefox, Microso
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
1. Có thiết bị đầu cuối
2. Có internet
1 Kiểm tra phiên bản trình duyệt
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
2 Kiểm tra tương thích với hệ điều hành
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
3 Kiểm tra hỗ trợ định dạng web
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
4 Kiểm tra tốc độ truy cập 3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
5 Kiểm tra bảo mật
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
6 Kiểm tra tính tương thích
3. Truy cập vào trính duyệt
web

1. Có thiết bị đầu cuối


2. Có internet
7 Kiểm tra đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
3. Truy cập vào trính duyệt
web

Một tài khoản người dùng trên trình duyệt để lưu trữ các
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
Kiểm tra tính năng đăng ký tài khoản 1. Có thiết bị đầu cuối
1 Account, password
người dùng 2. Có internet
1. Có thiết bị đầu cuối
Kiểm tra tính năng đăng nhập vào tài 2. Có internet
2
khoản người dùng 3. Tài khoản người dùng đã
đăng ký

1. Có thiết bị đầu cuối


Kiểm tra tính năng quản lý tài khoản 2. Có internet
3
người dùng 3. Tài khoản người dùng đã
đăng ký
1. Có thiết bị đầu cuối
Kiểm tra tính năng lưu trữ các tùy chỉnh 2. Có internet
4
của người dùng 3. Tài khoản người dùng đã
đăng ký

1. Có thiết bị đầu cuối


Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa các tùy 2. Có internet
5
chỉnh giữa các thiết bị 3. Tài khoản người dùng đã
đăng ký

1. Có thiết bị đầu cuối


Kiểm tra tính năng xóa tài khoản người 2. Có internet
6
dùng 3. Tài khoản người dùng đã
đăng ký
năng 2: Trang chủ tùy chỉnh
e Chrome, Mozilla Firefox, Microsoft Edge hoặc Safari.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Khởi động phầm mềm
Google chrome Phiên bản trình duyệt hỗ trợ các tính
Pass
2. Truy cập vào trình duyệt năng mới nhất
web

1. Khởi động phầm mềm


Google chrome Hệ điều hành được sử dụng để đảm
Pass
2. Truy cập vào trình duyệt bảo tính ổn định và hiệu suất
web

1. Khởi động phầm mềm Hỗ trợ của trình duyệt web với các
Google chrome định dạng web phổ biến, bao gồm
Pass
2. Truy cập vào trình duyệt HTML, CSS, JavaScript, và các thư
web viện và framework khác

1. Khởi động phầm mềm


Tốc độ truy cập của trình duyệt đáp
Google chrome
2. Truy cập vào trình duyệt ứng yêu cầu về tốc độ và thời gian Pass
phản hồi
web

1. Khởi động phầm mềm


Google chrome Có cập nhật bảo mất và tính khả
dụng của các công cụ bảo vệ khác Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
nhau
web

1. Khởi động phầm mềm


Google chrome Đảm bảo tính tương thích của trình
duyệt web với các ứng dụng web Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
phổ biến khác
web

1. Khởi động phầm mềm


đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của
Google chrome
tính năng truy cập web trên trình Pass
2. Truy cập vào trình duyệt
duyệt web được sử dụng
web

ùng trên trình duyệt để lưu trữ các tùy chỉnh


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
Chức năng 4: Lưu mật khẩu
Một thiết bị đầu cuối như máy tính hoặc điện th
Một trình duyệt web như Google Chrome, Mozilla Firefox,
STT SUMMARY PRE-CONDITION

1. Có thiết bị đầu cuối


1 Kiểm tra phiên bản trình duyệt 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


2 Kiểm tra tương thích với hệ điều hành 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


3 Kiểm tra hỗ trợ định dạng web 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


4 Kiểm tra tốc độ truy cập 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


5 Kiểm tra bảo mật 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


6 Kiểm tra tính tương thích 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

1. Có thiết bị đầu cuối


7 Kiểm tra đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 2. Có internet
3. Truy cập vào trính duyệt web

Khả năng lưu mật khẩu của người dùng để truy cập các tra
STT SUMMARY PRE-CONDITION
Kiểm tra đăng nhập vào một trang web mà bạn chưa từng đăng 1. Mở trình duyệt Chrome.
1 nhập trước đây và kiểm tra xem Google Password Manager có 2. Có internet
hiển thị cửa sổ hộp thoại yêu cầu lưu mật khẩu hay không

1. Mở trình duyệt Chrome.


2. Có internet
Kiểm tra xem trang web bạn đã đăng nhập có xuất hiện trong danh 3. Đăng nhập vào tài khoản
2
sách mật khẩu đã lưu hay không Google của mình trên trình
duyệt Google Chrome trên máy
tính

1. Mở trình duyệt Chrome.


2. Có internet
3. Bạn đã lưu thông tin đăng
Kiểm tra xem Google Password Manager có tự động điền thông tin nhập của trang web trên Google
3
đăng nhập vào ô tên người dùng và mật khẩu hay không Password Manager
4. Trang web đã đăng nhập
trước đó
1. Mở trình duyệt Chrome.
2. Có internet
3. Tài khoản Google đã đăng
nhập trên các thiết bị khác
nhau, bao gồm máy tính và điện
Kiểm tra tính năng lưu mật khẩu trên các thiết bị khác nhau như thoại
4 máy tính và điện thoại để đảm bảo rằng thông tin đăng nhập được 4. Lưu thông tin đăng nhập trên
đồng bộ hóa và lưu trữ đúng cách một trang web bất kỳ trên máy
tính
5. Đã đồng bộ hóa thông tin tài
khoản Google của bạn trên cả
máy tính và điện thoại

1. Mở trình duyệt Chrome.


2. Có internet
5 Kiểm tra tính năng đăng xuất
3. đăng nhập vào tài khoản
Google của mình

1. Mở trình duyệt Chrome.


Kiểm tra xem bạn có sử dụng chế độ riêng tư hoặc chặn cookie hay 2. Có internet
6
không 3. Truy cập vào trang web có sử
dụng cookie
1. Mở trình duyệt Chrome.
7 Kiểm tra xem trình duyệt có cập nhật mới nhất hay không 2. Có internet

1. Mở trình duyệt Chrome.


2. Có internet
Kiểm tra cài đặt của trình duyệt web của bạn để đảm bảo rằng tính
8 3. Trình duyệt web đang chạy và
năng "Lưu mật khẩu" được bật
tính năng "Lưu mật khẩu" đã
được bật

Khả năng tạo và lưu trữ tài khoản người dùng bao gồm tê
STT SUMMARY PRE-CONDITION

1. Mở trình duyệt Chrome.


1 Tạo một tài khoản mới và kiểm tra xem có thể đăng nhập vào tài
2. Có internet
khoản và truy cập vào các dịch vụ của Google hay không 3. Chưa có tài khoản Google
trên trình duyệt

Người dùng đã đăng nhập vào


2 Kiểm tra danh sách lần đăng nhập vào tài khoản
tài khoản Google của mình
3 Kiểm tra thông tin tài khoản Đã đăng ký tài khoản Google

Đổi mật khẩu của tài khoản và kiểm tra xem có thể đăng nhập vào
5 tài khoản với mật khẩu mới hay không Đã đăng ký tài khoản Google

7 Kiểm tra trạng thái dịch vụ Truy cập vào trang chủ Google

8 Kiểm tra các thông báo và cảnh báo bảo mật Đăng nhập vào tài khoản Google

Khả năng tự động điền thông tin đăng nhập vào các tran
STT SUMMARY PRE-CONDITION
1. Mở trình duyệt Chrome.
2. Có internet
3. Bạn đã lưu thông tin đăng
Kiểm tra xem Google Password Manager có tự động điền thông tin nhập của trang web trên Google
1
đăng nhập vào ô tên người dùng và mật khẩu hay không Password Manager
4. Trang web đã đăng nhập
trước đó

Khả năng đồng bộ hóa các thông tin đăng nhập giữa các thiết
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng xóa hoặc chỉnh sửa các thông tin đăn
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng tạo mật khẩu mạnh cho người dùng nếu
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng bảo vệ các mật khẩu bằng một mật khẩu chính duy n
STT SUMMARY PRE-CONDITION

khả năng cung cấp tính năng bảo mật mạnh mẽ cho các
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng hiển thị danh sách các tài khoản và mật khẩu đượ
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng bật hoặc tắt tính năng lưu mậ


STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng xem lịch sử các mật khẩu đã được lưu


STT SUMMARY PRE-CONDITION

Người dùng đã đăng nhập vào


Kiểm tra tính năng lọc lịch sử đăng nhập
tài khoản Google của mình
Người dùng đã đăng nhập vào
Kiểm tra tính năng đăng xuất từ các thiết bị khác
tài khoản Google của mình

Người dùng đã đăng nhập vào


Kiểm tra tính năng báo cáo hoạt động đáng ngờ
tài khoản Google của mình

Khả năng tùy chỉnh quyền truy cập cho các tài khoản đư
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng bảo vệ các thông tin đăng nhập trước các mối đe
STT SUMMARY PRE-CONDITION

Khả năng cập nhật và bảo mật tính năng lưu mật khẩu để tránh cá
STT SUMMARY PRE-CONDITION
hức năng 4: Lưu mật khẩu
ối như máy tính hoặc điện thoại thông minh
gle Chrome, Mozilla Firefox, Microsoft Edge hoặc Safari
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Khởi động phầm mềm Google Phiên bản trình duyệt hỗ


chrome trợ các tính năng mới Pass
2. Truy cập vào trình duyệt web nhất

1. Khởi động phầm mềm Google Hệ điều hành được sử


chrome dụng để đảm bảo tính ổn Pass
2. Truy cập vào trình duyệt web định và hiệu suất

Hỗ trợ của trình duyệt


web với các định dạng
1. Khởi động phầm mềm Google web phổ biến, bao gồm
chrome Pass
HTML, CSS, JavaScript, và
2. Truy cập vào trình duyệt web các thư viện và
framework khác

Tốc độ truy cập của trình


1. Khởi động phầm mềm Google
duyệt đáp ứng yêu cầu về
chrome tốc độ và thời gian phản Pass
2. Truy cập vào trình duyệt web
hồi

1. Khởi động phầm mềm Google Có cập nhật bảo mất và


chrome tính khả dụng của các Pass
2. Truy cập vào trình duyệt web công cụ bảo vệ khác nhau

Đảm bảo tính tương thích


1. Khởi động phầm mềm Google
của trình duyệt web với
chrome Pass
các ứng dụng web phổ
2. Truy cập vào trình duyệt web biến khác

đáp ứng các yêu cầu kỹ


1. Khởi động phầm mềm Google
thuật của tính năng truy
chrome Pass
cập web trên trình duyệt
2. Truy cập vào trình duyệt web
web được sử dụng

ười dùng để truy cập các trang web yêu cầu đăng nhập
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Mở trình duyệt web Google
Chrome trên máy tính
2. Truy cập vào một trang web mới
mà bạn chưa từng đăng nhập trước
đó Đăng nhập thành công
3. Tại trang đăng nhập, nhập tên vào trang web mới,
đăng nhập và mật khẩu của bạn vào Google Password
Pass
các trường tương ứng Manager hiển thị cửa sổ
4. Nếu trang đăng nhập yêu cầu hộp thoại yêu cầu lưu
thêm các thông tin khác (ví dụ như mật khẩu
mã xác thực hai yếu tố), hãy cung cấp
thông tin đó cho đầy đủ
5. Nhấn nút "Đăng nhập" để đăng
nhập vào trang web

1. Mở trình duyệt web Google


Chrome trên máy tính
2. Nhấp vào biểu tượng "Ba dấu
chấm" ở góc trên bên phải của cửa
sổ trình duyệt
Chọn "Cài đặt" Trang web đã đăng nhập
1. Trang web đã được
3. Cuộn xuống phần "Mật khẩu" và xuất hiện trong danh
đăng nhập
chọn "Quản lý mật khẩu" để mở cài sách mật khẩu đã lưu và
2. Tên đăng nhập và mật đặt Google Password Manager
tên đăng nhập và mật Pass
khẩu của trang web đã
4. Tại trang quản lý mật khẩu của khẩu hiển thị đúng, kiểm
được lưu trong Google
Google Password Manager, tìm kiếm tra được kết quả thành
Password Manager.
trang web mà bạn đã đăng nhập công.
bằng cách sử dụng hộp tìm kiếm.
5. Nếu tên trang web hiển thị trong
danh sách, nhấp vào để xem chi tiết
và kiểm tra xem tên đăng nhập và
mật khẩu có chính xác không.

1. Mở trình duyệt web Google


Chrome trên máy tính
2. Truy cập vào trang web đã lưu mật
Google Password
khẩu trước đó
Tên đăng nhập và mật Manager sẽ tự động điền
3. Khi trang web yêu cầu thông tin
khẩu của trang web đã thông tin đăng nhập vào
đăng nhập, không nhập thông tin vào Pass
lưu trong Google ô tên người dùng và mật
ô tên người dùng và mật khẩu
Password Manager khẩu của trang web đã
4. Chờ một vài giây để xem Google
lưu mật khẩu trước đó
Password Manager có tự động điền
thông tin đăng nhập vào ô tên người
dùng và mật khẩu hay không
1. Mở trình duyệt web Google
Chrome trên máy tính và truy cập
vào trang web đã lưu thông tin đăng
nhập
2. Nhập thông tin đăng nhập vào
trang web
3. Đợi cho Google Password Manager
tự động yêu cầu lưu thông tin đăng
nhập
4. Chọn "Lưu mật khẩu" trong cửa sổ
Đăng nhập được đồng bộ
pop-up của Google Password
Tên đăng nhập và mật hóa và tự động điền đúng
Manager
khẩu của trang web đã trên cả máy tính và điện Pass
5. Kiểm tra xem thông tin đăng nhập
lưu trên máy tính thoại, kiểm tra thành
đã được lưu trên máy tính bằng cách
mở lại trang web và tự động điền công
thông tin đăng nhập
6. Mở trình duyệt web Google
Chrome trên điện thoại và truy cập
vào trang web đã lưu thông tin đăng
nhập
7. Kiểm tra xem thông tin đăng nhập
đã được đồng bộ hóa và tự động
điền vào ô tên đăng nhập và mật
khẩu trên điện thoại

Sau khi nhấp vào nút


đăng xuất, bạn sẽ được
1. Mở trang web Google và đăng đăng xuất khỏi tài khoản
nhập vào tài khoản của bạn
Google của mình
2. Nhấp vào nút đăng xuất
Khi bạn truy cập lại vào
3. Kiểm tra xem bạn đã được đăng Pass
xuất khỏi tài khoản Google của mình trang web Google, bạn sẽ
không được đăng nhập
4. Thử truy cập lại vào trang web
vào tài khoản của mình
Google
mà sẽ được yêu cầu đăng
nhập lại

1. Mở trình duyệt web và truy cập


vào trang web
2. Kiểm tra xem chế độ riêng tư và Các cookie đã được tải
chặn cookie đã được tắt chưa. Nếu xuống và hoạt động
chưa, hãy tắt chúng đúng, thì kiểm tra sẽ Pass
3. Tải lại trang web được đánh giá là thành
4. Kiểm tra xem các cookie đã được công
tải xuống và có hoạt động đúng
không
1. Mở trình duyệt web Nếu phiên bản trình
2. Truy cập vào trang web kiểm tra duyệt của bạn đang sử
phiên bản trình duyệt (ví dụ: dụng là phiên bản mới
whatismybrowser.com) nhất, kiểm tra sẽ được
3. Kiểm tra phiên bản trình duyệt của đánh giá là thành công
Pass
bạn với phiên bản trình duyệt mới Nếu phiên bản trình
nhất được cung cấp bởi nhà sản xuất duyệt của bạn không phải
trình duyệt là phiên bản mới nhất,
4. Kiểm tra xem trình duyệt của bạn kiểm tra sẽ được đánh
có cập nhật mới nhất hay không giá là thất bại

1. Mở trình duyệt web


2. Truy cập vào một trang web yêu
cầu đăng nhập
3. Nhập thông tin đăng nhập vào
trang web Tính năng "Lưu mật
4. Bật tính năng "Lưu mật khẩu" khi khẩu" được bật và hoạt
Pass
trình duyệt hỏi động tốt trên trình duyệt
5. Đăng nhập vào trang web với web
thông tin đã lưu
6. Tắt trình duyệt và mở lại
7. Truy cập lại trang web đã lưu
thông tin đăng nhập

hoản người dùng bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Mở trình duyệt và truy cập vào


trang chủ của Google.
2. Nhấp vào nút "Đăng nhập" ở góc
trên bên phải của trang web.
3. Nhấp vào liên kết "Tạo tài khoản"
để tạo tài khoản mới.
4. Nhập các thông tin yêu cầu để tạo
tài khoản mới, bao gồm tên, ngày Tạo một tài khoản mới và
sinh, địa chỉ email, mật khẩu, v.v. kiểm tra đăng nhập vào
Pass
5. Nhấp vào nút "Tiếp tục" để hoàn tài khoản của Google đã
thành quá trình đăng ký tài khoản. hoạt động chính xác
6. Nhập thông tin đăng nhập (tên
đăng nhập và mật khẩu) của tài
khoản mới.
7. Nhấp vào nút "Đăng nhập".
8. Thử truy cập vào các dịch vụ của
Google, chẳng hạn như Gmail,
Google Drive, YouTube, v.v.

1. Hiển thị danh sách các lần đăng


Bấm vào nút "Lịch sử
nhập vào tài khoản của người dùng Liệt kê ra danh sách đã
đăng nhập" trong cài đặt Pass
2. Danh sách được sắp xếp theo thời đăng nhập
tài khoản gian gần nhất đến xa nhất
1. Truy cập trang đăng nhập của
Google
2. Nhập tên người dùng vào trường
"Tên đăng nhập"
Thông tin tài khoản được
3. Nhập mật khẩu vào trường "Mật
kiểm tra thành công và
khẩu"
Tên người dùng, Mật người dùng có thể sử
khẩu, Email 4. Nhấn nút "Đăng nhập" dụng tài khoản để truy Pass
5. Hệ thống kiểm tra thông tin tài
cập các dịch vụ của
khoản
Google
6. Nếu thông tin đăng nhập chính
xác, hệ thống sẽ cho phép truy cập
vào tài khoản và chuyển hướng đến
trang chính của Google

1. Truy cập trang đăng nhập của


Google
2. Nhập tên người dùng và mật khẩu
cũ vào trường "Tên đăng nhập" và
"Mật khẩu"
3. Nhấp vào nút "Đăng nhập" Người dùng được chuyển
4. Truy cập trang cài đặt tài khoản hướng đến trang chính
Tên người dùng, Mật
khẩu cũ, Mật khẩu mới Google của Google và đăng nhập Pass
5. Nhấp vào mục "Đổi mật khẩu" thành công với mật khẩu
6. Nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới
mới vào các trường tương ứng
7. Nhấp vào nút "Lưu thay đổi"
8. Hệ thống lưu trữ mật khẩu mới và
chuyển hướng đến trang cài đặt tài
khoản

1. Truy cập trang chủ Google


2. Nhấp vào nút "Hỗ trợ" ở góc trên
cùng bên phải của trang
Trạng thái của các dịch vụ
4. Chọn "Trợ giúp" từ menu thả
được hiển thị chính xác
xuống
và phù hợp với trạng thái Pass
5. Nhấp vào "Trạng thái dịch vụ" từ
thực tế của các dịch vụ
menu bên trái
đó
6. Hệ thống hiển thị trang Trạng thái
dịch vụ và hiển thị trạng thái của các
dịch vụ của Google

1. Truy cập vào trang chủ Google


2. Nhấp vào biểu tượng tài khoản ở
Các thông báo và cảnh
góc trên cùng bên phải của trang
báo bảo mật phải được
3. Chọn "Cài đặt" từ menu thả xuống Pass
hiển thị đầy đủ và chính
4. Chọn "Bảo mật" từ menu bên trái
5. Kiểm tra các thông báo và cảnh xác
báo bảo mật trên trang

ng tin đăng nhập vào các trang web đã lưu mật khẩu
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Mở trình duyệt web Google
Chrome trên máy tính
2. Truy cập vào trang web đã lưu mật
Google Password
khẩu trước đó
Tên đăng nhập và mật Manager sẽ tự động điền
3. Khi trang web yêu cầu thông tin
khẩu của trang web đã thông tin đăng nhập vào
đăng nhập, không nhập thông tin vào Pass
lưu trong Google ô tên người dùng và mật
ô tên người dùng và mật khẩu
Password Manager khẩu của trang web đã
4. Chờ một vài giây để xem Google
lưu mật khẩu trước đó
Password Manager có tự động điền
thông tin đăng nhập vào ô tên người
dùng và mật khẩu hay không

tin đăng nhập giữa các thiết bị khác nhau của người dùng
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

c chỉnh sửa các thông tin đăng nhập đã lưu


DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

u mạnh cho người dùng nếu họ muốn sử dụng


DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

g một mật khẩu chính duy nhất để tránh truy cập trái phép
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

g bảo mật mạnh mẽ cho các mật khẩu được lưu trữ
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

ác tài khoản và mật khẩu được lưu trữ trên trình duyệt
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

bật hoặc tắt tính năng lưu mật khẩu


DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

ử các mật khẩu đã được lưu trên trình duyệt


DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
1. Hiển thị các tùy chọn để lọc danh
Bấm vào nút "Lịch sử sách lịch sử đăng nhập
đăng nhập" trong cài đặt 2. Khi chọn các tùy chọn lọc, danh
tài khoản và chọn tùy
sách sẽ được cập nhật theo tùy chọn
chọn lọc
đã chọn
1. Người dùng sẽ được đăng xuất
Chọn một thiết bị trong
khỏi tài khoản Google trên thiết bị đã
danh sách lịch sử đăng
chọn
nhập và bấm vào nút
2. Danh sách lịch sử đăng nhập được
"Đăng xuất"
cập nhật

1. Hiển thị trang web báo cáo hoạt


Bấm vào nút "Báo cáo động đáng ngờ
hoạt động đáng ngờ" 2. Người dùng có thể báo cáo các
trong cài đặt tài khoản hoạt động đáng ngờ trong danh sách
lịch sử đăng nhập

ruy cập cho các tài khoản được lưu trên trình duyệt
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

đăng nhập trước các mối đe dọa từ phần mềm độc hại
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

ng lưu mật khẩu để tránh các lỗ hổng bảo mật trên trình duyệt
DATA STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
Chức năng 6: Tải xuống
Khả năng tải xuống ẩn danh
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Kiểm tra tính năng tải xuống một tệp


Mở trình duyệt Chrome.
1 tin trong chế độ ẩn danh của trình
Chọn chế độ ẩn danh.
duyệt.

Kiểm tra tính năng tải xuống cùng lúc Mở trình duyệt Chrome.
2 nhiều tệp tin trong chế độ ẩn danh của Chọn chế độ ẩn danh.
trình duyệt.

Mở trình duyệt Chrome.


3 Kiểm tra lịch sử tải xuống
Chọn chế độ ẩn danh.
Mở trình duyệt Chrome.
4 Kiểm tra cookie Chọn chế độ ẩn danh.

Khả năng tải xuống các định dạng tệp phổ b


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Trình duyệt đã mở và kết nối


internet.
1 Kiểm tra tải xuống tệp PDF. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp văn bản đơn internet.
2
giản (txt). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp Microsoft Word internet.
3
(doc, docx). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp Microsoft Excel internet.
4
(xls, xlsx). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


5 Kiểm tra tải xuống tệp PowerPoint internet.
(ppt, pptx). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.
Trình duyệt đã mở và kết nối
Kiểm tra tải xuống tệp ảnh (jpg, png, internet.
6
gif). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp video (mp4, avi, internet.
7
mov). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp âm thanh (mp3, internet.
8
wav). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


internet.
9 Kiểm tra tải xuống tệp nén (zip, rar).
Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra tải xuống tệp cài đặt phần internet.
10
mềm (exe, dmg). Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Khả năng nhận diện và hiển thị các tệp cần tải xuống tr
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Kiểm tra trình duyệt có nhận diện đúng Trình duyệt đã mở và kết nối Tệp PDF, Word,
định dạng của các tệp cần tải xuống internet. Excel, ZIP, RAR, âm
1
hay không, ví dụ như PDF, DOC, XLS, Trang web cung cấp tính năng tải thanh MP3, video
ZIP, RAR, MP3, MP4, vv. xuống và có tệp tin để tải xuống. MP4
Trình duyệt đã mở và kết nối
Kiểm tra xem các liên kết tải xuống có
internet.
2 được đưa ra đầy đủ thông tin như tên Trang web cung cấp tính năng tải
file, kích thước file, định dạng, vv.
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra xem chức năng tìm kiếm trên Từ khóa tìm kiếm:
internet.
3 trang web có tìm kiếm được các tệp "pdf", "excel", "zip",
Trang web cung cấp tính năng tải
cần tải xuống
xuống và có tệp tin để tải xuống. vv.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra xem các tệp cần tải xuống có
internet.
4 được phân loại đúng theo từng danh
Trang web cung cấp tính năng tải
mục
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra xem tất cả các tệp cần tải
internet.
5 xuống có được hiển thị đúng cách trên
Trang web cung cấp tính năng tải
trang web
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Khả năng chọn tệp cần tải xuống


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra việc chọn một tệp tin cần tải internet.
xuống. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.
Trình duyệt đã mở và kết nối
Kiểm tra việc chọn nhiều tệp tin cùng internet.
một lúc. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra việc xóa tệp tin đã chọn trước internet.
khi tải xuống. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra xem thông tin của tệp tin đã
internet.
chọn có được hiển thị đúng cách hay
Trang web cung cấp tính năng tải
không.
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


Kiểm tra xem hộp thoại tải xuống có
được mở tự động khi người dùng chọn internet.
Trang web cung cấp tính năng tải
tệp tin hay không.
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Khả năng chọn đường dẫn lưu trữ và chọn tên file cho tệ
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Trình duyệt đã mở và kết nối


kiểm tra việc chọn đường dẫn lưu trữ internet.
cho tệp tin cần tải xuống Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


kiểm tra việc chọn tên file cho tệp tin internet.
cần tải xuống Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.
Trình duyệt đã mở và kết nối
kiểm tra việc chọn đường dẫn và tên internet.
file cho nhiều tệp tin cùng một lúc Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


kiểm tra việc chọn đường dẫn và tên
internet.
file cho tệp tin trùng tên với một tệp
Trang web cung cấp tính năng tải
tin đã tồn tại trong thư mục lưu trữ
xuống và có tệp tin để tải xuống.

kiểm tra việc chọn đường dẫn và tên Trình duyệt đã mở và kết nối
file cho tệp tin khi không có quyền ghi internet.
Trang web cung cấp tính năng tải
vào đường dẫn đó
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Khả năng tải xuống nhiều tệp cùng lúc.


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

danh sách các tệp


Trình duyệt đã mở và kết nối
kiểm tra việc tải xuống nhiều tệp cùng cần tải xuống với các
internet.
1 lúc với các định dạng khác nhau (PDF, định dạng khác nhau
Trang web cung cấp tính năng tải
DOC, XLS, ZIP, RAR, MP3, MP4, vv.). (PDF, DOC, XLS, ZIP,
xuống và có tệp tin để tải xuống.
RAR, MP3, MP4, vv.)
Trình duyệt đã mở và kết nối
kiểm tra việc tải xuống nhiều tệp cùng internet.
2
lúc với kích thước khác nhau. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


kiểm tra việc tải xuống nhiều tệp cùng internet.
3 lúc với đường dẫn lưu trữ khác nhau. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Trình duyệt đã mở và kết nối


kiểm tra việc tải xuống nhiều tệp cùng internet.
4
lúc với tên file khác nhau. Trang web cung cấp tính năng tải
xuống và có tệp tin để tải xuống.

Kiểm tra tải xuống 2 tệp tin định dạng Trình duyệt đã mở và kết nối
5 nhẹ (ví dụ: PDF, DOC) cùng lúc qua Wi- internet.
2 tệp tin định dạng
Trang web cung cấp tính năng tải nhẹ (PDF, DOC)
Fi
xuống và có tệp tin để tải xuống.
Kiểm tra tải xuống 3 tệp tin định dạng 3 tệp tin định dạng
6 Đường truyền mạng 4G ổn định
nặng (ví dụ: MP4) cùng lúc qua 4G nặng

Kiểm tra tải xuống 2 tệp tin định dạng


7 nặng (ví dụ: MP4) cùng lúc qua kết nối Đường truyền mạng chậm 2 tệp tin định dạng
nặng
mạng chậm (ví dụ: 2G)

Khả năng tải xuống tệp lớn


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Khả năng hiển thị tiến trình tải xuống và thời gian còn lại để hoàn t
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Kiểm tra hiển thị tiến trình tải xuống


1 Mở trình duyệt Chrome
trên trang web

2 Kiểm tra xem thời gian còn lại để tải Mở trình duyệt Chrome
xuống
Trang web chứa ít
nhất 3 tệp tin có
dung lượng lớn để tải
Kiểm tra chức năng hiển thị tiến trình
xuống.
3 tải xuống khi tải xuống nhiều tệp tin Mở trình duyệt Chrome
Thời gian tải xuống
đồng thời.
mỗi tệp tin được ghi
nhận để so sánh với
thời gian thực tế

Kiểm tra hiển thị tiến trình tải xuống và


4 thời gian còn lại khi kết nối internet Mở trình duyệt Chrome
Tốc độ internet chậm
chậm

Tải xuống tệp tin trong khi sử dụng một Mở trình duyệt Chrome
ứng dụng khác đang sử dụng kết nối một ứng dụng khác đang sử
5 internet và kiểm tra xem trình duyệt có dụng kết nối internet để tạo ra
hiển thị tiến trình tải xuống đúng cách
tình huống tải xuống bị chậm.
hay không.

Tải xuống một tệp tin có dung lượng


nhỏ và kiểm tra xem tiến trình tải
xuống được hoàn thành nhanh chóng
và chính xác hay không.

Tải xuống tệp tin trong khi sử dụng một


VPN và kiểm tra xem trình duyệt có
hiển thị tiến trình tải xuống đúng cách
hay không.

Khả năng tạm dừng và tiếp tục tiến trình tải xu


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Khả năng khôi phục tiến trình tải xuống nếu bị gián đoạ
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Khả năng hiển thị thông tin về kích thước và định dạng của
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
Khả năng bảo mật thông tin tải xuống của người dùng bằng cách mã hóa dữ liệ
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Khả năng xóa các tệp tải xuống sau khi chúng đã được lưu
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

Khả năng hỗ trợ tải xuống từ các nền tảng khác nhau, bao gồm máy tính, điện
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
Chức năng 6: Tải xuống
Khả năng tải xuống ẩn danh
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1: Mở trình duyệt Chrome.


2: Bật chế độ ẩn danh trong trình
duyệt.
Trình duyệt cho phép người
3: Truy cập vào một trang web có
dùng tải xuống ẩn danh,
chứa tệp tin cần tải xuống. PASS
không lưu lại lịch sử tải
4: Tìm đến liên kết tải xuống trên
xuống.
trang web và thực hiện tải xuống.
5: Sau khi tải xuống hoàn tất, đóng
trình duyệt.

1: Mở trình duyệt Chrome.


2: Bật chế độ ẩn danh trong trình
duyệt.
3: Truy cập vào một trang web có
chứa nhiều liên kết tải xuống đến Trình duyệt cho phép người
các tệp tin khác nhau (ví dụ: PDF, dùng tải xuống ẩn danh đồng
DOCX, JPG). thời nhiều tệp tin cùng một PASS
4: Chọn và click đồng thời vào lúc.
nhiều liên kết tải xuống đến các tệp
tin khác nhau trên trang web.
5: Sau khi tải xuống hoàn tất, đóng
trình duyệt.

1. Truy cập vào một trang web có


chứa liên kết tải xuống.
2. Tải xuống một hoặc nhiều tệp tin
trong chế độ ẩn danh.
3. Thoát khỏi trình duyệt và đóng Các tệp tin đã tải xuống
phiên làm việc ẩn danh. trong chế độ ẩn danh sẽ
4. Mở trình duyệt và chọn chế độ không xuất hiện trong lịch sử PASS
bình thường. tải xuống khi truy cập trong
5. Truy cập vào lịch sử tải xuống và chế độ bình thường.
kiểm tra xem các tệp tin đã tải
xuống trong chế độ ẩn danh có
hiển thị đầy đủ thông tin và địa chỉ
URL của trang web hay không.
1. Khởi động trình duyệt Chrome.
2. Xóa tất cả các cookie và dữ liệu
của trang web trên trình duyệt.
3. Bật chế độ ẩn danh. Sau khi tải xuống tệp tin ẩn
4. Truy cập trang web có tệp tin cần danh, không có cookie hoặc
tải và tải xuống tệp tin dữ liệu trang web mới nào PASS
5. Kiểm tra cookie và dữ liệu web được lưu trữ trên trình
của trình duyệt bằng cách truy cập duyệt Chrome.
vào "Settings" > "Privacy and
Security" > "Site Settings" >
"Cookies and site data".

g tải xuống các định dạng tệp phổ biến


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

Tệp PDF được tải xuống


đúng cách.
1: Mở trình duyệt và truy cập vào Tệp PDF được mở bằng
trang web chứa các tệp PDF
chương trình đọc PDF một
2: Tìm kiếm và chọn một tệp PDF cách chính xác và hoàn PASS
để tải xuống.
chỉnh.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống
Nội dung và định dạng của
tệp PDF đúng đắn.

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp txt
Nội dung và định dạng của
2: Tìm kiếm và chọn một tệp txt để PASS
tệp txt chính xác
tải xuống.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp Microsoft
Word (doc, docx) Nội dung và định dạng của
PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp Word tệp Word chính xác
để tải xuống.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp Microsoft
Excel (xls, xlsx). Nội dung và định dạng của
PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp Excel tệp Excel chính xác
để tải xuống.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp PowerPoint
(ppt, pptx). Nội dung và định dạng của PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp tệp PowerPoint chính xác
PowerPoint để tải xuống.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống
1: Mở trình duyệt và truy cập vào
trang web chứa các tệp ảnh (jpg, Tệp ảnh đã được tải xuống
png, gif). thành công và có thể mở
PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp ảnh được bằng các chương trình
để tải xuống. xem ảnh
3: Nhấn vào nút tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp video Tệp video đã được tải xuống
(mp4, avi, mov). thành công và có thể mở
PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp video được bằng các chương trình
để tải xuống. xem video
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp âm thanh Tệp âm thanh đã được tải
(mp3, wav). xuống thành công và có thể PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp âm mở được bằng các chương
thanh để tải xuống. trình nghe âm thanh
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp nén (zip, Tiến trình tải xuống được
rar). hiển thị đúng cách và tệp
PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp nén nén được lưu trữ và giải nén
để tải xuống. đúng cách
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web chứa các tệp cài đặt
tệp cài đặt phần mềm được
phần mềm
tải xuống đúng định dạng và PASS
2: Tìm kiếm và chọn một tệp exe
có thể cài đặt
hoặc dmg để tải xuống.
3: Nhấn vào liên kết tải xuống

n và hiển thị các tệp cần tải xuống trên trang web.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Truy cập vào trang web chứa các


tệp cần tải xuống.
Nhận diện đúng định dạng
2. Kiểm tra xem trình duyệt có
của các tệp cần tải xuống và
nhận diện đúng định dạng của các
các tệp được tải xuống có PASS
tệp cần tải xuống hay không
thể mở và sử dụng được
3. Chọn tải xuống một số tệp tin đại
bình thường
diện cho các định dạng khác nhau
để kiểm tra
1: Mở trình duyệt và truy cập vào
trang web chứa các liên kết tải
xuống.
2: Tìm kiếm các liên kết tải xuống Tất cả các thông tin đầy đủ
và chính xác và các tệp tin
trên trang web
3: Nhấn vào mỗi liên kết tải xuống được tải xuống đúng định PASS
dạng và kích thước như đã
4: Thử tải xuống các tệp tin và kiểm được liệt kê trên trang web
tra xem chúng có đúng định dạng
và kích thước như đã được liệt kê
trên trang web hay không.

1. Mở trình duyệt
2. Nhập từ khóa liên quan đến tệp Trình duyệt hiển thị kết quả
cần tìm kiếm vào ô tìm kiếm trên tìm kiếm chứa liên quan đến PASS
trang web. tệp cần tải xuống
3. Nhấn Enter

1. Mở trình duyệt
2. Truy cập vào trang web có chứa
Các tệp cần tải xuống được
các tệp cần tải xuống.
phân loại đúng theo từng
3. Kiểm tra từng danh mục tệp
danh mục trên trang web.
được hiển thị trên trang web PASS
Các thông tin cụ thể về từng
4. Nhấp vào từng liên kết tải xuống
tệp được hiển thị đúng trên
trong mỗi danh mục trang web.
5. Kiểm tra các thông tin cụ thể về
từng tệp

1. Mở trình duyệt
Các tệp tải xuống có chất
2. Truy cập trang web PASS
lượng đúng như mong đợi
3. Nhấn vào từng liên kết tải xuống

Khả năng chọn tệp cần tải xuống


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

Hộp thoại tải xuống hiển thị


1. Mở trình duyệt và truy cập vào đầy đủ danh sách các tệp tin
trang web chứa tệp tin cần tải cần tải xuống.
xuống. Có thể chọn được một tệp
2. Tìm liên kết tải xuống của tệp tin tin trong danh sách. PASS
cần tải xuống. Sau khi chọn tệp tin và bấm
3. Nhấn vào liên kết tải xuống để nút "Tải xuống", trình duyệt
mở hộp thoại tải xuống. bắt đầu tải tệp tin vừa chọn
4. Chọn một tệp tin trong danh xuống máy tính.
sách tệp tin cần tải xuống.
5. Bấm nút "Tải xuống" để tải tệp
tin.
1. Mở trình duyệt web và truy cập
vào trang web chứa các tệp tin cần Tất cả các tệp tin đã chọn
tải xuống. phải được tải xuống đầy đủ PASS
2. Nhấn vào nút chọn tệp tin hoặc và đúng.
tải xuống.
3. Chọn nhiều tệp tin cùng một lúc
bằng cách nhấn giữ phím "Ctrl" và
chọn các tệp tin cần tải xuống.
4. Xác nhận các tệp tin đã được
chọn và nhấn nút tải xuống.

1. Mở trình duyệt web và truy cập


vào trang web chứa các tệp tin cần
tải xuống.
2. Chọn một hoặc nhiều tệp tin cần Tệp tin đã chọn bị xóa khỏi
PASS
tải xuống. danh sách tải xuống
3. Nhấn vào nút xóa hoặc nhấn
phím delete trên bàn phím để xóa
tệp tin đã chọn.

1. Mở trình duyệt web và truy cập Các thông tin của tệp tin đã
vào trang web chứa các tệp tin cần
chọn được hiển thị chính xác PASS
tải xuống.
và đầy đủ.
2. Chọn một tệp tin cần tải xuống.

1. Mở trình duyệt web.


Hộp thoại tải xuống được
2. Truy cập vào trang web có chức mở tự động khi người dùng PASS
năng tải xuống tệp tin.
chọn tệp tin để tải xuống.
3. Chọn một tệp tin để tải xuống.

g dẫn lưu trữ và chọn tên file cho tệp cần tải xuống.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1: Click chuột phải vào tệp tin cần


tải xuống, chọn "Lưu liên kết dưới
dạng...". Tệp tin được tải xuống và
2: Chọn đường dẫn lưu trữ và tên lưu vào đường dẫn đã chọn. PASS
file cho tệp cần tải xuống.
3: Nhấn "Lưu" để tải xuống tệp tin.

1. Nhấn chuột phải vào tệp tin cần


tải xuống và chọn "Lưu liên kết Tệp tin được lưu đúng vị trí
dưới dạng...". đã chọn.
2. Chọn đường dẫn lưu trữ tệp tin Tên file được đặt đúng và có PASS
và đặt tên file. thể mở được sau khi tải
3. Nhấn nút "Lưu" để tải xuống tệp xuống.
tin.
1: Mở trang web và chọn nút tải
xuống nhiều tệp tin.
2: Chọn đường dẫn và tên file cho tất cả các tệp tin được lưu
từng tệp tin. trữ đúng vị trí và có tên file PASS
3: Nhấn nút tải xuống và chờ cho đúng.
đến khi quá trình tải xuống hoàn
tất.

1. Chọn một tệp tin có tên trùng


với một tệp tin đã tồn tại trong thư
mục lưu trữ.
2. Chọn đường dẫn lưu trữ cho tệp
tệp tin mới được ghi đè lên
tin này. PASS
tệp tin cũ.
3. Đặt tên file cho tệp tin này giống
với tên của tệp tin đã tồn tại trong
thư mục lưu trữ.
4. Tiến hành tải xuống tệp tin.

1: Tạo một tệp tin cần tải xuống và


đặt tên cho nó
2: Mở trình duyệt và truy cập vào
trang web chứa liên kết để tải
xuống tệp tin.
trình duyệt hiển thị thông
3: Nhấn chuột phải vào liên kết tải
báo lỗi về việc không có
xuống và chọn "Tải xuống" hoặc PASS
quyền ghi vào đường dẫn đã
tương đương.
chọn
4: Chọn đường dẫn lưu trữ mà
không có quyền ghi và đặt tên cho
tệp tin.
5: Nhấn "Lưu" hoặc "OK" để tải
xuống tệp tin.

năng tải xuống nhiều tệp cùng lúc.


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1: Mở trình duyệt và truy cập vào


trang web có chức năng tải xuống
nhiều tệp cùng lúc.
2: Chọn các tệp tin cần tải xuống
với các định dạng khác nhau (PDF, tất cả các tệp tin đều được
PASS
DOC, XLS, ZIP, RAR, MP3, MP4, vv.). tải xuống về đúng định dạng
3: Chọn đường dẫn lưu trữ và tên
file cho các tệp tin.
4: Bắt đầu tải xuống các tệp tin đã
chọn.
1. Mở trình duyệt và truy cập vào
trang web có chức năng tải xuống
Tất cả các tệp tin cần tải
nhiều tệp cùng lúc.
xuống được lưu trữ đúng vị
2. Chọn tất cả các tệp tin để tải
trí và có thể mở được.
xuống cùng lúc. PASS
Kích thước của các tệp tin đã
3. Chọn đường dẫn lưu trữ và tên
tải xuống đúng với kích
file cho các tệp tin đó.
thước ban đầu.
4. Bấm vào nút tải xuống và chờ
đợi quá trình tải xuống hoàn thành.

1. Mở trình duyệt và truy cập web


có tệp cần tải
2. Chọn nhiều tệp cùng lúc với định
dạng và kích thước khác nhau. tất cả các tệp được lưu trữ
PASS
3. Chọn đường dẫn lưu trữ khác đúng địa chỉ đã chọn
nhau cho từng tệp.
4. Nhấn nút tải xuống để bắt đầu
quá trình tải xuống.

1: Mở trình duyệt và chuẩn bị các


tệp tin có tên và định dạng khác
nhau (ví dụ: file1.pdf, file2.docx,
file3.jpg, vv.)
tất cả các tệp tin đã được tải
2: Chọn nhiều tệp tin cùng lúc và
xuống thành công và lưu trữ PASS
chọn đường dẫn lưu trữ cho chúng.
3: Chọn tên file cho các tệp tin cần với đúng tên và định dạng
tải xuống.
4. Nhấn nút tải xuống để bắt đầu
quá trình tải xuống.

1. Mở trình duyệt web, truy cập


vào trang web có chứa hai tệp tin Cả hai tệp tin đều được tải
định dạng nhẹ (PDF, DOC) để tải xuống thành công.
xuống. Hai tệp tin đã được lưu vào
2. Chọn cả hai tệp tin và bấm vào đường dẫn và tên file đã
nút tải xuống. chọn. PASS
3. Chọn đường dẫn lưu trữ và tên Hai tệp tin có thể mở được.
file cho hai tệp tin. Quá trình tải xuống nhanh
4. Bật kết nối Wi-Fi. chóng và ổn định với kết nối
5. Chờ đợi quá trình tải xuống hoàn Wi-Fi.
thành.
1: Khởi động ứng dụng tải xuống
Tất cả các tệp tin đều được
trên điện thoại thông minh.
tải xuống cùng lúc và hoàn
2: Chọn đường truyền mạng 4G
tất một cách chính xác.
trong cài đặt ứng dụng. PASS
Tốc độ tải xuống của từng
3: Chọn 3 tệp tin định dạng MP4
tệp tin không quá chậm và
cùng lúc từ các trang web khác
nhau và bắt đầu tải xuống. không bị gián đoạn.

1: Chuẩn bị hai tệp tin MP4 có dung


lượng lớn hơn 500MB mỗi tệp.
2: Thiết lập kết nối mạng 2G trên
thiết bị.
3: Mở trình duyệt và truy cập vào
trang web cho phép tải xuống tệp quá trình tải xuống bị gián PASS
đoạn hoặc không thể hoàn
tin MP4.
4: Chọn cả hai tệp tin MP4 và chọn tất
đường dẫn lưu trữ trên thiết bị.
5: Bắt đầu tải xuống và đợi cho đến
khi quá trình tải xuống hoàn tất.

Khả năng tải xuống tệp lớn


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

xuống và thời gian còn lại để hoàn thành tiến trình tải xuống
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

1. Mở trình duyệt
2. Truy cập vào trang web chứa
Trình duyệt hiển thị tiến
nhiều liên kết tải xuống đến các tệp
trình tải xuống chính xác và
tin khác nhau.
đầy đủ (bao gồm tốc độ tải, PASS
3. Chọn một tệp tin có dung lượng
dung lượng tệp tin, thời gian
lớn để tải xuống. còn lại để tải xuống)
4. Chờ đợi quá trình tải xuống hoàn
tất.

1. Mở trình duyệt web


2. Truy cập vào trang web có chứa Thời gian tải xuống và dung
tệp tin có dung lượng lớn để tải
lượng tệp tin đã tải xuống PASS
xuống.
được hiển thị chính xác.
3. Chọn tệp tin để tải xuống và chờ
đợi quá trình tải xuống bắt đầu.
Trình duyệt hiển thị tiến
trình tải xuống cho các tệp
1. Mở trình duyệt và truy cập vào tin được tải xuống đồng thời
trang web chứa nhiều tệp tin có đúng cách.
thể tải xuống đồng thời. Thời gian còn lại để tải xuống PASS
2. Chọn và bắt đầu tải xuống các của từng tệp tin được hiển
tệp tin đó cùng một lúc. thị đúng cách và khớp với
thời gian tải xuống thực tế
của tệp tin đó.

1. Giảm tốc độ kết nối internet


2. Mở trình duyệt và truy cập vào Thời gian tải xuống và dung
một trang web có chứa một tệp tin lượng tệp tin đã tải xuống PASS
có dung lượng lớn để tải xuống được hiển thị chính xác.
3. Chọn tệp tin đó để tải xuống.

Trình duyệt hiển thị tiến


1. Khởi động trình duyệt và mở một trình tải xuống đúng cách,
trang web có chứa một liên kết tải bao gồm tốc độ tải xuống,
xuống tệp tin có dung lượng đủ lớn thời gian còn lại, dung lượng
để tạo ra tình huống tải xuống tải xuống và dung lượng đã
chậm. tải xuống. PASS
2. Khởi động ứng dụng khác sử Ứng dụng khác không bị ảnh
dụng kết nối internet hưởng bởi quá trình tải
3. Nhấp vào liên kết tải xuống và xuống.
bắt đầu quá trình tải xuống. Tệp tin đã được tải xuống
đầy đủ và chính xác.

PASS

PASS

tạm dừng và tiếp tục tiến trình tải xuống


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

c tiến trình tải xuống nếu bị gián đoạn hoặc bị lỗi.


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

g tin về kích thước và định dạng của tệp cần tải xuống.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
người dùng bằng cách mã hóa dữ liệu hoặc giữ riêng tư cho người dùng.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

ải xuống sau khi chúng đã được lưu trữ trên máy tính.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS

g khác nhau, bao gồm máy tính, điện thoại di động hoặc máy tính bảng.
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
Chức năng 7: Lưu trang web
Một thiết bị đầu cuối như máy tính hoặc điện thoại thông m
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA
c năng 7: Lưu trang web
như máy tính hoặc điện thoại thông minh
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST REUSLTS
Ch
·      Đồng bộ hóa dữ liệu trên các thiết
STT SUMMARY PRE-CONDITION

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
1 kiểm tra đồng bộ hóa dấu trang google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
2 kiểm tra đồng bộ hóa lịch sử web google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
3 kiểm tra đồng bộ hóa mật khẩu google

·      Tự động cập


STT SUMMARY PRE-CONDITION

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
4 kiểm tra tự động đồng bộ ứng dụng google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
5 kiểm tra tự động đồng bộ tiện ích google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
6 kiểm tra tự động đồng bộ cài đặt google
- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
7 kiểm tra tự động đồng bộ Tự động điền google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
8 kiểm tra tự động đồng bộ Lịch sử google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
9 kiểm tra tự động đồng bộ Dấu trang google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
10 kiểm tra tự động đồng bộ mật khẩu google

·      Bật đồng bộ hóa thủ công


STT SUMMARY PRE-CONDITION

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
11 kiểm tra đồng bộ dịch khi bật google

- có 2 thiết bị
- có kết nối internet
- cùng đăng nhập một tài khoản
12 kiểm tra đồng bộ dịch khi tắt google

Truy cập dữ liệu được đồng bộ


STT SUMMARY PRE-CONDITION

13 kiểm tra trên các thiết bị khác có kết nối internet


14 kiểm tra dữ liệu được tải lên có kết nối internet

15 kiểm tra đồng bộ hóa có kết nối internet

có kết nối internet


16 kiểm tra tập tin tải xuống - có tối thiểu 1 tập tin

có kết nối internet


17 kiểm tra thay đổi khi chỉnh sửa - có tối thiểu 1 tập tin

có kết nối internet


18 kiểm tra tính năng chia sẻ - có tối thiểu 1 tập tin

Giữ an toàn cho dữ liệu bằng cách yêu cầ


STT SUMMARY PRE-CONDITION

19 Kiểm tra tính năng xác thực có kết nối internet

20 Kiểm tra tính bảo mật có kết nối internet


21 Kiểm tra tính khả dụng có kết nối internet

22 Kiểm tra tính tương thích có kết nối internet


·      Đồng bộ hóa cài đặt trìn
STT SUMMARY PRE-CONDITION

có tài khoản google


23 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa dữ liệu: có kết nối internet

có tài khoản google


có 2 thiết bị test
24 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị: có kết nối internet

có tài khoản google


có kết nối internet
25 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa trên nhiều trình duyệt khcó 2 thiết bị test

Đồng bộ hóa thư Gmail và các dữ liệu khác của G


STT SUMMARY PRE-CONDITION

có tài khoản google


có kết nối internet
26 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa thư Gmail có 2 thiết bị test
có tài khoản google
có kết nối internet
27 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa Lịch có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
28 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa Drive: có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
29 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa danh bạ: có 2 thiết bị test

cho phép nhiều tài khoản đượ


STT SUMMARY PRE-CONDITION

30 Kiểm tra tính năng đăng nhập nhiều tài khoản trên thiết bthiết bị test có kết nối internet

31 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa dữ liệu giữa các tài khoảnthiết bị test có kết nối internet

32 Kiểm tra tính năng phân quyền đồng bộ hóa: thiết bị test có kết nối internet

33 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa đa nền tảng thiết bị test có kết nối internet

cho phép đồng bộ hóa có c


STT SUMMARY PRE-CONDITION

34 Kiểm tra tính năng chọn lọc dữ liệu: thiết bị test có kết nối internet

35 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa giữa các dịch vụ: thiết bị test có kết nối internet

36 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa đa nền tảng: thiết bị test có kết nối internet

STT SUMMARY PRE-CONDITION

dùng di động
37 Kiểm tra tính năng sao lưu tự động trên thiết bị di động: có kết nối internet

dùng máy tính


38 Kiểm tra tính năng sao lưu tự động trên máy tính: có kết nối internet
39 Kiểm tra tính năng sao lưu trên Google Drive: thiết bị test có kết nối internet

40 Kiểm tra tính năng khôi phục dữ liệu: thiết bị test có kết nối internet

Cho phép đồng bộ hóa danh bạ


STT SUMMARY PRE-CONDITION

thiết bị test có kết nối internet


41 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa danh bạ có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


42 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa tin nhắn có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


43 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa dữ liệu khác có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


44 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa với các dịch vụ khác của có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


45 Kiểm tra tính năng sao lưu dữ liệu tự động có thiết bị android
Cung cấp quyền truy cập dễ dàng vào dữ
STT SUMMARY PRE-CONDITION

46 Kiểm tra quyền truy cập: thiết bị test có kết nối internet

47 Kiểm tra cài đặt đồng bộ hóa thiết bị test có kết nối internet

cho phép đồng bộ hóa mật khẩu và


STT SUMMARY PRE-CONDITION

thiết bị test có kết nối internet


48 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa mật khẩu: có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


49 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa thông tin thanh toá có thiết bị android

thiết bị test có kết nối internet


50 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa mật khẩu và thông tin th có thiết bị android
đồng bộ hóa lịch sử tìm kiế

STT SUMMARY PRE-CONDITION

có tài khoản google


có kết nối internet
51 Kiểm tra đồng bộ hóa lịch sử tìm kiếm có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
52 Kiểm tra đồng bộ hóa tùy chọn có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
53 Kiểm tra đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
54 Kiểm tra đồng bộ hóa trên thiết bị mới có 2 thiết bị test

có tài khoản google


có kết nối internet
55 Kiểm tra đồng bộ hóa trên các ứng dụng khác nhau có 2 thiết bị test

Cung cấp giao diện đơn giản và trực q


STT SUMMARY PRE-CONDITION

56 Kiểm tra giao diện thiết bị test có kết nối internet

57 Kiểm tra tính năng tìm kiếm thiết bị test có kết nối internet

58 Kiểm tra tính năng sắp xếp thiết bị test có kết nối internet

59 Kiểm tra tính năng lọc thiết bị test có kết nối internet

60 Kiểm tra tính năng xóa thiết bị test có kết nối internet

61 Kiểm tra tính năng khôi phục thiết bị test có kết nối internet

62 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa thiết bị test có kết nối internet
Chức năng 8
óa dữ liệu trên các thiết bị, bao gồm dấu trang, lịch sử duyệt web và mật khẩu.
DATA

·      Tự động cập nhật nội dung trên các thiết bị.
DATA
ật đồng bộ hóa thủ công dữ liệu cho các ứng dụng hoặc dịch vụ cụ thể
DATA

dữ liệu được đồng bộ hóa từ mọi nơi có kết nối internet của google
DATA
một tập tin bất kỳ

iệu bằng cách yêu cầu người dùng đăng nhập bằng tài khoản Google của họ
DATA
     Đồng bộ hóa cài đặt trình duyệt như dấu trang, lịch sử và tùy chọn
DATA

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

à các dữ liệu khác của Google Workspace, bao gồm Lịch, Drive và Danh bạ của Google
DATA

gmail : damphuquoc1210@g
gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

hép nhiều tài khoản được đồng bộ hóa trên một thiết bị của Google
DATA

gmail :
damphuquoc1210@gmail.
com
gmail :
boylaklake@gmail.com

gmail :
damphuquoc1210@gmail.
com
gmail :
boylaklake@gmail.com

gmail :
damphuquoc1210@gmail.
com
gmail :
boylaklake@gmail.com

gmail :
damphuquoc1210@gmail.
com
gmail :
boylaklake@gmail.com

phép đồng bộ hóa có chọn lọc dữ liệu hoặc dịch vụ của Google
DATA

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

37

DATA

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g
gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

ép đồng bộ hóa danh bạ, tin nhắn và dữ liệu khác trên thiết bị Android
DATA
uy cập dễ dàng vào dữ liệu được đồng bộ hóa trên Trang tổng quan của Google:
DATA

ồng bộ hóa mật khẩu và thông tin thanh toán trên các thiết bị của Google:
DATA

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g
g bộ hóa lịch sử tìm kiếm và tùy chọn trên các thiết bị của Google

DATA

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

gmail : damphuquoc1210@g

diện đơn giản và trực quan để quản lý dữ liệu được đồng bộ hóa của Google
DATA
Chức năng 8
ết bị, bao gồm dấu trang, lịch sử duyệt web và mật khẩu.
STEP BY STEP

- mở trình duyệt trên thiết bị 2


- đăng nhập tài khoản của thiết bị 1
- mở một tab mới kiểm tra thanh dấu trang

- mở trình duyệt trên thiết bị 2


- đăng nhập tài khoản của thiết bị 1
- mở lịch sử web

- mở trình duyệt trên thiết bị 2


- đăng nhập tài khoản của thiết bị 1
- mở cài đặt
- tự động điền
- quản lý mật khẩu

ập nhật nội dung trên các thiết bị.


STEP BY STEP

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc
- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

- mở trình duyệt trên thiết bị 2 cùng một tài khoản với thiết bị 1
- đợi một lúc

g dữ liệu cho các ứng dụng hoặc dịch vụ cụ thể


STEP BY STEP

mở cài đặt
- quản lý dữ liệu đồng bộ hóa
- bật một ứng dụng dịch vụ cụ thể
- mở thiêt bị thứ 2
- kiểm tra xem dữ liệu đồng bộ

mở cài đặt
- quản lý dữ liệu đồng bộ hóa
- bật một ứng dụng dịch vụ cụ thể
- mở thiêt bị thứ 2
- kiểm tra xem dữ liệu đồng bộ

ộ hóa từ mọi nơi có kết nối internet của google


STEP BY STEP

Đăng nhập vào tài khoản Google Drive của bạn bằng trình duyệt web trên máy tính hoặc
Tạo hoặc tải lên một tệp tin vào Google Drive.

Đăng nhập vào tài khoản Google Drive trên một thiết bị khác và kiểm tra xem tệp tin

Tải xuống tệp tin từ Google Drive và kiểm tra xem nó có đầy đủ và không bị lỗi không.

Chỉnh sửa một tệp tin trong Google Drive và kiểm tra xem sự thay đổi có được đồng bộ h

Thử chia sẻ một tệp tin từ Google Drive với một người dùng khác và xem họ có thể tru

ầu người dùng đăng nhập bằng tài khoản Google của họ


STEP BY STEP

Bước 1: Xác định và chuẩn bị môi trường kiểm thử.


Bước 2: Xác định các tài khoản Google để kiểm tra.
Bước 3: Truy cập vào trang đăng nhập và sử dụng tài khoản Google để đăng nhập.
Bước 4: Kiểm tra xem hệ thống có chấp nhận tài khoản Google và đăng nhập thành
công hay không.
Bước 1: Xác định và chuẩn bị môi trường kiểm thử.
Bước 2: Truy cập vào trang đăng nhập và sử dụng tài khoản Google để đăng nhập.
Bước 3: Kiểm tra xem dữ liệu đăng nhập của người dùng có được mã hóa và bảo mật
hay không.
Bước 4: Kiểm tra các biện pháp bảo mật khác như SSL, mã hóa dữ liệu, mã hóa phiên,
các biện pháp phòng chống tấn công XSS hay SQL Injection có được áp dụng hay
không.
Bước 1: Xác định và chuẩn bị môi trường kiểm thử.
Bước 2: Truy cập vào trang đăng nhập và sử dụng tài khoản Google để đăng nhập.
Bước 3: Kiểm tra tính khả dụng của tính năng đăng nhập bằng tài khoản Google trong
các tình huống khác nhau, bao gồm đồng thời sử dụng bởi nhiều người dùng, sử dụng
ở địa điểm khác nhau, sử dụng trên các nền tảng và thiết bị khác nhau.

Bước 1: Xác định và chuẩn bị môi trường kiểm thử.


Bước 2: Truy cập vào trang đăng nhập và sử dụng tài khoản Google để đăng nhập.
Bước 3: Kiểm tra tính tương thích của tính năng đăng nhập bằng tài khoản Google với
các phần mềm, hệ thống và thiết bị khác mà người dùng có thể sử dụng để truy cập
vào ứng dụng hoặc trang web.
rình duyệt như dấu trang, lịch sử và tùy chọn
STEP BY STEP

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt.
Bước 2: Đồng bộ hóa dữ liệu với tài khoản Google của bạn.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt khác.
Bước 4: Kiểm tra xem dữ liệu đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt hay chưa. Ví
dụ: kiểm tra dấu trang, lịch sử truy cập, cài đặt và tùy chọn.

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt trên thiết bị A.
Bước 2: Đồng bộ hóa dữ liệu với tài khoản Google của bạn trên thiết bị A.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt trên thiết bị B.
Bước 4: Kiểm tra xem dữ liệu đã được đồng bộ hóa giữa các thiết bị hay chưa. Ví dụ:
kiểm tra dấu trang, lịch sử truy cập, cài đặt và tùy chọn.

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt trên thiết bị A.
Bước 2: Đồng bộ hóa dữ liệu với tài khoản Google của bạn trên thiết bị A.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt trên thiết bị B.
Bước 4: Kiểm tra xem dữ liệu đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt khác nhau
hay chưa. Ví dụ: kiểm tra dấu trang, lịch sử truy cập, cài đặt và tùy chọn.

Google Workspace, bao gồm Lịch, Drive và Danh bạ của Google


STEP BY STEP

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt.
Bước 2: Đồng bộ hóa thư Gmail với tài khoản Google của bạn.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt khác hoặc trên
một thiết bị khác.
Bước 4: Kiểm tra xem thư đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt hay thiết bị khác
nhau hay chưa.
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt.
Bước 2: Đồng bộ hóa lịch với tài khoản Google của bạn.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt khác hoặc trên
một thiết bị khác.
Bước 4: Kiểm tra xem sự kiện đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt hay thiết bị
khác nhau hay chưa.
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt.
Bước 2: Đồng bộ hóa thư mục hoặc tệp tin trên Google Drive với tài khoản Google của
bạn.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt khác hoặc trên
một thiết bị khác.
Bước 4: Kiểm tra xem thư mục hoặc tệp tin đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt
hay thiết bị khác nhau hay chưa.

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt.
Bước 2: Đồng bộ hóa danh bạ với tài khoản Google của bạn.
Bước 3: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên một trình duyệt khác hoặc trên
một thiết bị khác.
Bước 4: Kiểm tra xem danh bạ đã được đồng bộ hóa giữa các trình duyệt hay thiết bị
khác nhau hay chưa.

ược đồng bộ hóa trên một thiết bị của Google


STEP BY STEP

Bước 1: Đăng nhập vào thiết bị của bạn bằng một tài khoản Google.
Bước 2: Đăng nhập vào một tài khoản Google khác trên cùng thiết bị.
Bước 3: Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa giữa các tài khoản đã đăng nhập.

Bước 1: Đăng nhập vào thiết bị của bạn bằng nhiều tài khoản Google.
Bước 2: Đồng bộ hóa dữ liệu trên các tài khoản đó.
Bước 3: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa trên một tài khoản và kiểm tra xem các
thay đổi đó có được áp dụng cho các tài khoản khác hay không.

Bước 1: Đăng nhập vào thiết bị của bạn bằng nhiều tài khoản Google có phân quyền
khác nhau.
Bước 2: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa dữ liệu trên từng tài khoản và kiểm tra
xem các thay đổi đó chỉ áp dụng cho tài khoản đó hay áp dụng cho tất cả các tài khoản
trên thiết bị.

Bước 1: Đăng nhập vào các thiết bị khác nhau sử dụng các tài khoản Google đã đăng
ký.
Bước 2: Đồng bộ hóa dữ liệu trên các thiết bị đó.
Bước 3: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa dữ liệu trên một thiết bị và kiểm tra xem
các thay đổi đó có được áp dụng cho các thiết bị khác hay không

chọn lọc dữ liệu hoặc dịch vụ của Google


STEP BY STEP

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn.


Bước 2: Vào cài đặt đồng bộ hóa trên thiết bị của bạn.
Bước 3: Chọn các dịch vụ và dữ liệu mà bạn muốn đồng bộ hóa.
Bước 4: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa và kiểm tra xem chỉ có các dữ liệu và dịch
vụ được chọn đã được đồng bộ hóa hay không.

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn.


Bước 2: Vào cài đặt đồng bộ hóa trên thiết bị của bạn.
Bước 3: Chọn các dịch vụ mà bạn muốn đồng bộ hóa.
Bước 4: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa và kiểm tra xem các dữ liệu trên các dịch
vụ đã được đồng bộ hóa hay chưa.

Bước 1: Đăng nhập vào các thiết bị khác nhau sử dụng cùng một tài khoản Google.
Bước 2: Vào cài đặt đồng bộ hóa trên các thiết bị đó.
Bước 3: Chọn các dịch vụ và dữ liệu mà bạn muốn đồng bộ hóa.
Bước 4: Thực hiện các thao tác đồng bộ hóa trên một thiết bị và kiểm tra xem các dữ
liệu đã được đồng bộ hóa trên các thiết bị khác hay chưa.

37

STEP BY STEP

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên thiết bị di động.
Bước 2: Vào cài đặt và tìm đến mục sao lưu và khôi phục.
Bước 3: Kiểm tra xem tính năng sao lưu tự động đã được bật chưa.
Bước 4: Thực hiện các thao tác tạo dữ liệu mới trên thiết bị và kiểm tra xem dữ liệu đã
được sao lưu tự động hay chưa.

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên máy tính.
Bước 2: Vào cài đặt tài khoản của Google và tìm đến mục sao lưu và đồng bộ hóa.
Bước 3: Kiểm tra xem tính năng sao lưu tự động đã được bật chưa.
Bước 4: Thực hiện các thao tác tạo dữ liệu mới trên máy tính và kiểm tra xem dữ liệu
đã được sao lưu tự động hay chưa.
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Google của bạn trên trình duyệt web.
Bước 2: Vào Google Drive và tạo các tệp mới.
Bước 3: Kiểm tra xem các tệp đã được sao lưu tự động hay chưa.
Bước 4: Tải xuống các tệp và kiểm tra xem chúng đã được sao lưu tự động hay chưa.

Bước 1: Xóa một số dữ liệu trên thiết bị di động hoặc máy tính.
Bước 2: Vào cài đặt và tìm đến mục sao lưu và khôi phục.
Bước 3: Sử dụng tính năng khôi phục để lấy lại dữ liệu đã xóa.
Bước 4: Kiểm tra xem dữ liệu đã được khôi phục chưa.

bạ, tin nhắn và dữ liệu khác trên thiết bị Android


STEP BY STEP

Kiểm tra xem danh bạ trên thiết bị Android của bạn có được đồng bộ hóa với tài khoản

Kiểm tra xem tin nhắn trên thiết bị Android của bạn có được đồng bộ hóa với tài khoả

Kiểm tra xem các dữ liệu khác trên thiết bị Android của bạn có được đồng bộ hóa với t

Kiểm tra xem các dịch vụ khác của Google như Google Drive, Lịch và Gmail có được đồng

Kiểm tra xem các dữ liệu trên thiết bị Android của bạn có được sao lưu tự động hay k
ữ liệu được đồng bộ hóa trên Trang tổng quan của Google:
STEP BY STEP

Đảm bảo rằng bạn có quyền truy cập vào dữ liệu được đồng bộ hóa của tài khoản Googl

Kiểm tra cài đặt đồng bộ hóa trên thiết bị của bạn để đảm bảo rằng tất cả các dịch v

và thông tin thanh toán trên các thiết bị của Google:


STEP BY STEP

Đăng nhập vào trình duyệt Chrome hoặc trên thiết bị Android sử dụng tài khoản
Google của bạn.
Lưu một mật khẩu trên trình duyệt hoặc thiết bị Android của bạn.
Đồng bộ hóa trình duyệt Chrome hoặc thiết bị Android với tài khoản Google của bạn.
Đăng nhập vào một trình duyệt khác hoặc một thiết bị Android khác bằng tài khoản
Google của bạn và xem liệu mật khẩu đã được đồng bộ hóa thành công hay không.

Đăng nhập vào Google Pay bằng tài khoản Google của bạn trên một thiết bị.
Thêm thông tin thanh toán và địa chỉ của bạn.
Đồng bộ hóa Google Pay trên một thiết bị khác bằng tài khoản Google của bạn.
Đăng nhập vào Google Pay trên thiết bị khác và xem liệu thông tin thanh toán và địa
chỉ của bạn đã được đồng bộ hóa thành công hay không.

Đăng nhập vào trình duyệt Chrome hoặc trên thiết bị Android sử dụng tài khoản
Google của bạn.
Lưu một mật khẩu trên trình duyệt hoặc thiết bị Android của bạn.
Thêm thông tin thanh toán và địa chỉ của bạn vào Google Pay.
Đồng bộ hóa trình duyệt Chrome và Google Pay trên một thiết bị khác bằng tài khoản
Google của bạn.
Đăng nhập vào một trình duyệt khác hoặc một thiết bị Android khác bằng tài khoản
Google của bạn và xem liệu mật khẩu, thông tin thanh toán và địa chỉ của bạn đã được
đồng bộ hóa thành công hay không.
ếm và tùy chọn trên các thiết bị của Google

STEP BY STEP

Đăng nhập vào tài khoản Google trên hai thiết bị khác nhau và thực hiện các tìm kiếm
khác nhau trên mỗi thiết bị. Sau đó, kiểm tra xem lịch sử tìm kiếm đã được đồng bộ
hóa giữa hai thiết bị chưa.

Đăng nhập vào tài khoản Google trên hai thiết bị khác nhau và thay đổi các tùy chọn
trên mỗi thiết bị, ví dụ như ngôn ngữ, âm lượng, độ sáng màn hình. Sau đó, kiểm tra
xem các tùy chọn đã được đồng bộ hóa giữa hai thiết bị chưa

Đăng nhập vào tài khoản Google trên hai thiết bị khác nhau và thực hiện các thao tác
khác nhau trên mỗi thiết bị, bao gồm tìm kiếm, lưu trang web yêu thích và thay đổi
các tùy chọn. Sau đó, kiểm tra xem dữ liệu đã được đồng bộ hóa trên tất cả các thiết
bị hay chưa.

Đăng nhập vào tài khoản Google trên một thiết bị mới và kiểm tra xem lịch sử tìm
kiếm và các tùy chọn đã được đồng bộ hóa từ các thiết bị khác hay chưa.

Kiểm tra thời gian đồng bộ hóa: Thực hiện các thao tác khác nhau trên một thiết bị và
kiểm tra thời gian đồng bộ hóa để xem liệu dữ liệu có được đồng bộ hóa kịp thời hay
không.

Kiểm tra xem dữ liệu đã được đồng bộ hóa giữa các ứng dụng khác nhau trên cùng
một thiết bị hay không, ví dụ như lịch sử tìm kiếm trên trình duyệt và ứng dụng
Google Search trên thiết bị di động.

quan để quản lý dữ liệu được đồng bộ hóa của Google


STEP BY STEP

Kiểm tra giao diện người dùng để đảm bảo rằng nó đơn giản, dễ hiểu và trực quan.
Đảm bảo rằng các tùy chọn quản lý dữ liệu được đồng bộ hóa dễ tìm kiếm và hiển thị
rõ ràng trên giao diện.

Kiểm tra tính năng tìm kiếm để đảm bảo rằng người dùng có thể tìm kiếm dữ liệu
được đồng bộ hóa của họ một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Kiểm tra tính năng sắp xếp để đảm bảo rằng người dùng có thể sắp xếp dữ liệu được
đồng bộ hóa của họ theo nhiều tiêu chí khác nhau, chẳng hạn như thời gian, tên, ngày
cập nhật, v.v.

iểm tra tính năng lọc để đảm bảo rằng người dùng có thể lọc dữ liệu được đồng bộ
hóa của họ theo nhiều tiêu chí khác nhau, chẳng hạn như loại dữ liệu, thời gian, v.v.

Kiểm tra tính năng xóa để đảm bảo rằng người dùng có thể xóa dữ liệu được đồng bộ
hóa của họ một cách dễ dàng và an toàn.

Kiểm tra tính năng khôi phục để đảm bảo rằng người dùng có thể khôi phục dữ liệu
được đồng bộ hóa của họ trong trường hợp xảy ra sự cố hoặc khi cần thiết.

Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa để đảm bảo rằng dữ liệu được đồng bộ hóa giữa các
thiết bị của người dùng một cách nhanh chóng và chính xác.
TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

dấu trang được đồng bộ pass

lịch sử web được đồng bộ pass

mật khẩu được đồng bộ pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

tự động đồng bộ ứng dụng pass

tự động đồng bộ tiện ích pass

tự động đồng bộ cài đặt pass


tự động đồng bộ tự động điền pass

tự động đồng bộ lịch sử pass

tự động đồng bộ dấu trang pass

tự động đồng bộ mật khẩu pass

TEST
EXPECTED RESULTS REUSLTS

dữ liệu dịch vụ được đồng bộ pass

dữ liệu dịch vụ không đồng bộ pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

dữ liệu được đồng bộ pass


tải lên thành công pass

đồng bộ thành công pass

tải xuống thành công pass

chỉnh sửa được đồng bộ pass

chia sẻ thành công pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

hoạt động đúng cách pass

bảo mật tốt pass


khả dụng pass

tương thích với nhiều môi trường pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

đồng bộ thành công pass

đồng bộ trên nhiều thiết bị pass

đồng bộ trên nhiều trình duyệt pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

thư gmail được đồng bộ thành cô pass


Lịch được đồng bộ thành công pass

drive được đồng bộ thành công pass

danh bạ được đồng bộ thành côn pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

mỗi tài khoản một đồng bộ khác pass

thay đổi không áp dụng pass

mỗi tài khoản một đồng bộ khác pass

thay đổi được áp dụng cho thiết bpass


TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

dữ liệu đã chọn được đồng bộ pass

dịch vụ đã chọn được đồng bộ pass

dữ liệu muốn đồng bộ được đồng pass


b

EXPECTED RESULTS TEST


REUSLTS

dữ liệu được sao lưu nếu đã bật pass

dữ liệu được sao lưu nếu đã bật pass


các tệp được tự động sao lưu pass

dữ liệu được khôi phục pass

EXPECTED RESULTS TEST


REUSLTS

đồng bộ hóa được danh bạ pass

đồng bộ hóa thành công tin nhắn pass

đồng bộ hóa thành công dữ liệu k pass

đồng bộ hóa thành công với các dịpass

dữ liệu được tự động sao lưu pass


TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

có quyền truy cập pass

đồng bộ hóa đầy đủ pass

TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

mật khẩu đồng bộ thành công pass

thanh toán và địa chỉ được đồng pass

pass
TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

đồng bộ thành công pass

đồng bộ thành công pass

đồng bộ thành công pass

đồng bộ thành công pass

đồng bộ thành công pass


TEST
EXPECTED RESULTS
REUSLTS

giao diện đơn giản pass

tìm kiếm dễ dàng pass

sắp xếp dễ dàng pass

lọc đồng bộ hóa pass

xóa được đồng bộ hóa pass

khôi phục thành công pass

đồng bộ hóa thành công pass


Chức năng 9
Một bộ lọc chống phishing và malware, giúp ngăn chặn tran
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1 Kiểm tra tính năng chống phishing: có trang web giả mạo

2 Kiểm tra tính năng chống malware: trang web có file phần mềm độc hại

3 Kiểm tra tính năng chống lừa đảo: có trang web lừa đảo
Khả năng chặn trình đơn chuột phải để ngăn chặn tải xuống không mong
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

4 Kiểm thử chức năng chặn trình đơn chuột phải

5 Kiểm thử chức năng chặn trình đơn chuột phải

6 Kiểm thử chức năng chặn trình đơn chuột phải

Khả năng chặn pop-up không mong m


STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

7 Kiểm thử tay trang web chứa popup không mong muốn

8 Kiểm thử tự động bằng công cụ: tải công cụ

9 Kiểm thử bằng công cụ tự động hóa giatải công cụ

10 Kiểm thử độc lập bằng công cụ kiểm tr tải công cụ


Khả năng chặn trình duyệt web từ tự động chạy những
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

11 Kiểm tra link mã độc có link mã độc


12 tải ứng dụng từ web độc hại có web độc hại

13 kiẻm tra ứng dụng chưa mã độc ứng dụng chứa mã độc
Các tùy chọn quản lý mật khẩu, bao gồm tính năng lưu mật khẩu và t
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

14 Kiểm tra tính năng lưu mật khẩu

15 Kiểm tra tính năng tự động điền mật khẩu

16 Kiểm tra tính năng bảo mật mật khẩu

17 Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa mật khẩu


18 Kiểm tra tính năng quản lý mật khẩu
Khả năng bảo vệ trang web bằng cách sử dụng các phương thứ
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

19 Kiểm thử kết nối SSL/TLS

20 Kiểm thử mã hóa dữ liệu

21 Kiểm thử bảo mật HTTP

22 Kiểm thử bảo mật của tài khoản người dùng

Khả năng cung cấp các tùy chọn bảo vệ danh tính của người dùng, bao gồm tính năng bảo

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

23 Kiểm thử tính năng bảo vệ thông tin cá nhân

24 Kiểm thử tính năng ẩn danh khi truy cập trang web

25 Kiểm thử tính năng bảo vệ địa chỉ IP


Khả năng cung cấp chế độ riêng tư cho người dùng, bao gồm khả năng

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

26 Kiểm tra tính năng chặn cookie của trình duyệt

27 Kiểm tra tính năng chặn theo dõi trực tuyến của trình duyệt

28 Kiểm tra tính năng ẩn danh của trình duyệt

29 Kiểm tra tính năng bảo mật của trình duyệt

Khả năng bảo vệ khỏi các cuộc tấn công DDoS và

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

30 Kiểm thử tấn công DDoS:

31 Kiểm thử giả mạo DNS

32 Kiểm thử phân tích lưu lượng mạng

33 Kiểm thử tính năng bảo mật ứng dụng


34 Kiểm thử tính năng bảo mật dữ liệu

35 Kiểm thử tính năng bảo mật cấu trúc hệ thống

Khả năng cung cấp tính năng phát hiện xâm nhập và phòng ngừa để

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

36 Kiểm tra khả năng phát hiện xâm nhập

37 Kiểm tra tính năng phòng ngừa

38 Kiểm tra tính ổn định của tính năng

Khả năng bảo vệ trình duyệt khỏi các lỗ hổng bảo mật, bao gồm khả năng cập nhật các
động

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA


39 Kiểm thử cập nhật tự động có một máy ảo

40 Kiểm thử tính năng quét mã độc tạo một trang web chứa mã độc

41 Kiểm thử tính năng chặn các trang web tạo một trang web chứa mã độc

42 Kiểm thử khả năng ngăn chặn tấn công tạo một trang web chứa mã độc

43 Kiểm thử tính năng bảo mật trình duyệ tạo web giả mạo

Khả năng bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công XSS

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

44 Kiểm thử lỗ hổng XSS trên các trang web cụ thể

45 Kiểm thử tính năng bảo vệ XSS của Google


46 Kiểm thử tính năng bảo vệ XSS của Google với các trình duyệt khác nhau:

Khả năng bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn côn

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

47 tạo các trang web giả mạo

48 biểu mẫu giả mạo

49 công cụ kiểm thử tự động

50 phân tích mã nguồn

Khả năng bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn côn

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

51 Kiểm thử bằng cách nhập đầu vào không hợp lệ

52 Kiểm thử bằng công cụ kiểm thử tấn công SQL Injection
53 Kiểm thử bằng kiểm tra mã nguồn trang web
hức năng 9
re, giúp ngăn chặn trang web độc hại và lừa đảo
TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS
Mở trình duyệt và nhập đường dẫn của một trang web
giả mạo đã biết trước.
Quan sát và kiểm tra xem tính năng chống phishing có
hoạt động hiệu quả bằng cách hiển thị cảnh báo hay
không.
Nếu không có cảnh báo, thử lại với một trang web
phishing khác để xác nhận tính năng này có hoạt động
hay không. chống phishing hoạt động pass

Tải về một file có chứa phần mềm độc hại từ một trang
web độc hại.
Khi file được tải về, hệ thống sẽ tự động quét file và cảnh
báo nếu phát hiện phần mềm độc hại.
Nếu không có cảnh báo, thử lại với một file chứa phần
mềm độc hại khác để xác nhận tính năng này có hoạt
động hay không. chống malware hoạt động pass

Truy cập vào một trang web lừa đảo đã biết trước.
Quan sát và kiểm tra xem tính năng chống lừa đảo có
hoạt động hiệu quả bằng cách hiển thị cảnh báo hay
không.
Nếu không có cảnh báo, thử lại với một trang web lừa
đảo khác để xác nhận tính năng này có hoạt động hay
không. chống lừa đảo hoạt động pass
tải xuống không mong muốn hoặc truy cập trang web độc hại
TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

nhấp chuột phải trên các liên kết tải xuống hoặc các
phần của trang web và kiểm tra xem trình đơn có hiển thị
hay không. Nếu trình đơn không hiển thị, chức năng chặn
trình đơn chuột phải đã hoạt động. chặn thành công pass

truy cập các trang web đã biết chứa mã độc hoặc phần mềm
chặn thành công pass

sử dụng các công cụ kiểm thử phần mềm độc hại và phishichặn thành công pass

pop-up không mong muốn.


TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Bước 1: Truy cập vào một trang web có chứa pop-up


không mong muốn.
Bước 2: Kiểm tra xem tính năng chặn pop-up của Google
có hoạt động không bằng cách quan sát xem có bất kỳ
pop-up nào xuất hiện không. tính năng hoạt động pass

Bước 1: Chuẩn bị một tập tin kịch bản kiểm thử tự động
bằng công cụ như Selenium hoặc Appium.
Bước 2: Thực hiện kịch bản kiểm thử để truy cập vào
trang web có chứa pop-up không mong muốn.
Bước 3: Xác nhận rằng tính năng chặn pop-up của Google
đã hoạt động bằng cách kiểm tra xem có bất kỳ pop-up
nào xuất hiện trong kịch bản kiểm thử không. tính năng hoạt động pass

Bước 1: Sử dụng một công cụ tự động hóa giao diện


người dùng như Katalon Studio hoặc TestComplete để
tạo và thực thi kịch bản kiểm thử.
Bước 2: Tạo kịch bản kiểm thử để truy cập vào trang web
có chứa pop-up không mong muốn.
Bước 3: Kiểm tra xem có bất kỳ pop-up nào xuất hiện
trong kịch bản kiểm thử không. tính năng hoạt động pass

Bước 1: Sử dụng một công cụ kiểm tra bảo mật như


Acunetix hoặc OWASP ZAP để kiểm tra tính năng chặn
pop-up của Google.
Bước 2: Chạy công cụ kiểm tra bảo mật để truy cập vào
trang web có chứa pop-up không mong muốn và kiểm
tra xem có bất kỳ pop-up nào xuất hiện không. tính năng hoạt động pass
từ tự động chạy những ứng dụng nguy hiểm
TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

nhập các đường link đến các trang web đã biết là chứa
mã độc, virus, hay các ứng dụng có chứa mã độc. Trong
quá trình truy cập đến các trang web này, tính năng chặn
trình duyệt web sẽ ngăn chặn các ứng dụng nguy hiểm từ
việc tự động chạy và làm hại cho thiết bị người dùng. ngăn chặn thành công
mô phỏng việc tải xuống các ứng dụng từ các trang web
bị độc hại. Nếu tính năng chặn trình duyệt web hoạt
động tốt, nó sẽ ngăn chặn các tệp tin có chứa mã độc và
không cho phép người dùng tải xuống các ứng dụng nguy
hiểm từ các trang web này. ngăn chặn thành công

sử dụng các ứng dụng có chứa mã độc hoặc độc hại để


kiểm tra tính năng chặn trình duyệt web của Google.
Trong quá trình sử dụng các ứng dụng này, tính năng
chặn trình duyệt web của Google sẽ ngăn chặn các ứng
dụng nguy hiểm từ việc tự động chạy và làm hại cho thiết
bị người dùng. ngăn chặn thành công
năng lưu mật khẩu và tự động điền mật khẩu" của Google
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST
REUSLTS

là tạo một tài khoản trên trình duyệt Google Chrome và


đăng nhập vào các trang web khác nhau. Sau đó, cần
kiểm tra tính năng lưu mật khẩu để xem liệu nó có thực
sự lưu trữ mật khẩu và tự động điền vào các trang web
khác không. mật khẩu được lưu thành côngpass

kiểm tra tính năng tự động điền mật khẩu. Bạn có thể
thử đăng nhập vào các trang web đã lưu mật khẩu để
xem liệu tính năng tự động điền mật khẩu có hoạt động
không. mật khẩu được tự động điền pass

Kiểm tra tính năng bảo mật mật khẩu của Google để đảm
bảo rằng mật khẩu được mã hóa và bảo mật. Nếu tính
năng này hoạt động tốt, thì mật khẩu của bạn sẽ được
bảo vệ bởi một khóa bí mật và không thể truy cập được
bởi người khác mật khẩu được bảo mật pass

Kiểm tra tính năng đồng bộ hóa mật khẩu để đảm bảo
rằng mật khẩu được đồng bộ hóa trên tất cả các thiết bị
của bạn. Nếu tính năng này hoạt động tốt, thì bạn sẽ có
thể truy cập mật khẩu của mình từ bất kỳ thiết bị nào mà
bạn đã đăng nhập vào tài khoản của mình. mật khẩu được đồng bộ pass
Kiểm tra tính năng quản lý mật khẩu của Google để đảm
bảo rằng bạn có thể quản lý và chỉnh sửa các mật khẩu
của mình một cách dễ dàng. Nếu tính năng này hoạt
động tốt, thì bạn có thể dễ dàng tạo, chỉnh sửa và xóa
các mật khẩu từ trang quản lý mật khẩu của Google pass
ử dụng các phương thức mã hóa, bao gồm SSL / TLS
TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Kiểm tra tính năng kết nối bảo mật SSL/TLS của trang
web bằng cách sử dụng các công cụ như OpenSSL hay
SSL Labs để kiểm tra chất lượng của chứng chỉ SSL/TLS và
các cấu hình bảo mật của server. pass

Kiểm tra tính năng mã hóa dữ liệu trên trang web bằng
cách sử dụng công cụ như Wireshark để theo dõi giao
tiếp mạng giữa trình duyệt và máy chủ, xác định xem liệu
dữ liệu được mã hóa và gửi đi một cách an toàn hay
không pass

Kiểm tra tính năng bảo mật của trang web khi sử dụng
giao thức HTTP. Sử dụng các công cụ như Burp Suite hay
OWASP ZAP để tìm kiếm các lỗ hổng bảo mật như mã
độc, tấn công SQL injection hay cross-site scripting pass

Kiểm tra tính năng bảo mật của tài khoản người dùng
trên trang web bằng cách sử dụng các kỹ thuật kiểm thử
đánh giá bảo mật của ứng dụng, bao gồm kiểm thử mật
khẩu yếu, tấn công đoán mật khẩu, tấn công theo
phương pháp bù đắp mã hóa và các tấn công khác. pass

bao gồm tính năng bảo vệ thông tin cá nhân và ẩn danh khi truy cập trang web

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Tạo và đăng nhập tài khoản Google, sau đó duyệt các


trang web và kiểm tra xem liệu các thông tin cá nhân như
tên, địa chỉ email, số điện thoại có được bảo vệ và ẩn
danh
Tạo vàkhông
đăng nhập tài khoản Google, sau đó truy cập các pass
trang web bất kỳ và kiểm tra tính năng ẩn danh của trình
duyệt. Kiểm tra các thông tin liên quan đến địa chỉ IP, lịch
sử
Tạoduyệt webnhập
và đăng và thông tin cáGoogle,
tài khoản nhân cósau
được bảo vệcác
đó duyệt và ẩn
danh không
trang web và kiểm tra xem liệu địa chỉ IP của người dùng pass
có được bảo vệ và ẩn danh không. Thử truy cập vào các
trang web khác nhau và kiểm tra địa chỉ IP có thay đổi
hay không, đồng thời kiểm tra tính năng bảo vệ danh tính
có hoạt động hiệu quả hay không. pass
ng, bao gồm khả năng chặn các dấu hiệu theo dõi trực tuyến

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Sử dụng trình duyệt và truy cập vào các trang web được
biết có sử dụng cookie để theo dõi người dùng. Kiểm tra
tính năng chặn cookie của trình duyệt để xác định liệu nó

Sử chặn
dụngđược các cookie
trình duyệt nàycập
và truy hayvào
không.
các trang web được chặn cookie thành công pass
biết có sử dụng các công cụ theo dõi trực tuyến để xác
định hoạt động của người dùng. Kiểm tra tính năng chặn
theo dõi trực tuyến của trình duyệt để xem liệu nó có
chặn được
Sử dụng các
tính hoạtẩnđộng
năng danhnàycủahay không.
trình duyệt và truy cập chặn theo dõi thàn hcông pass
vào các trang web được biết có sử dụng các công cụ theo
dõi trực tuyến hoặc theo dõi các hoạt động của người
dùng để xác định liệu tính năng ẩn danh có hoạt động
hiệu quả hay không. ẩn danh thành công pass
Sử dụng trình duyệt và truy cập vào các trang web có
chứa các phần mềm độc hại hoặc các lỗ hổng bảo mật để
xác định liệu tính năng bảo mật của trình duyệt có hoạt
động hiệu quả hay không. bảo mật tốt pass

cuộc tấn công DDoS và giả mạo DNS.

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Tạo ra các tấn công DDoS giả lập để kiểm tra khả năng
chịu đựng của hệ thống bảo mật của Google. Kiểm tra
tốc độ và khả năng ổn định của hệ thống trong khi xử lý
các tấn công. hệ thống ổn định pass

Tạo ra các trang web giả mạo để kiểm tra tính năng bảo
vệ của Google chống lại các cuộc tấn công giả mạo DNS.
Kiểm tra tính năng bảo mật và độ tin cậy của hệ thống để
đảm bảo rằng trang web được truy cập chính xác web được truy cập chính xác pass

Kiểm tra khả năng phân tích và nhận biết các lưu lượng
mạng bất thường và các hành động tấn công khác để
ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS và giả mạo DNS. ngăn chặn thành công pass

Kiểm tra tính năng bảo mật của ứng dụng và khả năng
chống lại các cuộc tấn công từ phía ứng dụng. Kiểm tra
tính năng bảo vệ của ứng dụng khi xử lý các yêu cầu đến
và trả lời từ các máy chủ. bảo vệ ứng dụng pass
Kiểm tra tính năng bảo mật của dữ liệu khi được truyền
tải giữa các máy chủ và thiết bị khác nhau. Kiểm tra tính
năng mã hóa và giải mã dữ liệu để đảm bảo tính bảo mật
của dữ liệu. bảo mật tốt pass

Kiểm tra tính bảo mật của cấu trúc hệ thống, đảm bảo
rằng không có lỗ hổng bảo mật nào có thể được khai
thác để thực hiện các cuộc tấn công DDoS và giả mạo
DNS. Kiểm tra tính bảo mật của các máy chủ, phần mềm
và các thành phần khác của hệ thống. máy chủ bảo mật pass

hập và phòng ngừa để ngăn chặn các cuộc tấn công mạng

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Tạo một môi trường giả lập để thử nghiệm khả năng
phát hiện xâm nhập của tính năng bảo mật. Sử dụng các
công cụ và kỹ thuật khác nhau để tấn công hệ thống, ví
dụ như tấn công từ chối dịch vụ (DoS) hoặc phát hiện
quét cổng. Sau đó, kiểm tra hệ thống để xem liệu nó đã
phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công này hay không ngăn chặn thành công pass

Thử nghiệm tính năng phòng ngừa của hệ thống bằng


cách triển khai các biện pháp bảo mật để ngăn chặn các
cuộc tấn công mạng. Ví dụ, cài đặt tường lửa, bật tính
năng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), hoặc phát
hiện xâm nhập để ngăn chặn các cuộc tấn công đến hệ
thống ngăn chặn thành công pass

Kiểm tra tính ổn định của tính năng phát hiện xâm nhập
và phòng ngừa bằng cách sử dụng các công cụ và kỹ
thuật khác nhau để tấn công hệ thống. Đồng thời, theo
dõi hệ thống để xem liệu nó có thể xử lý và phản hồi lại
các cuộc tấn công mạng một cách ổn định và chính xác
không tính năng hoạt động ổn định pass

khả năng cập nhật các phiên bản phần mềm mới nhất và cập nhật bảo mật tự
động

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS
Tạo một máy ảo và cài đặt phiên bản cũ của trình duyệt
web. Sau đó, kiểm tra xem liệu trình duyệt có tự động
cập nhật phiên bản mới nhất hay không. Nếu không, thử
cập nhật thủ công và kiểm tra xem liệu bản cập nhật đó
có giải quyết được các lỗ hổng bảo mật mới nhất hay
không. vá lỗ hổng bảo mật pass

Tạo một trang web chứa mã độc và chạy trình duyệt vào
trang đó để kiểm tra xem liệu tính năng quét mã độc của
trình duyệt có phát hiện được mã độc đó hay không. quét được mã độc pass

Tạo một trang web độc hại và cố gắng truy cập vào trang
đó. Kiểm tra xem liệu tính năng chặn các trang web độc
hại của trình duyệt có ngăn chặn được truy cập đến
trang web đó hay không. ngăn chặn thành công pass

Tạo một trang web có chứa mã tấn công XSS và truy cập
vào trang đó. Kiểm tra xem liệu tính năng ngăn chặn tấn
công XSS của trình duyệt có ngăn chặn được tấn công đó
hay không. ngăn chặn thành công pass

Tạo một trang web giả mạo và cố gắng lừa đảo người
dùng truy cập vào trang đó để đánh cắp thông tin cá
nhân. Kiểm tra xem liệu tính năng bảo mật trình duyệt
của Google có ngăn chặn được các trang web giả mạo
này hay không. ngăn chặn thành công pass

các cuộc tấn công XSS (cross-site scripting)

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Thử tìm kiếm và chọn một số trang web khác nhau và


kiểm tra xem liệu tính năng bảo vệ XSS của Google có
hoạt động trên chúng hay không. Có thể sử dụng các
công cụ kiểm thử lỗ hổng bảo mật như Burp Suite để
phát hiện các lỗ hổng XSS trên các trang web này. pass

tấn công XSS: Tạo các ví dụ tấn công XSS và kiểm tra xem
liệu tính năng bảo vệ XSS của Google có thể ngăn chặn
được các cuộc tấn công này hay không. Có thể sử dụng
các công cụ như OWASP ZAP để tạo các tấn công XSS và
kiểm tra tính năng bảo vệ của Google. pass
Kiểm tra tính tương thích của tính năng bảo vệ XSS của
Google với các trình duyệt khác nhau bằng cách thử truy
cập các trang web cụ thể trên các trình duyệt khác nhau
và kiểm tra tính năng bảo vệ của Google. pass

b khỏi các cuộc tấn công SQL injection.

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

tạo các trang web giả mạo và gửi các yêu cầu tràn bộ
đệm đến các trang web đã được bảo vệ. Kiểm tra xem
liệu tính năng bảo vệ CSRF có hoạt động chính xác và có
ngăn chặn được các yêu cầu giả mạo hay không. pass
tạo các biểu mẫu giả mạo và chèn chúng vào các trang
web đang được bảo vệ. Kiểm tra xem liệu tính năng bảo
vệ CSRF có phát hiện được các biểu mẫu giả mạo hay
không. pass
sử dụng các công cụ kiểm thử tự động, như Burp Suite
hoặc OWASP ZAP, để tạo ra các yêu cầu tràn bộ đệm và
các biểu mẫu giả mạo và kiểm tra tính năng bảo vệ CSRF
có hoạt động chính xác hay không. pass
phân tích mã nguồn và đảm bảo rằng các biện pháp bảo
mật đã được triển khai đúng cách, như kiểm tra token
CSRF và xác thực người dùng trước khi chấp nhận các
yêu cầu POST hoặc PUT. pass

b khỏi các cuộc tấn công SQL injection

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS REUSLTS
Bước 1: Tìm các trang web trên hệ thống mà có thể tiến
hành kiểm thử tính năng bảo vệ khỏi tấn công SQL
Injection.
Bước 2: Nhập đầu vào không hợp lệ, chẳng hạn như chèn
các ký tự đặc biệt hoặc câu lệnh SQL vào các trường đầu
vào trên trang web.
Bước 3: Xem xét phản hồi của trang web để xác định liệu
tính năng bảo vệ khỏi tấn công SQL Injection của Google
có hoạt động hiệu quả hay không. pass
Bước 1: Chọn các công cụ kiểm thử tấn công SQL
Injection như sqlmap, Havij, hoặc Burp Suite để sử dụng.
Bước 2: Chọn trang web cần kiểm thử tính năng bảo vệ
khỏi tấn công SQL Injection của Google.
Bước 3: Chạy các công cụ kiểm thử tấn công SQL
Injection để kiểm tra xem tính năng bảo vệ của Google có
hoạt động hiệu quả hay không. pass
Bước 1: Tìm các trang web có mã nguồn được công khai.
Bước 2: Kiểm tra mã nguồn của trang web để tìm các
điểm yếu và xác định xem liệu tính năng bảo vệ khỏi tấn
công SQL Injection của Google có hoạt động hiệu quả hay
không. pass
Chức năng 10
Khả năng tùy chỉnh giao diện trình duyệt web, bao gồm cả

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

1 Kiểm thử tính năng bố cục và giao diện

2 Kiểm thử tính năng tùy chỉnh màu sắc

3 Kiểm thử tính năng tương thích với các trang web khác nhau

Khả năng tùy chỉnh các nút và thanh công cụ để người d

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

4 Sử dụng giao diện người dùng


5 Sử dụng trình chỉnh sửa trực quan

6 Sử dụng các trình mở rộng và tiện ích

Khả năng tùy chỉnh trang chủ và các trang mới, bao gồm cả t

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

7 Kiểm thử tính năng thay đổi trang chủ

8 Kiểm thử tính năng tùy chỉnh trang tìm kiếm

9 Kiểm thử tính năng tùy chỉnh trang mới

10 Kiểm thử tính năng lưu trang web yêu thích

"Khả năng tùy chỉnh các thông báo và cảnh báo hiển th

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

11 Kiểm thử giao diện

12 Kiểm thử chức năng

13 Kiểm thử độ ổn định

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn tab, bao gồm cả mở ta
STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

14 Kiểm thử các tùy chọn mở tab mới

15 Kiểm thử các tùy chọn đóng tab

16 Kiểm thử tính năng khôi phục tab đã đóng

17 Kiểm thử tính năng xử lý lỗi khi đóng tab

18 Kiểm thử tính năng khóa tab

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn tải xuống, bao gồm nơi lưu trữ

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

19 Kiểm tra tính năng quản lý tệp tải xuống

20 Kiểm tra tính năng nơi lưu trữ tệp tải xuống

21 Kiểm tra tính năng tải xuống an toàn

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn bảo mật, bao gồm mật khẩu và

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

22 Kiểm thử tính năng tạo và quản lý mật khẩu

23 Kiểm thử tính năng cài đặt bảo mật

24 Kiểm thử tính năng báo cáo vi phạm bảo mật


25 Kiểm thử tính năng bảo mật trình duyệt

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn bộ nhớ đệm và lưu trữ t

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

26 Kiểm tra tính năng đệm bộ nhớ

27 Kiểm tra tính năng quản lý bộ nhớ

28 Kiểm tra tính năng quản lý lưu trữ

29 Kiểm tra tính năng xóa bộ nhớ và lưu trữ

30 Kiểm tra tính năng bảo mật bộ nhớ và lưu trữ

31 Kiểm tra tính năng tối ưu bộ nhớ và lưu trữ

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn ngôn ngữ và

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

32 Kiểm tra tính đầy đủ và chính xác của các tùy chọn ngôn ngữ và địa điểm

33 Kiểm tra tính dễ sử dụng của các tùy chọn ngôn ngữ và địa điểm:

34 Kiểm tra tính tương thích với ngôn ngữ và địa điểm khác nhau:

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn hiển thị cho các trang web, bao gồm cả

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA


35 Kiểm thử tính năng trên các trang web khác nhau:

36 Kiểm thử tính năng trên các trình duyệt khác nhau:

37 Kiểm thử tính năng trên các nền tảng khác nhau:

Khả năng tùy chỉnh cách trình duyệt xử lý các trang web, bao gồm cả cách hi

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

38 Kiểm thử các tùy chọn hiển thị nội dung

39 Kiểm thử các tùy chọn xử lý mã HTML

40 Kiểm thử các tính năng mở rộng

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn đa phương tiện, bao gồm cả cấ

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

41 Kiểm tra khả năng tùy chỉnh cấu hình âm thanh và video

42 Kiểm tra khả năng tương thích với các trình phát đa phương tiện bên ngoài
43 Kiểm tra khả năng xử lý lỗi đa phương tiện

Khả năng tùy chỉnh cài đặt của các tiện ích mở rộng

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

44 Kiểm tra tính tương thích của các tiện ích mở rộng với phiên bản trình duyệt và hệ điều

45 Kiểm tra tính bảo mật của các tiện ích mở rộng.

46 Kiểm tra tính năng và khả năng tùy chỉnh của các tiện ích mở rộng.

47 Kiểm tra tính ổn định của các tiện ích mở rộng.

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn liên quan đến quản lý cookie và thô

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA

48 Kiểm thử chức năng xoá cookie

49 Kiểm thử chức năng chặn cookie

50 Kiểm thử chức năng đặt cấu hình riêng tư

51 Kiểm thử chức năng bảo mật: Mở trình duyệt

Khả năng tùy chỉnh các tùy chọn cho các trình duyệt web khác nhau đư

STT SUMMARY PRE-CONDITION DATA


52 Kiểm tra tính tương thích

53 Kiểm tra tính ổn định

54 Kiểm tra tính bảo mật


Chức năng 10
rình duyệt web, bao gồm cả bố cục và màu sắc

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Kiểm tra tính năng này bằng cách kiểm tra khả năng tùy chỉnh
bố cục và giao diện của trình duyệt web. Điều này có thể được
thực hiện bằng cách sử dụng các tùy chọn mặc định và tùy
chỉnh của trình duyệt để đảm bảo tính năng hoạt động như
mong đợi. pass

Kiểm tra tính năng này bằng cách kiểm tra khả năng tùy chỉnh
màu sắc của trình duyệt web. Điều này có thể được thực hiện
bằng cách sử dụng các tùy chọn màu sắc có sẵn và tùy chỉnh để
đảm bảo tính năng hoạt động như mong đợi. pass

Kiểm tra tính năng này bằng cách kiểm tra khả năng tương
thích với các trang web khác nhau. Điều này có thể được thực
hiện bằng cách truy cập các trang web khác nhau với các loại
bố cục và màu sắc khác nhau để đảm bảo tính năng hoạt động
như mong đợi. pass

à thanh công cụ để người dùng có thể truy cập

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Bước 1: Tạo giao diện người dùng mới với các nút và thanh
công cụ tùy chỉnh.
Bước 2: Sử dụng giao diện người dùng mới để truy cập các
trang web khác nhau và kiểm tra tính năng của các nút và
thanh công cụ tùy chỉnh.
Bước 3: Ghi nhận và báo cáo bất kỳ lỗi hoặc vấn đề nào. pass
Bước 1: Truy cập trình chỉnh sửa trực quan.
Bước 2: Thêm, sửa đổi hoặc xóa các nút và thanh công cụ tùy
chỉnh.
Bước 3: Sử dụng các nút và thanh công cụ mới và kiểm tra xem
chúng hoạt động như mong đợi.
Bước 4: Ghi nhận và báo cáo bất kỳ lỗi hoặc vấn đề nào. pass

Bước 1: Tìm và cài đặt các trình mở rộng và tiện ích phù hợp.
Bước 2: Thêm các nút và thanh công cụ mới pass

các trang mới, bao gồm cả trang tìm kiếm mặc định

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
Sử dụng tính năng tùy chỉnh trang chủ của Google để thay đổi REUSLTS
giao diện và cấu trúc trang chủ. Kiểm tra xem trang chủ đã
được thay đổi thành công hay không và các tính năng khác như
Sử
tìmdụng
kiếmtính năng
và truy cậptùytrang
chỉnh trang
web tìmvẫn
khác kiếm củađộng
hoạt Google
bìnhđể thay
đổi giaohay
thường diệnkhông.
và cấu trúc của trang tìm kiếm. Kiểm tra xem tính pass
năng tìm kiếm vẫn hoạt động bình thường hay không, các kết
quả tìm kiếm được hiển thị chính xác và các tính năng khác như
lọc và sắp xếp kết quả tìm kiếm vẫn hoạt động bình thường hay
Sử dụng tính năng tùy chỉnh trang mới của Google để thay đổi
không. pass
giao diện và cấu trúc của các trang mới như trang khởi động
trình duyệt hoặc trang cài đặt. Kiểm tra xem các tính năng khác
nhau trên các trang mới vẫn hoạt động bình thường hay không
Sửcác
và dụng tính
thay đổinăng
được lưuáptrang
dụngweb yêucông
thành thích của
hay Google để tạo
không. pass
danh sách các trang web yêu thích của bạn. Kiểm tra xem các
trang web đã được lưu thành công hay không và các tính năng
khác như tìm kiếm và xóa các trang web khỏi danh sách yêu
thích vẫn hoạt động bình thường hay không. pass

ng báo và cảnh báo hiển thị trong trình duyệt

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS
Kiểm thử giao diện để đảm bảo rằng các thông báo và cảnh báo
hiển thị đúng vị trí, kích thước, màu sắc và phong cách của giao
diện. Kiểm tra xem có bất kỳ sự chồng chéo nào giữa các thông
báo và các thành phần khác trong giao diện không pass
Kiểm tra tính năng của các thông báo và cảnh báo, đảm bảo
rằng chúng hoạt động đúng như mong đợi và có thể được kích
hoạt và tắt bởi người dùng. Kiểm tra xem có bất kỳ lỗi hay vấn
Kiểm
đề nàotraxảy
độraổnkhi
định của
hiển thịcác
cácthông
thôngbáo
báovàhay
cảnh báo trong các
không pass
trường hợp sử dụng khác nhau, bao gồm các tình huống bình
thường, bất thường và lỗi. Đảm bảo rằng các thông báo và
cảnh báo không gây ra tình trạng treo hoặc chậm trễ trên trình
duyệt. pass

chọn tab, bao gồm cả mở tab mới và đóng tab


STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST
Kiểm tra tính năng này bằng cách mở tab mới từ các vị trí khác REUSLTS
nhau trong trình duyệt, bao gồm từ menu, nút bấm, phím tắt
và liên kết. Kiểm tra tính năng này trên các trang web khác
nhau, chẳng hạn như các trang web bán hàng, trang web xã
Kiểm tratức,
hội, tin tínhvv.
năng này bằng cách đóng tab từ các vị trí khác pass
nhau trong trình duyệt, bao gồm từ menu, nút bấm, phím tắt
và biểu tượng tab. Kiểm tra tính năng này trên các trang web
khác nhau, chẳng hạn như các trang web bán hàng, trang web
xã hội, tin tức, vv. pass
Kiểm tra tính năng này bằng cách đóng tab và sau đó khôi phục
tab đã đóng bằng cách sử dụng lịch sử trình duyệt hoặc các tùy
chọn khôi phục tab được cung cấp bởi trình duyệt. pass
Kiểm tra tính năng này bằng cách đóng tab khi trang web đang
tải hoặc khi trang web gây ra lỗi. Kiểm tra xem trình duyệt có
thể xử lý lỗi này và có thể đóng tab một cách an toàn. pass
Kiểm tra tính năng này bằng cách khóa tab hiện tại và chuyển
sang tab khác. Kiểm tra xem tính năng khóa tab có hoạt động
đúng không và các tab khác có thể tiếp tục hoạt động bình
thường. pass

xuống, bao gồm nơi lưu trữ và quản lý tệp tải xuống

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Kiểm tra tính năng quản lý tệp tải xuống của Google Chrome,
bao gồm xem tệp tải xuống, mở tệp, xóa tệp và di chuyển tệp.
Kiểm tra các tính năng này để đảm bảo chúng hoạt động đúng. pass
Kiểm tra tính năng lưu trữ tệp tải xuống của Google Chrome để
đảm bảo rằng các tệp được lưu trữ đúng chỗ và có thể dễ dàng
tìm thấy. pass
Kiểm tra tính năng tải xuống an toàn của Google Chrome để
đảm bảo rằng tệp tải xuống được quét để phát hiện virus hoặc
phần mềm độc hại. pass

o mật, bao gồm mật khẩu và các cài đặt bảo mật khác

Kiểm tra tính năng tạo mật khẩu TEST


STEP BY ngẫu
STEP nhiên, tính năng đặt lại EXPECTED RESULTS
mật khẩu và tính năng lưu trữ mật khẩu. Kiểm tra xem liệu các REUSLTS
mật khẩu được tạo ra có đủ mạnh để chống lại các cuộc tấn
công. Kiểm tra tính năng quản lý mật khẩu để đảm bảo rằng
người dùng có thể dễ dàng quản lý và thay đổi các mật khẩu
của họ. pass
Kiểm tra các tùy chọn bảo mật khác nhau được cung cấp bởi
Google và xác định tính năng bảo mật nào có thể cải thiện khả
năng bảo vệ của người dùng. Kiểm tra tính năng khóa hai yếu
Kiểm
tố, càitra
đặttính
mậtnăng báo
khẩu, xáccáo vi phạm
minh danh bảo
tínhmật để tính
và các đảmnăng
bảo rằng
khác. pass
các lỗi bảo mật được báo cáo và xử lý một cách nhanh chóng và
hiệu quả. Kiểm tra tính năng báo cáo lỗi của Google để đảm
bảo rằng người dùng có thể dễ dàng báo cáo các lỗi bảo mật và
yêu cầu hỗ trợ từ nhà cung cấp. pass
Kiểm tra tính năng bảo mật trình duyệt để đảm bảo rằng các
thông tin cá nhân của người dùng được bảo vệ và các cuộc tấn
công được ngăn chặn. Kiểm tra tính năng chặn pop-up, chặn
trình theo dõi, chặn trang web độc hại và các tính năng bảo
mật khác. pass

họn bộ nhớ đệm và lưu trữ trên trình duyệt web

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Tạo một trang web có nhiều hình ảnh, video và tệp đính kèm,
duyệt trang và kiểm tra xem liệu trình duyệt có lưu trữ các tệp
này trong bộ nhớ đệm hay không. pass

Mở một số tab và truy cập các trang web có dung lượng lớn.
Kiểm tra bộ nhớ của trình duyệt để đảm bảo nó không quá tải. pass
Tải xuống và lưu các tệp từ nhiều trang web khác nhau. Kiểm
tra quản lý lưu trữ của trình duyệt để đảm bảo rằng các tệp
được lưu trữ một cách an toàn và dễ dàng truy cập. pass
Sử dụng trình duyệt để duyệt một số trang web, sau đó xóa lịch
sử duyệt web và dữ liệu trình duyệt khác. Kiểm tra xem liệu dữ
liệu đã được xóa khỏi bộ nhớ và lưu trữ của trình duyệt hay
chưa. pass
Thử tìm kiếm các lỗ hổng bảo mật trong cách trình duyệt quản
lý bộ nhớ và lưu trữ. Kiểm tra tính năng bảo mật như mã hóa,
chống phân tích ngược và chống tấn công. pass
Tìm kiếm và áp dụng các cấu hình tối ưu để tăng hiệu suất bộ
nhớ và lưu trữ của trình duyệt. Kiểm tra xem liệu tính năng này
giúp cải thiện hiệu suất và tốc độ của trình duyệt hay không. pass

h các tùy chọn ngôn ngữ và địa điểm


Tìm kiếm các tùy chọn ngôn ngữ và địa điểm có sẵn trong trình
đơn hoặc cài đặt của trìnhSTEP
duyệt. TEST
BY STEP EXPECTED RESULTS
Chọn các tùy chọn để đổi ngôn ngữ hoặc địa điểm hiện tại. REUSLTS
Kiểm tra xem liệu trang web đã được cập nhật để phù hợp với
ngôn ngữ và địa điểm mới hay không.
Kiểm
Kiểm tra
tra xem
xem liệu
liệu các
ngôntùy chọn
ngữ ngôn
và địa ngữđã
điểm vàđược
địa điểm có dễcho
áp dụng tìm
thấy và dễ sử dụng không.
các thông báo và cảnh báo hiển thị trên trang web. pass
Kiểm tra xem liệu các tùy chọn này có hoạt động một cách
mượt mà và nhanh chóng hay không.
Kiểm
Kiểm tra
tra xem
xem liệu
liệu các
các tùy chọn
thông báongôn ngữ báo
và cảnh và địa điểm
hiển có thể
thị sau khi
được sử ngôn
thay đổi dụng ngữ
với các ngôn
và địa ngữcó
điểm vàdễ
địađọc
điểm khác
và dễ nhau.
hiểu không. pass
Kiểm tra xem liệu các tính năng của trang web có được hỗ trợ
bởi các ngôn ngữ và địa điểm khác nhau không.
Kiểm tra xem liệu việc thay đổi ngôn ngữ và địa điểm có ảnh
hưởng đến giao diện và chức năng của trang web không. pass

các trang web, bao gồm cả phông chữ và kích thước văn bản

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS
Bước 1: Truy cập vào các trang web khác nhau mà người dùng
có thể truy cập đến.
Bước 2: Tìm kiếm các phông chữ khác nhau và đánh giá hiệu
quả của tính năng tùy chỉnh phông chữ và kích thước văn bản
trong việc thay đổi phông chữ và kích thước văn bản trên các
Bước
trang 1:
webTruy cậpnhau.
khác vào các trình duyệt khác nhau mà người dùng pass
có thể sử dụng, bao gồm Chrome, Firefox, Edge, Safari, vv.
Bước 2: Thay đổi phông chữ và kích thước văn bản trên các
Bước 1: Truykhác
trình duyệt cậpnhau
vào các
để nền
đánhtảng
giá khác nhaucủa
hiệu quả màtính
người
năngdùng
tùycó
thể sử dụng, bao gồm máy tính để bàn,
chỉnh phông chữ và kích thước văn bản. máy tính xách tay, điện pass
thoại di động, máy tính bảng, vv.
Bước 2: Thay đổi phông chữ và kích thước văn bản trên các nền
tảng khác nhau để đánh giá hiệu quả của tính năng tùy chỉnh
phông chữ và kích thước văn bản trên các nền tảng khác nhau. pass

ng web, bao gồm cả cách hiển thị nội dung và cách xử lý mã HTML

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS

Kiểm tra xem trình duyệt có hiển thị đầy đủ nội dung trên các
trang web hay không. Kiểm tra tính năng zoom, độ phân giải và
Kiểm tra xem
tỷ lệ khung trình
hình củaduyệt
trìnhcó xử lý mã HTML đúng cách hay pass
không. Kiểm tra các tính năng bảo mật, chẳng hạn như khóa
phần tử, chặn script từ các trang web không an toàn, kiểm tra
cơ chế bảo mật nguồn mở để đảm bảo rằng trình duyệt không
Kiểm
bị tấntra tính
công năng
bởi mã mở
độc.rộng trên trình duyệt, bao gồm cả các pass
ứng dụng và công cụ khác. Kiểm tra tính năng quản lý mở rộng,
tính năng chặn quảng cáo, các công cụ hỗ trợ cho phát triển
web và các tính năng liên quan để đảm bảo rằng trình duyệt
hoạt động một cách chính xác và an toàn. pass

phương tiện, bao gồm cả cấu hình âm thanh và video

STEP BY STEP EXPECTED RESULTS TEST


REUSLTS

Tạo và phát một số file âm thanh và video khác nhau với nhiều
định dạng khác nhau để kiểm tra xem trình duyệt có thể phát
những định dạng đó hay không. Kiểm tra khả năng điều chỉnh
âm lượng, bật / tắt tiêu đề, chèn phụ đề và các tùy chọn âm
thanh và video khác. pass

Sử dụng trình phát đa phương tiện bên ngoài để phát các tệp
âm thanh và video và kiểm tra xem trình duyệt có hỗ trợ các
trình phát đa phương tiện bên ngoài đó hay không. Kiểm tra
khả năng điều khiển các phương tiện từ các trình phát bên
ngoài này. pass
Tạo các file âm thanh và video với lỗi và kiểm tra xem trình
duyệt có xử lý lỗi đó như thế nào. Kiểm tra khả năng hiển thị
thông báo lỗi và cách xử lý các lỗi khác nhau. pass

ặt của các tiện ích mở rộng trên trình duyệt


Bước 1: Tải xuống và cài đặt các tiện ích mở rộng từ cửa hàng
tiện ích mở rộng của trìnhSTEP duyệt. TEST
BY STEP EXPECTED RESULTS
Bước 2: Sử dụng các tính năng và chức năng của các tiện ích REUSLTS
mở rộng.
Bước
Bước 1:3: Tải
Kiểmxuống và cài
tra xem cácđặt các
tính tiệnvà
năng íchchức
mở năng
rộng từ
củacửa
tiệnhàng
ích
tiện ích mở rộng của trình duyệt.
mở rộng có hoạt động đúng cách không, không gây ra lỗi hay
Bước 2: Sử
xung đột vớidụng
trìnhcác tínhhay
duyệt năng vàtiện
các chứcíchnăng của các tiện ích
khác. pass
mở rộng.
Bước 3: Kiểm tra xem tiện ích mở rộng có thể truy cập dữ liệu
Bước
cá nhân1: Tải
củaxuống
ngườivà cài hay
dùng đặt các tiệnvà
không, íchcómở
khảrộng
năngtừbịcửa
tấnhàng
công
tiện ích mở rộng của trình duyệt.
từ các cuộc tấn công mạng hay không. pass
Bước 2: Sử dụng các tính năng và chức năng của các tiện ích
mở rộng.
Bước
Bước 1:3: Tải
Kiểmxuống và cài
tra xem đặt dùng
người các tiện
có ích
thểmởtùyrộng
chỉnhtừvàcửa
cấuhàng
hình
tiện ích mở rộng của trình duyệt.
các tính năng và chức năng của tiện ích mở rộng hay không. pass
Bước 2: Sử dụng các tính năng và chức năng của các tiện ích
mở rộng trong thời gian dài.
Bước 3: Kiểm tra xem tiện ích mở rộng có hoạt động ổn định
trong thời gian dài không, không gây ra lỗi hay không pass

an đến quản lý cookie và thông tin riêng tư trên trình duyệ

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS REUSLTS

Mở trình duyệt, vào Cài đặt, tìm đến mục Quản lý cookie, chọn
"Xoá cookie" và kiểm tra xem các cookie đã được xoá hay chưa. pass

Mở trình duyệt, vào Cài đặt, tìm đến mục Quản lý cookie, chọn
"Chặn cookie" và kiểm tra xem các cookie đã bị chặn hay chưa. pass
Mở trình duyệt, vào Cài đặt, tìm đến mục Quản lý cookie và
thông tin riêng tư, chọn "Cấu hình" và tùy chỉnh các tùy chọn
liên quan đến riêng tư của người dùng. pass
Mở trình duyệt, vào Cài đặt, tìm đến mục Bảo mật và kiểm tra
xem các tùy chọn liên quan đến bảo mật đã được thiết lập
đúng hay chưa, ví dụ như "Chế độ riêng tư", "Bảo vệ chống
đánh cắp thông tin" và "Bảo vệ chống malware". pass

nh duyệt web khác nhau được cài đặt trên cùng một hệ thống

TEST
STEP BY STEP EXPECTED RESULTS
REUSLTS
Kiểm tra tính tương thích của các trình duyệt khác nhau trên
cùng một hệ thống. Đảm bảo rằng các tùy chọn cài đặt có thể
được tùy chỉnh trên mọi trình duyệt và hoạt động đúng như
mong đợi trên tất cả các trình duyệt khác nhau.
pass
Kiểm tra tính ổn định của các tùy chọn cài đặt trên các trình
duyệt khác nhau. Đảm bảo rằng các tùy chọn được cài đặt một
cách chính xác và hoạt động ổn định trên tất cả các trình duyệt. pass
Kiểm tra tính bảo mật của các tùy chọn cài đặt trên các trình
duyệt khác nhau. Đảm bảo rằng các tùy chọn bảo mật có thể
được tùy chỉnh một cách chính xác và đáp ứng các tiêu chuẩn
bảo mật cao nhất trên tất cả các trình duyệt. pass

You might also like