Chương 5. Cân bằng hoá học261122 PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


----------------------

HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG

GV: TS. Nguyễn Minh Phương

E-mail: nguyenminhphuong@hus.edu.vn
Phần II. Cơ sở lý thuyết các quá trình
hoá học
Chương 5. Cân bằng hoá học
Khái niệm về cân bằng hoá học

Phản ứng thuận nghịch Phản ứng không thuận nghịch


H2O2 " H2O + ½ O2
KClO3 " KCl + 3/2 O2
— trong những điều kiện xác
định, phản ứng không bao
giờ xảy ra đến tận cùng dù ta — Chỉ xảy ra theo 1 chiều xác
có để bao lâu đi nữa
— các chất phản ứng phản ứng
định (các chất phản ứng à
với nhau cho ra sản phẩm thì chất sản phẩm)
cùng lúc ấy khi các sản phẩm
đủ đến một lượng nào đó nó
sẽ phản ứng lại với nhau để
cho lại các chất ban đầu
Phản ứng thuận nghịch

— Ở cùng điều kiện phản ứng (T, P), phản ứng có thể xảy ra theo cả
chiều thuận và chiều nghịch
— Dù xuất phát từ chất đầu hay sản phẩm: tỉ lệ số mol của các chất
luôn là cố định
— Nếu điều kiện phản ứng không thay đổi, thì dù thời gian kéo dài
bao lâu đi nữa, trạng thái cuối của hệ vẫn giữ nguyên. Khi đó, hệ
phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

Phản ứng không ngừng lại mà luôn xảy ra theo nhịp độ có


bao nhiêu mol sản phẩm tạo thành trên 1 đơn vị thời gian thì
có bấy nhiêu mol sản phẩm bị phân huỷ à cân bằng động
Phản ứng thuận nghịch = Phản ứng không hoàn toàn

Đặc trưng bởi độ chuyển hoá 𝛼

𝛼 = [số mol chất đã chuyển hoá]/[số mol chất ban đầu]


𝛼≤1
Các quá trình: phân li (điện li) của các axit và bazơ yếu, phân ly phức chất, sự
thủy phân, các quá trình chuyển pha, …. đều là những quá trình thuận nghịch.

Độ chuyển hoá = độ phân huỷ = độ điện li = độ thuỷ phân


Hằng số cân bằng Kp, Kc
Phản ứng ở pha lỏng: 𝑎𝐴 + 𝑏𝐵 ↔ 𝑐𝐶 + 𝑑𝐷
𝑣! = 𝑘! . 𝐶"# . 𝐶$% 𝑣& = 𝑘& . 𝐶'( . 𝐶)* 𝐶! , 𝐶" , 𝐶# , 𝐶$
: nồng độ các
Tốc độ Hằng số Tốc độ Hằng số chất tại thời
phản tốc độ phản tốc độ điểm xác định
ứng phản ứng ứng phản ứng tốc độ
thuận thuận nghịch nghịch

Tại trạng thái cân bằng: 𝑣! = 𝑣& 𝑘! . 𝐶"# . 𝐶$% = 𝑘& . 𝐶'( . 𝐶)*
+! '#$ .'%&
= = 𝐾' Hằng số cân bằng
+" ''( .')*

Ý nghĩa: Tích nồng độ các sản phẩm lớn hơn hay bé


hơn bao nhiêu lần tích nồng độ các chất phản ứng
Không phụ thuộc nồng độ, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
+! '#$ .'%&
= = 𝐾'
+" ''( .')*

Biểu thức của định luật tác dụng khối lượng:


“Khi 1 hệ đồng thể đạt tới trạng thái cân bằng thì tích nồng
độ của các sản phẩm của phản ứng với số mũ thích hợp chia
cho tích nồng độ của các chất phản ứng với số mũ thích hợp
luôn là một hằng số ở 1 nhiệt độ không đổi.”
— Đối với phản ứng ở pha khí:
𝑃#$ . 𝑃%& P! , P" , P# , P$ : áp suất riêng phần của các chất
( *
= 𝐾+
𝑃' . 𝑃)
— P hệ = PA+ PB + PC + PD n = nA + nB + nC + nD
— PA = (nA/n)*Phệ
— Nếu trong phương trình phản ứng có sự hiện diện của các
pha rắn, lỏng, khí, thì trong biểu thức của Kp chỉ có sự hiện
diện của pha khí
KP = pCO2

— Trong biểu thức của KC sẽ không có mặt: Nồng độ các chất


pha rắn (xem nồng độ của pha rắn = const)
Mối liên hệ giữa Kp và Kc

,-
—𝑃 = 𝑛
. ∆&
/ P = C(RT) 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 𝑅𝑇
—𝐶 =
. ∆𝑛 = (𝑐 + 𝑑) − (𝑎 + 𝑏)
R = 0,082 L.atm/mol.K

∆𝑛 = 0 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐
Hằng số cân bằng tính theo phần số mol Kx

— Thành phần các chất trong hỗn hợp khí: phần số mol Xi
𝑛0
𝑥0 =
Σ𝑛0

𝑎𝐴 + 𝑏𝐵 ↔ 𝑐𝐶 + 𝑑𝐷

𝑥'( . 𝑥)*
# % = 𝐾:
𝑥" . 𝑥$
𝐾𝑝 = 𝐾𝑥. 𝑃∆/
𝑃'( . 𝑃)*
# % = 𝐾; ∆𝑛 = (𝑐 + 𝑑) − (𝑎 + 𝑏)
𝑃" . 𝑃$
∆𝑛 = 0 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 = 𝐾𝑥
( He thuc
auk nay
nay duoc
dupe goi la phuang
phiwng trinh dcing nhiet Van't
dang nhiet Van't Hoff.
pc pd
Tlf-lnKpKp Bei lntapPc
BaiIn ap'P
fip °,_ 18.1: Trong phin
C•dung
D phanUngumg F12(k)
H2(k) + 12(k)
^(k) 21-11(k)
8.5) ducicreu
2HI(k) dupe reu 66
tren, 16c diu co
luc d^u I2, cr
có 11 mol H2 va 11 mol 12, 1000 K
b 1000 K chi
chi co
co 0,735 mol H2 tac
tac dung
dunj voi
vpi
I■ .P)3
Pl-PgJ
0,735 mol 12
I2 tao ra 1,47
1,47 mol HI. Hay tinh s6 can bang Kp
tmh hang s6' b dieu kien not
Kp br noi trth.
tr-n.
la phuang
phiwngUri
trinh
Led giii:dcing
giai: dang nhiet
6 trangnhiet
6 thai can Van't
canVan't
bang
bang ta Hoff.
ta co
co 1,47
1,47 mol
molHI,
HI,(1(1—
- 0,735) = 0,265 mcl
md H2

: Trong phin
phanUng
umg F12(k)
H2(k) + 12(k)
^(k) 21-11(k) ducicreu
2HI(k) dupe reu 66
va 0,265
0,265 mol
mol I2.
I2.Tdng
T6nglupng
Wongchat
chatn n==2 2mol.
mol.Goi
Goix xlalaphan
phansos6mol:
mol: Xj
x1 =
= ni
a 11Ban
molđầu1 t2,
= 0cr
I2, 10001K
b 1000 K chi co
molchi co1 mol
0,735 mol H2 tac tac dung
dunj voi vpi4 i ni
𝑃23
HI.Phản
Hayứngtinh
tmh hang0,735
s6 mol
s6' can 0,735 Kp
bang mol br
Kp 1,47kien
b dieu mol not
noi trth.
tr-n. = 𝐾+
Cân 188
bằng tcb (1-0,735) mol (1-0,735) mol 1,47 mol 𝑃54 . 𝑃34
can
can bang
bang ta
ta co
co 1,47
1,47 mol
molHI,
HI,(1(1—
- 0,735) = 0,265 mcl
md H2
Tổng số mol n = 1,47 + 0,265 + 0,265 = 2 mol ■
P chung = PA + PB + PC + …

(,&*+
gchat
chatPn
%&n==P
2 2
'& mol.
=
mol. Goi
Goi
&
x xlalaphan
. Phệ phansos6mol:
mol: Xj =P- ni
x1 = = 𝑥, .Pchung
ni
𝑛,
.,/0
P'% = . Phệ 𝑥,i=
& Σ𝑛 ,
#
+!"
= 𝐾+ = 30,7
+$# .+"#
p^.p^
pH2 .p/2 0,1325.0,1325
0,1325.0,1325
al)
ap dung
dung 8.2: Hang
8.2:Bai taps6
Hang s<5
al)
ap can
CO2 bang
dung
dung 8.2:
++HH2
COjCO2 2 +^
dia
cua
8.2: phan
Hang
Hang
COCOphan
+ s6
+s<5
H2O
H2 CO + H2O ling:
can
H2O bang cua
dia phan
phan ling: C
COj + H2 ^ CO + H2O
CO2
COj
60 850°C
850 o ++H
C o H2
bangBai
^ CO
tap
1.
1. CO +
al)
ap + CO2
H2O
dung
dung
COj
H2O +HH2
+8.2:
8.2: ^CO
2 Hang
HangCOs6++can
s<5 H2O
H2O bang cuadia phan
phan ling: 6
0 850°C
850 o
C bang 1. 1.
850 C bang 1.
60 850°C 2 1.
o
1. 60 1\16ng
850°C
850 C do
bang
c10dau 1.
1. cua
dau cuaCO2
COj
khi ++HH2va^
2va CO
H2CO +0,2
+H2O
H2O 4 1\16ng
Nongor c10
ado dau
dau
1. Nong 1\16ng
Nong c10dau
do khf
daucua CO2
cua khf
khi CO2 va la
H2
va H20,2
la
H2 la va
la va0,8M.
0,2
0,2 0,8M.
va Tim
va0,8M.Tim
0,8M. riCing
Timndng
Tim (10
d6 (10
riCing
ndng 4d6chit
chat
44 chat
chitth6i
thbi
or th6i
a thbi
diem 60can bang.
850°C
850 o
1\16ng
Nong
C bang c10
do 1.
1. dau
dau cua
cua khi
khf CO2 va
va H2
H2 la
la 0,2
0,2 va
va 0,8M.
0,8M. Tim
Tim diem
riCing
ndng (10
d6 can
4
4 bang.
chit
chat or th6i
a thbi
o10dau diem
dau cua khi
cua can
khf bang.
CO2 va H2 la 0,2 va 0,8M. Tim riCing (10 4 chit or th6i
va H2 la 0,2 va 0,8M. Tim ndng d6 4 chat a thbi
diem
Lcri can
Uri giai:bang. CO2 ++CO2
H2 + H2O Uri
Lcri4giai:
. 1\16ng
Nong
Uri
Lcri c10dau
do
giai: daucua
cua khf
khi
CO2 +H2 va ^
vaH2
+ H2 H2H2^ CO
la
la 0,2
COva
0,2 + +H2O
va0,8M.
0,8M.
+ H2OTim
TimriCing
H2O ndng (10d6 4 chat
chit or
a th

: diem
Bancan
Ban Uri
Lcri
ddu:
CO2 ++ H2
Ban
Ban
giai:
diu:bang.
diu:
ddu:
H2 ^ CO 0,2 CO2 ++ H2H2 ^ CO +
0,2 0,8 0,8 0 0
+ H2O
+ H2O
+ 0H2O
H2O
0
Ban diu:
Ban ddu:
Ban
Ban
Uri
Lcri
PhanPhan
(mg:
img: diu:
ddu:
giai:
giai: 0,2
CO2 ++ H2 0,8H2 ^ 0CO + +0H2O
H2O Phan (mg:
img:
: 0,2 (mg:
img: 0,8 0 0
Phan
Can Can
bang:
Banbang:
Ban (mg:
img:
diu:
ddu: (0,2-x)0,2 (0,8-x) 0,8 x x0 0 Can bang:
g: (0,2-x) (0,8-x)
Can
Phanbang: img: x 2 x 2 (0,2-x) (0,8-x) x
(mg: Ta co:
g: Ta(0,2-x)
co:
Ta co: — x—2 x r =1.
(0,8-x) = 1. Tir
r =1.1.day
=Tir day
Tir rut ra:
Tir day
day ra;
rut xra:
ra;= x0,16
= 0,16 (0,2
{0,2-—
Can (0,2 —
(0,2 x)(0,8
{0,2-x)(0,8-x) — x)
— (0,2-x)
— x)(0,8 — x)r =1. (0,8-x)
x 2 Ta𝐊 =bang:
𝐂 co:
{0,2-x)(0,8-x) = 1.Tir day rut xra:
Tir day ra; x = 0,16
(0,2 — x)(0,8
{0,2-x)(0,8-x)
x 2 — x) Dodo
Dodo:: [CO]
[CO]
—Dodo
Dodo:
Dodo
Dodo: r
: [CO]=1.
=
[CO]
: 1. Tir
[CO] Tir
[CO] day
day
== [H20]=
[H2O]
=
= rut ra:
ra;= x0,16M
=0,16M
[H20]=
[H2O] 0,16M = 0,16
0,16M
(0,2 — x)(0,8 —
{0,2-x)(0,8-x) Ta co:
x) — r =1.
= 1.TirTir day
day rut ra:
ra; x = 0,16
Dodo
Dodo:: [CO] [CO]—==x)(0,8
(0,2 [H20]=
[H2O]—=0,16M
{0,2-x)(0,8-x) 0,16M
x) [CO2
[CO2
[CO2]
[CO2] [CO2]= 0,2 —
[CO2] = 0,2 —- 0,16
0,16 ==
0,16
- 0,16 0,04M
== 0,04M
[CO]
[CO] == [H20]=
[H2O]
Dodo
=0,16M
Dodo:
0,16M [CO2]
[CO2]
: [CO]
[CO] 0,2 —
= [H20]=
== 0,16
- 0,16
[H2O] == 0,04M
0,16M
=0,64M
0,16M [H2]
[H2] = 0,8 —
0,8-0,16
[H2] = 0,8 0,16 =
= 0,64M
— 0,16 == 0,64M
0,8-0,16 0,64M
[CO2]
[CO2] = 0,2 — 0,16 ==[H2]
- 0,16 0,04M
[CO2]
[CO2] = 0,8 ——
0,8-0,16
= 0,2 0,16 == 0,64M
0,16
- 0,16 0,64M
== 0,04M
[H2] 8.3.
8.3. Cac
Cac hang s6
so
8.3.= 0,8
8.3. Cac
Cac
8.3.
—hang
0,16 ==s6
0,8-0,16
8.3. Cac
0,64M
0,64M
so[H2]
cSn =bang
can
Cac hang s6
so can 0,8
bang
cSn bang—Kp,
0,16Kc,
0,8-0,16
Kp,
bang Kp, K==c0,64M
Kp, Kc, 0,64M
,K
Kxx
Kc, K Kxx
8.3.
8.3. Cac
Cac hang s6
so can
cSn bang
bang Kp,
Kp, Kc, Kxx
Kc, K Xet phan irng:
Xet phan Cmg
Bai Ptap
R IV, fip
1 22 4dung 8.3: Cho can bang:
ap
V 1.22,4
R = ^2-^ - ' = 0,082 L.atm/mol.K
T. Bai tap fip
ap dung
COC12(k)
COCtyk)
T0 273,15
273,15 ^8.3: Cho++can
CO(k) Cl2bang:
C12(k)
(k)
p dung
COCtyk) ^ CO(k) ++ C12(k)
COC12(k)
COC12(k)
COCtyk) ^COC12
Cl (k)
CO(k) la
++ C12(k)
Cl=2=(k) 2
p
50°
50° C, P = Cho
8.3: 11 atm
atm bang:
candi
co dO
d6 phan
phanhuSt
huy cua
cua COCI2 aa 77%.
77%. Tinh
Tinh Kp
Kp va Kc.
Kc.
COC12(k)
COCtyk) ^C,CO(k) + C12(k)
+atm
Cl2(k)
0° C,
0° LoriP = 11 atm
Ldri &
6 550°
550°
giai: atm di
P = 1
1 codO
atm di
codO
d6 phan
d6 phan
phan huSt
phanhuSt
huy
huycuacua
cua COC12
COCI2
cua COC1
COCI2 277%.
la Tinh
la aa == 77%. aa ==Kp
Tinh 77%.
Kp
77%. KcTinh
va Kc.
.Tin
atm
atm di
codO
d6 phan
phanhuSt
huy cua COCI2 la aa == 77%.
cua COC12 77%. Tinh
Tinh Kp
Kp va Kc.
Kc.
Lori
Ldri giai:
COC12
COC1. CO
CO + + C12
CU
Lori giai:
Ldri
COC12
COC1. CO
CO ++ C12
CU
Ban dau:
dSu:
COC12
COC1. CO
CO +1+ C12
CU 0 0
Phan
Phan
1
Ban
Cmg:
img:
COC12
COC1.
dau:
dSu:
0 a 0
1 a CO
0CO
a +0 C12
+ CU
mg:
: Cana b^ng: Phan
a Cmg:
Phan img:aa a a a
Can
Ban dau:
Ban dSu: bang: 1
1 -- 1 1a a
0 0
ng:
: 11 -- a Can bang:
Can b^ng:
a a 11 - a a a
T6ng s6 mol mol c1 trang thai
d trang thai cancan bangPCOTC~~
la: 11 +2 a= P. a
la:
PcoPcij a"2
Phan
Phan
mol
mol c1
d trang Cmg:
img:
trang thai
thai ta co:
can
can
T6ng bang a11 c1
la:
la:
s6 mol
mol +d atrang Kp-
trangKp thai
thai a
can
= can la:
bang la: a
- K11 + a-
a - a 1-a
2 •
a p 1-a ;
Pcoa,
Pcoci, 1-a
I
PCO
PCO=PCl;= PC12 = = r^ ; a
PCOCI
Pcoci == p
P^ a 1-a
Can
PCO =
Can b^ng:
PCO=PCl
bang:
PC1 2 =p
2 = r 1+a
^
11 -
; -PCO
PCOCI
Pcoci a 2 2=
2ta=p
P
1+ 1+a
^ aa= p ;
2
2 a 1+ p
Thay
Thay s6'
só vao =
PCO=PCl
vao taPC1
thu =
ducfc:
thu 2
2duoc: r^1+a ; PCOCI
Pcoci
2=1+
2= P^ a
2
T6ng s6
s6 mol
mol c1
190PCOTC~~
PcoPcij2
trang thai
d trang
a" thai can
can
a2C' bang
) la: 11 + a
la:
1,456
Kp= 1
1
(0,77)
77 2
=
Kp-
Kp =
= P.
-K - 2
1-(0,77)
Pcoa,
Pcoci, 1-a
I -a a2 •
1-a
p ; p
vao ta thu ducfc:
vao ta thu duoc: PCO
∆&
= PC1
PCO=PCl
Kc
K = 2
2
Kp =
= r
=Kp(RTr ^
(RT) 1+a ;
1-1,456
= PCOCI
Pcoci
^-.823 2
2== P^
1 1+
0,02151
a
𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 𝑅𝑇 '
c
C
.273 Vy
1,456 22'4 .823)
273
0,0215
2
(0,77)
77 2
tions available for its molecules than if its volume is 1.0 L. The posit
er in the larger volume. In summary, at a given temperature for 1 mo
Mối liên hệ giữa K và ∆𝐺
Slarge volume 7 Ssmall volume
— Thế đẳng nhiệt đẳng áp (năng lượng tự do):
re and volume are inversely related,
G = H – TS
Slow pressure 7 Shigh pressure
Đối với khí lý tưởng:
own - Hqualitatively
không phụ thuộc that
vào ápthe
suất entropy
P and therefore the free energy of an
ts -Entropy
S là hàm phụ thuộc vào áp suất P:
pressure. Using a more detailed argument, which we will not con
của 1 mol chất trong 1 thể tích nhỏ < Entropy của 1 mol chất trong 1 thể tích lớn
hownEntropythat
của 1 mol chất trong điều kiện P lớn < Entropy của 1 mol chất trong điều kiện P nhỏ

G # G° $ RT ln1P2 R = 8,314 J/mol.K

năng lượng
e free energy of the gas at a pressure of 1 atm, G is the free energ
tự do tại P =
essure of P atm, R is the universal gas constant, and T is the K
1 atm

the change in free energy for a reaction depends on pressure, we will


energy to equilibrium, let’s consider the fol-
which must be theAcase for both
1g2 ∆ B 1g2the kinetic and therm

dofthe
∆ gaseous
B 1g2 A is initially placed in a reaction vessel at a pr
relationship of free energy to equilibrium, let’s c
nergies for A and B are diagramed as shown in Fig. 16.8(a)
pothetical
aced reaction:
in a reaction vessel at a pressure of 2.0
otal free energy of the system changes,
gramed as shown in Fig. 16.8(a). As A reacts
yielding the followi
m changes, yielding A 1g2
the of∆
following B 1g2
A "results:
Free energy GA " G°A # RT ln 1PA 2

of
A" gaseous
GA " G° AAFree
isRT
# ln 1PA 2ofplaced
energy
initially B " Gin a reaction
B " ln 1PB 2 at a
G°B # RTvessel
ergies
B" GBfor
Total ABenergy

free
" and
# RTBlnare
of B 2diagramed
1Psystem " G "asGshown
A # GBin Fig. 16.8
mal"free
G "energy
GA # Gof B the system changes, yielding the follo
o B, G will decrease because P is decreasing [Fig. 16.8(b)
A A
se PA is decreasing
e because PFree [Fig. 16.8(b)].
B is increasing.
Inreaction
The" contrast, will proceed to
1P the
energy of A G A " G°A # RT ln A2
The reaction
energy willsystem
of the proceeddecreases
to the right (asaslong
long as GB is less than
ases (as long Free
as G energy
is less of
than BG" ). G
At "
e some
B G° B e# RT ln 1PB 2
ures of eA and B e
Breach the values P A and P B that make GA
A
alues
Total Pfreeandenergy
P B thatofmake
system
[Fig. G A equal
"
16.8(c)]. G to
" GG
Since B. A# atGpressure e
reached A a
A equilibrium P
e A B
6.8(c)]. Since A at pressure P A and B at pres-
e same free energy (GA equals GB),e !G is zero for A at pressu
ynthesis reaction N 1g2 $ 3H2 1g2 ¡ 2NH3 1g2 2 2 2

N2 1g2 $ 3H2 1g2 2¡ 2NH3 1g2 GH # G°H $ RT ln1PH 2 2 2 2

general,N2 1g2
¢G$ # 3H 1g2¢G
©np2G ¡ 2NH
# ©n pG
products % ©nrG
1g2 % these
3products
Substituting
reactants
©nrGvalues
reactantsinto the equation gives

or this¢G
tion ©n#
reaction
#¢G pG2G NH %
products %GN©n
¢G G
#%r2G
3G H 3 % ¢G
reactants
NH3 2
3GNH2 $ RT ln1PNH 2 4 % 3G°N $ RT ln1PN 2 4 % 3
GN2#%23G° 2 3 3 2 2

# 2G° % G°N % 3G°H $ 2RT ln1PNH 2 % RT ln1PN


here ¢G #GNH
2G# G°% $
NH GG RT
% ln1P
3G
# NH 2 $ RT ln1P NH2
G° 3 2 2 3
NH3 NNH
3 HNH 3 NH3 3
2 3
GN # G°N $ RT ln1PN 2
2 3
# 12G° N % 3G°H 2 $ RT 32 ln1PNH 2 % ln1PN 2
NH % G°
G # G° $ RT G N2 # G° 2 N2 $ RT ln1PN2 2
3 2 2 3 2

ln1P
2 2 2














NH3 GH2NH NH3 2
#3 G°H2 $ RT ln1P !G" reaction
H2
GN2 # G°N2 $ RT ln1P GH2 #2 G°H2 $ RT ln1PH2 2
N2
these values into the equation gives The first term (in parentheses) is ¢G° for the reaction. Thus w
GH2 #these
ubstituting $ RT ln1P
G°H2 values intoHthe2 equation gives ¢G # ¢G°
2 reaction $ RT 32 ln1PNH 2 % ln 1PN 2 %
23G°NH3 $ RT ln1PNH3 2 4 % 3G°N2 $ RT ln1PN2 2 4 % 33G°H2 $ RT ln1PH2 2 4 3 2

lues intoG°the
2G°N¢G
H3 % # N23G°
2
%equation
3G°
NH H
32
$ $ RTgives
2RT ln1P
ln1PNH
NH33
2
2 4% %
and
RT 3G°
since
ln1P
N $
N
2 2
2 %RT 3RTln1P
ln1P
N 2
2 2H4 2 % 33G°
2 ln
H 2
1P
$ NHRT
3
2 #ln1P
ln 1PH
NH2
23
2
42
12G°NH3 %#G°N2G°
$ RT
% 3G°
ln1PNH2 3 2NH
4 %
3
%H2 2 G°
$ RT%323G°
3 G°NN22 $
ln1PNH$
RT Hln1P
2 3
2%
2RT
2 4
ln1P
% N2 2 %
ln1P
3 3 NH3
G° 2 ln1P
% RT
3 $ RT
H2 2 4 ln1PN2 2 % 3RT ln1PH2 2 1
ln1PH2 2 4 %ln 1PN2 2 # lna b
N2 H2












PN2
12G°$
!G" reaction
% G°N2 %#
3G° % G°
NH32RT N2 % 3G°
ln1P 2 H2 2RT
% RT 32 ln1P
$ ln1P 2 % 3RT
NH 3
2% ln1P2N2 2 % 3 ln1PH2 2 4
ln1P
H2 NH3 N2 H2 1












is ¢G°
m (in parentheses)!G" for the reaction. Thus we have
reaction %3 ln1PH2 2 # lna b
% G°N2 % 3G°H2 2 $ RT 3 2 ln1PNH3 2 % ln1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4 PH23
¢G # ¢G°reaction $ RT 32 ln1PNH3 2 % ln 1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4








he first
reactionterm (in parentheses) is ¢G°thefor the reaction.
equation becomes Thus we have
2 ln 1PNH3 2 # ln 1PNH32 2
¢G #
rentheses) is ¢G° for¢G°
thereaction 32 ln1P
$ RTThus
reaction. 2 % ln 1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4
weNHhave PNH32
1
3
¢G # ¢G° $ RT lna b
%ln 1PN2 2 # lna b 2 1PN2 2 1PH23 2
nd since
# ¢G° reaction $ RT 3 2 ln1PNH3 2 %2lnP 1P
lnN1P
2 NNH2
2 3
%2 #3 ln 1P
ln1P NH
H 2
2 3
42
12 1
2 ln 1P 2
%3NHln1P #
H 2 ln
# 1P
lna
NH 2b
3 3 1PN 2 # lna
%ln b
3 2
PH 2
2 P
ow establish a quantitative relationship between free energy and the
um constant. We have seen that
¢G # ¢G° % RT ln1Q2
Hệ equals
ium—¢G đạt cân0bằng ∆𝐺 =K.
khiequals
and Q 0

¢G # 0 # ¢G° % RT ln 1K2
¢G° # $RT ln 1K2
— ∆𝐺0 = 0 à K = 1 à lượng sản phẩm = lượng tham gia phản ứng
the following characteristics of this very important equation.
— ∆𝐺 < 0 à K > 1 à lượng sản phẩm > lượng tham gia phản ứng
0

G" # 0. 0When
— ∆𝐺 K < equals
> 0 à!G" zerosản
1 à lượng forphẩm
a particular reaction,
< lượng tham the free
gia phản ứng ene
tants and products are equal when all components are in the standard
gases). The
— Phản ứngsystem
pha khí:is at equilibrium
∆𝐺 ( = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾1 when the pressures of all reac
cts are 1 atm,
— Phản ứng which means∆𝐺that
pha lỏng: K equals
( = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾
2 1.
G" 6 0. In this case !G" (G"products $ G"reactants) is negative, which m
Sự phụ thuộc của K và nhiệt độ - Hệ thức Van't Hoff

∆𝐺 9 = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾
∆𝐺 & ∆𝐻& − 𝑇∆𝑆 & ∆𝐻& ∆𝑆 &
𝑙𝑛𝐾 = − =− =− +
𝑅𝑇 𝑅𝑇 𝑅𝑇 𝑅
∆G0 = ∆H0 - T∆S0

— Giả sử K1, K2 là hằng số cân bằng tại T1 và T2

∆𝐻 D ∆𝑆 D Hệ thức Van't Hoff


𝑙𝑛𝐾C = − +
𝑅𝑇C 𝑅
𝑲𝟐 ∆𝑯𝟎 𝟏 𝟏
𝒍𝒏 =− −
∆𝐻 D ∆𝑆 D
𝑲𝟏 𝑹 𝑻𝟐 𝑻𝟏
𝑙𝑛𝐾E = − +
𝑅𝑇E 𝑅
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Sự chuyển dịch cân bằng, nguyên lý Le Chaterlier

— Một hệ cân bằng được đặc trưng bởi các thông số


như nhiệt độ, áp suất, nồng độ các chất, …xác định.
Khi một trong các yếu tố này thay đổi à hệ chuyển sang
một trạng thái mới à sự chuyển dịch cân bằng
— Khi có sự thay đổi của một trong các yếu tố à Cân bằng
sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó.
Các yếu tố ảnh hưởng

Ảnh hưởng của nồng độ

Khi đạt cân bằng

Khi [A] tăng, Kc lại không đổi à nồng độ các chất sản phẩm phải tăng à cân bằng chuyển
dịch theo chiều tạo thành sản phẩm

Ảnh hưởng của áp suất: tương tự nồng độ


𝑲 ∆𝑯𝟎 𝟏 𝟏 ∆𝑯𝟎 𝟏 𝟏
Ảnh hưởng của nhiệt độ 𝒍𝒏 𝟐 = − − = −
𝑲𝟏 𝑹 𝑻𝟐 𝑻𝟏 𝑹 𝑻𝟏 𝑻𝟐

∆-$
* Phản ứng thu nhiệt: ∆H0 >0à >0
. 𝐊 𝟐 > K1
/ / / /
Khi tăng nhiệt độ T2 > T1 à < à − >0
0% 0& 0& 0%

cân bằng chuyển dịch


theo chiều tạo thành sản
phẩm (thu nhiệt)

• Phản ứng toả nhiệt: tương tự


AG0^ = Bai tap fip
apma dung 0° 08.8: 0 Xet duocphan (mg:
irng;
thdc
)thirc AG° —- RTInKp
RTlnKp AG 0thuong
thudng &roc xacdjnhdinh0tirtir
h6thtitc:
0 xac thirc:
+ H2(k) CO(k) H20(k)
+ HjOik) AG°
AG = AH°
AH —
- TAS°
TAS
r the,
the",khi dungn6ng
khi bi^t
bidt cling
ndong
cdng d6dd thdcbanAG°
ban
thirc dau cua
dau
AG =—
cua - cacRTInKp
RTlnKpchat
chat phan ma AG
phan ting °
irng thuong
Nthva nang
thudng &roc
(10
ndngduocd6 can xacdjnh
xac dinhti
298 KK AG°
va PPAG ICO2
=cac 0 2 (k)
1C0=
atm AH°
(didu0 + H2(k)
— TAS°
kiln 0
chuAn). ^Hay CO(k)
tinh Kp. H20(k)
+ irng;
HjOik)
298
mot
mdt va
trong
trong =cac Bai
atm AH
chit
chat tap
(di6u
tham-fip TAS
kifin
ap chuan).
dung
gia phin
phan8.8: (mg
img
0Xet ti'nh
phan
chung 0 (mg:
ta se xac0 dinh
dinh &roc hang s6'
duoc hang s6
0
AG°
AG0
= AH°
AH —
- TAS°
TAS
an
dmn
tap Ling
img
plan
ap fip
ua phan trdn:
xay ra
(mg.AH°
AH
irng. ix
a T
CO2=
T =—
-=
ap dung 8.8:2 Xet phan (mg:
C0 41160
298
41160
298
(k) + K
KJ/mol;
va
J/mol;
va
H2(k) irng; I=
P
PAS°
AS
^ == 1CO(k)
atm J/mol.K.
42,4
atm (didu
(di6u
H20(k)
+ HjOik) kiln chuAn).
kifin chuan). Hay ti'nh tinh Kp.
0 Bai
AG0 = —
tap fip
ap
= -41160
dung
41160—
8.8: Xet phan (mg: irng;
i:i: Gia
Gia tri AG°
tri AG se la: AG° - 298.42,4
0
(k) + H2(k)xay ra Voi
Vdi
^a Tphin
ix T ==298
phan
CO(k)298Ling
imgKK
+ vatrdn:
va
H20(k)
HjOik)PP == AH
I1 atm° =(di6u
atm —
(didu 41160
- 41160 J/mol; Hay
kiln chuAn).
kifin J/mol;
chuan). AS0ti'nh
AS° = 42,4
tinh Kp. J/mol.K.
dinh hang so canCO2
djnh C0 bang
2 (k)
tir
=tir Ong
cong
H2(k)
-+53795,2
— 53795,2 thdc
thiirc
^ CO(k) + HjOik)
J/mol
J/mol H20(k)
0 0
vaLori Voi
Vdi
Lbi phin
phan
giii:
giai:atmGia Ling
img trdn:
tri AG° AH°
AH 0 = —
-
se la: AG 41160
41160 0
Hay° ti'nhJ/mol;
J/mol;
=— AS°
AS
-041160 =— 42,4 J/mol.K.
==298 298 KK va PP =3795,2
=553795
I1 atm 2Gia
(didu
(di6u trikifin
AG
kiln chuAn).
chuan). AG tinh= Kp. 41160 - 298.42,4
xac
xac tadinh
4) ta co: lnK hang
lnKp xay == 7s6
𝟎 can
a0TTbang
ix
,ra−𝑹𝑻𝒍𝒏𝑲 = = KpK
= 21,71.
298 K khi0 da
va =bidt
PPla:bi6t
= I1 gia
0 tri
atm AG°
(didu chting
AG kifin
chung
kiln ta có
chuAn). co thd
thi? apti'nh
tinh Kp.
4) co;
∆𝑮 PP =
Lori
Lbi giii:
giai:
(8,314.298)
=Gia
Gia298 21,71.
tri
𝒑
tri AG°
AG va se atm
AG°
AG 0 = (di6u

= - 41160
41160 — -chuan).
298.42,4 Hay
phin
thircLing
phan
thdc AG0 trdn:
img
AG° =— AH° = —
RTInKp
- RTlnKp -ma 41160
41160
AG0 thuong
AG° J/mol; AS°
J/mol;
thudng AS
&roc
duoc = 42,4
xacdjnh=dinh

- tir53795,2
53795,2
J/mol.K.
tirh6thtitc: J/mol
thirc:J/mol
0 xac 0
ay hang s6'
y h^ng sá can0bang0 Kp Voi
Vdi = phin
phan
2,69.109
2,69.10 0
Ling
img
9 trdn: AH
53795
3795,2
5
° = —-=
2 —
-41160
41160
53795,2
53795,2 J/mol;
J/mol; J/mol
J/mol AS°
AS = 42,4 J/mol
giii:
giai: Gia GiaAG tri AG°
tri Tir
AG se0 la: AG
AG 0° = — = P-41160
41160 — - 298.42,4
AG° Tir
= AH° (8.4)
(8.4)
AH —
- tata
TAS°
TAS co:
co; lnKp
lnK = =
P 3795,2
,
753795
50 2 =
0
= 21,71.
21,71.
Tir Lori
Tir (8.4)giii:
Lbi
(8.4) giai:
ta co;
ta Gia
co: GialnKp
lnK tri
P AG°
tri==AG se la: AG
7, (8,314.298) AG °= —
== 21,71.
21,71.= -4116041160— - 298.42,4
tap fipap dung 8.8: Xet phan (mg: irng;= —P 53795,2
- 53795,2
(8,314.298) J/mol
J/mol
193
193
Nhtr
Nhu vay
vay hang
53795
h^ng
3795,2
5 sá
2
s6' can bang Kp = 2,69.109
2,69.10 =9 —- 53795,2 J/mol
53795,2 J/mol
(k) +ta
(8.4)
8.4) taH2(k)
co: lnK
co; ^
lnKp
Nhtr
Nhu
P =CO(k)
=vay
7, h^ng
vay hang H20(k)
+ HjOik)
sá can
s6' == 21,71.
21,71.
bang Kp = 2,69.10
2,69.109 9
P
𝟎 = −𝑹𝑻𝒍𝒏𝑲 (8,314.298) 53795 2
3795,2
5
==298298 KK va ∆𝑮
va PP == I1 atm Tir
atm (8.4)
Tir (8.4)
(didu kifin
(di6u ta
kilnco:
ta
𝒑 co; lnKp
lnK
chuAn).
chuan). P =
P Hay
= 7, ti'nh
tinh Kp. == 21,71.
21,71.
9
(8,314.298)
vay h^ng
vay hang sá can
s6' bang Kp = 2,69.10 2,69.109 0 =
phin
phanLingimg trdn: AH° AH0 = — 41160 J/mol;
- 41160 J/mol; AS° AS 42,4 J/mol.K.
9
0
Nhtr
Nhu vay
vay hang
h^ng sá
s6' can bang Kp = 2,69.109
2,69.10
giii:
giai: GiaGia tri tri AGAG° se la: AG° AG0 = — = -4116041160— - 298.42,4
193
193
=— 53795,2 J/mol
- 53795,2 J/mol
53795 2
3795,2
5
(8.4) ta
(8.4) ta co;
co: lnK
lnKp== , == 21,71.
21,71.
Bai tapKT at)
ap dung 0 8.11:
'l1ph6
nay thutingBai dtroc
thirong dixoc sir
apsir
tap at) dung
dung
dungIn 8.11: mot
2mot
AHeach
= each ph61bi6'n
bien dide tfnh
tinh hang sd s6 can bang. (8.16)
nay thuting
thirong dtroc sir dung
dixoc Xet
sir dung
phan KT,
mot
mot
ung:
img: Reach
each ph6
R ph6
H20(k)
H20(k) bien
T2
Ti bi6'n
Ji de tfnh
di
++ CO(k)
CO(k) tinh^ hang s6 can+ bang.
sd
CO2(k)
C02(k) H2(k).
^(k).
at)
ap dungXet phan ung:
8.11: img: H20(k)
H20(k) ++ CO(k)CO(k) ^ CO2(k) C02(k) + H2(k).
^(k).
at)
ap dung 8.11:
6HeTKthdc
thuc
=co nayK
690
690 thuting
thirong
K co Kp
co Kp=dtroc
dixoc sir dung
sir
= 10,0.dung
10,0. Tinh
Tmh motKpOT
mot each0ph6
each
Kp ph6 bien
T =bi6'n
800di
800 deK.
tinh hang sd
tfnh s6 can bang.
6
n ung: T
img: H = 690
690
20(k)
H20(k) K co Kp=
Kp
++ CO(k)=
CO(k) 10,0.
10,0. Tinh
Tmh KpOT
Kp 0 T =
C02(k) + H2(k).
^ CO2(k) 800
800
^(k). K.
n ung:
img: H20(k)Bai tap
H20(k) ++ CO(k) at)
ap dung
CO(k) ^ CO2(k)8.11:
C02(k) + H2(k).^(k). 0
Biet
Biet rang, Biet
Biet
trong
trongrang,
khoangtrong
khoangtrong khoang
khoang
nhiet
nhiet (16
do nay,nhiet
nay, AH(16
nhiet
AH° 0 nay,
do&roc
nay,coi
dupe AH°
AH &roc
dupe d6i
la kh6ng
khdng coi va kh6ng
la bang
va khdng d6
bang
ooo Kp
Kp=
Kp=
Kp = 10,0.
= 10,0.XetTinh
10,0.
10,0. Tmh
Tinh
Tmh KpKpOT
Kp0 0TH20(k)
phan ung:
img:
KpOT T =
H20(k)
= 800
800800
800 K. ^ CO2(k)
++ CO(k)
CO(k)
K.
C02(k) + H2(k).
^(k).
—42676,8
- —
42676,8 42676,8
J/mol.
- 42676,8 J/mol.
J/mol. J/mol.
g, trong 690 K
6 T = 690
trong khoang
khoangK coconhiet
Kp== 10,0.
Kp
nhiet 10,0. Tinh
(16
do Tmh KpOT
nay,
nay, Kp0 0 0
AH
AH&roc =
°Tbieu800
&roc800 K.
dupe coi la kdt
kh6ng
khdng d6i va
va bang
bang
g, trong Lei
Lbi
trong khoang giii:
giai;
khoang nhietTa
Ta
Lei dp
nhietap dung
𝟎doTa
dung
(16
giii: nay,bieu
nay,bieu thirc
apAH°
dp thirc
dung
AH (8.16)
dupe se din
dan
thirc
coi teri
tdi
la(8.16)
kh6ng
khdng ket dansau:
sequa
d6i
din sau;
va
va bang
teri ket
bang qua sau:
𝑲 𝟐 rang,∆𝑯
Biet
Lbi
trong
trong khoang𝟏nhiet
giai; Ta
𝟏
nhiet (16
dung
do nay,
nay, AH°
AH &roc
bieu
0
thirc
dupe coi la kh6ng
khdng d6i va
va bang
tdi kdt sau;
ol. 𝒍𝒏 = − +
Biet khoang bang
ol.
ol. in
In K800
Ksqq = 42676,8 ( 1
— 42676,8 r 42676,8
1 11 (= _
=1 3
1
; Ta
Tadp
𝑲
—42676,8
- 42676,8
ap dung 𝟏
J/mol.
J/mol.
dung bieu
𝑹
bieu thirc
thirc (8.16)
K690
𝑻
in
In
𝟐
K800
Ksqq
8,314
K690 se din 𝑻
8,314
teri

=
𝟏
42676,8
690
qua800
1690
ket 800J)
sau:
r 1— 1,023
102
1 =_
= — 3
1,023
102
Ta
Tadp
ap dung
dung
Lei
bieu
bieu
Lbi giii:
thirc
giai; Ta
thirc
Tadp
(8.16)
ap dung
dung bieu
dan
K
bieu K690
din
690
thirc
teri
tdi kdt
sethirc
dan(8.16) ket
tdi kdt sau;
qua
se8,314
8,314
din
dan teri
sau:
sau;
690
tdi 1690
ket
kdt qua 800
800J)
sau:
sau;
—* ^sop
42676,8 (
K800 1
= 0>359
=0,359 11--o1K800
K8oo = = 0,359.10
0,359.10 =
= 3,59
3,59
in
in
In K800
Ksqq
In K800

Ksqq== 42676,8
42676,8
— 42676,8
in r
In K800
(
1
Ksqqr=— 1
1 42676,8
^sop
42676,8 1 (
=
=
r _
—1
1 3
102_ 1
1,0233
1 3 _ 0,359.10
3 = 3,59
K 8,314
8,314 K690
690 —*
690
1690 K800
800
800J )==0,359
0>
=
=59
— --o K800
1,023
102 K8oo
=
= — =
= 0,359.10
1,023
102
= 3,59
K690
690
K690 8,314
8,314K 690
6901690
K690 8,314
8,314
K690800
690 800J) 690
1690 800
800J)
K690
Ke''t quacu6'i
Ket qua cuoi cimg
cimg chocho bidt,
bik, ar 800 K
6 800 K hang
hang sds6 Kp = 3,59.
—* ^sop
K800
^sop = 0>359
Ke''t
=0,359
Ket 3 —*
qua
qua--o ^sop
K800
cuoi
K800
K8oo
cu6'i = =
=
cimg0>0,359.10
cimg 359--o K800
=0,359
cho
0,359.10
cho =
bik,
K8oo
=
bidt,
0,359.10
3,59
ar
= 0,359.10
800
3,59
=
6
0 800
= 3,59K
0,359.10
K =
hang
=
hang3,59
s6 Kp
3,59
sd = 3,59.
Nha
Nhu
—* K690
K800 vay,
vay, dodo la
la phan
phan Ling
iimg phat nhiet
nhiet AH°
AH < 0 nen khi nhiet d6
dd tang, hang s6sd
690 = 0,359 --o K800 = 0,359.10 = 3,59
= 0> 59 K8oo =
K690
690
0
can bangK690
690
giam.Nha
giam.
Ke''t
Ket quaqua Canvay,
Nhu
Can
cuoi
cu6'i
bangdo
vay,
bang
cimg
cimg
do
cila
cua
cho
cho
la phan
laphan
phan
phan
bik,
bidt, ar
Ling
Ling
ungiimg
800
6 800
phat
chuyen
chuydn
K
K hang
hang
nhiet
nhiet
dich
dich
s6
sd Kp
AH°
\6AH
ve phfa
phta
= 3,59.
<trai,
0 nen
trai, sinkhi
san nhiet
pham
phim (CO2,d6
dd tang
acu6'i
cuoi cimg
cimg cho
cho bidt,
bik, ar
6 800800 K K hang
hang sd s6 Kp = 3,59.
H2) thu can
dupebang giam.giam.
giam. Can
Can bang
bang cila
cuaKp phan
phan 0 Ling chuyen
ung chuydn dich
dich ve phta
\6 phfa trai,
trai, sin ph
san
cuoi cimg
cu6'i cimgNhachovay,
cho
Nhu bik,
vay, doar
bidt,
do 6 800
lala800
phanK
phan Kiimg
Ling hang
hang
0 phat s6
sd
nhiet
nhiet =
AH°
AH 3,59.
< 0 nen khi nhiet d6
dd tang, hang s6
sd
y,, do
do lalaphan
phan Ling
iimg
thu
H2)giam. phat
dupe nhiet
nhiet
giam.AH°
AH < 0 nen khi nhiet d6 dd tang, hang s6 sd
b) can hiding
Anhbang
hucmg cua
cua
giam. Can dp
dp sun':
Can bangsud't
bang cila
cua phan
phan0 Ling chuyendich
ung chuydn dich \6
ve phta
phfa trai,
trai, san
sin pham
phim (CO2,
, do
do
m.. Can la
la
Can bangphan
phan
bang Ling
cila
cua iimg
phan
phanphatLing
ungnhiet
nhiet AH°
chuyen
chuydn AH <
dich
dich 0 nen
ve
\6 phfa
phtakhi nhiet
trai,
trai, sin
san d6
dd
phamtang,
phim (CO2, hang s6
sd
Xet phin
phan ing
ung cr
a pha
pha khi:
khi: aA
aA + bB cC + dD
H2) thu
b) Anhgiam.
dupe hiding
hucmg cua cua dp dpsun':
sud't
. Can
Can bang
giam. bang cila
cua phan
phan Ling
ung chuyen
chuydn dich \6
dich ve phta
phfa trai,
trai, san
sin pham
phim (CO2,
Bài tập về nhà

Bài 1. Cho phản ứng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k)


a. Cho 18,4 gam khí N2O4 vào bình chân không dung tích 5,904 lit ở 27 oC. Lúc cân bằng, áp
suất trong bình là 1,0 atm. Tính áp suất riêng phần của mỗi khí khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
b. Nếu áp suất hệ khi cân bằng là 0,5 atm thì áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 là bao nhiêu?

Bài 2. Cho 10,0 g SbCl5 vào bình kín dung tích 5,00 lít ở 448oC và đợi đến khi hệ đạt trạng thái
cân bằng có Kc = 2,51.10-2.
SbCl5 (k) ↔ SbCl3 (k) + Cl2 (k)
Hỏi có bao nhiêu gam SbCl5 có trong bình phản ứng khi hệ đạt trạng thái cân bằng

Bài 11, 12, 13, 14, 15 (trang 208 giáo trình)

You might also like