Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

1 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG

ANH

ĐÁP ÁN BÀI TẬP BUỔI 10

Nội dung Việt Nam English Chú thích


1 Tôi có thể ngồi đây được không? May/Could I sit here? Ngoài ra: Could cũng có thể được
dùng trong TH lịch sự, mềm mỏng,
Động từ lễ độ hơn.
khuyết thiếu 2 Trang có thể hát hay như Mỹ Tâm. Trang can sing as well as My Tam.

3 Em có thể vào (lớp) được không? May I come in?

4 Bạn nên dạy sớm vào buổi sáng. You should get up early in the morning.

5 Bạn có thể giúp tôi được không? Can/Could/May you help me? Ngoài ra: Could cũng có thể được
dùng trong TH lịch sự, mềm mỏng,
lễ độ hơn.
6 Tốt hơn bạn nên học hành chăm chỉ để tìm You had better study hard to find a good job.
được một công việt tốt.
7 Tôi sẽ phải làm bài tập về nhà vào ngày I will have to do homework tomorrow.
mai.
8 Tôi sẽ có thể tới Pháp vào năm sau. I will be able to go to France next year. Không được will can

9 Tôi phải học tiếng Anh để tìm được công I must learn English to find a good job.
việc tốt.
10 Bạn nên đánh răng 2 lần 1 ngày. You should brush your teeth twice/ 2 times a Từ dùng theo cụm: twice (2 times) a
day. day/a week/ a month….

Used to do: 11 Tôi (đã) thường thức rất khuya khi tôi là sinh I used to stay up very late when I was a
thói quen viên. student.
trong quá cụm từ: thức khuya = stay up late.
khứ (giờ
không còn
12 Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều. He used to smoke very much/ a lot.
nữa)

13 Cô ấy đã từng sống ở Nhật Bản. She used to live in Japan.


2 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG
ANH
Be/get used 14 Tôi quen với việc dậy sớm hàng ngày. I am/get used to waking/ getting up early.
to doing:
thói quen ở
hiện tại
15 Tôi quen với việc học tiếng Anh tại I am/get used to learning English at twice = 2 times
Datprocenter 2 lần một tuần. Datprocentre 2 times a week.

16 Tôi quen với việc tập thể dục vào mỗi buổi I am/get used to doing exercise in the
sáng. morning/ every morning.
tập thể dục: do exercise
TH đặc biệt: 17 Cô ấy trông giống như chị gái tôi. She looks like my sister.
SS của V với (nhưng không phải chị gái)
giới từ: like
18 Anh ấy nói tiếng Anh như người bản ngữ. He speaks English like a native speaker.
(nhưng không phải là người bản ngữ)

19 Bạn không nên nói với tôi như vậy. You should not talk to me like that.

TH đặc biệt: 20 Phụ nữ thường được biết đến như là phái yếu. Women used to be known as the “weaker sex”.
SS của V với
giới từ: as
21 Cô ấy nấu ăn như là một đầu bếp. She cooks as a chef.
(cô ấy là đầu bếp thật)

22 Anh ấy làm việc như là một nhân viên. (anh He works as an employee.
ấy là nhân viên thật)
3 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG
ANH

Động từ nối 23 Chị gái của tôi sẽ trở thành một bác sĩ. My sister will become a doctor.
VL adj/N become: trở thành

24 Đĩa thức ăn này trông khá ngon. This dish looks quite tasty/ delicious/ good.

25 Tôi đã cảm thấy rất hạnh phúc khi I felt really/so happy when I lived with my
tôi sống với bố mẹ. parents.
26 Món súp này có vị tuyệt vời. This soup tastes great.

27 Cô ấy trông rất hạnh phúc, nhưng anh She looks very happy, but he seems very
ấy đường như rất buồn. sad.
28 Điều đó nghe có vẻ hay đấy. That sounds great/ good.

29 Giọng của cô ấy nghe rất ngọt ngào. Her voice sounds so sweet.

You might also like