Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Name: ………….……………..………………………..

Class: 2A……

HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TIẾNG ANH


TUẦN 22 (09/01 – 13/01)

Thời UNIT 5: GRAMMAR 1+ VOCAB 2 + READING 2


gian

1. Chỉ tay vào tranh và luyện đọc mẫu câu:

some - any some - any

 I have some milk. Do you have any lemons?


 Yes, I do.
 I don’t have any juice.
 No, I don’t.

2. Chỉ tay và luyện đặt câu theo mẫu:


Thứ 2
(09/01)
I have some …. I don’t have any …….

coconuts noodles coconuts noodles

watermelon chocolate watermelon chocolate

cakes tomatoes cakes tomatoes

burgers soda burgers soda

milk juice milk juice

3. Hoàn thành bài (nếu chưa xong) và chữa bài sai.


1. Chỉ tay vào tranh và luyện đọc từ mới chủ đề Places qua link:
https://youtu.be/JdDKGfZLycQ

Thứ 3
(10/01)

2. Chỉ tay vào tranh và luyện nói theo mẫu.

- I like bowling.

- Let’s go to the bowling alley.

3. Tập chép và ôn tập tư vựng trong vở tiếng Anh (mỗi từ 2 dòng): ice rink,
bowling alley, aquarium, theme park

1. Chỉ tay vào tranh và luyện đọc từ mới chủ đề Places qua link:
https://youtu.be/JdDKGfZLycQ

Thứ 4
(11/01)
2. Chỉ tay vào tranh và luyện nói theo mẫu.

- I like learning about fish.

- Let’s go to the aquarium.

3. Tập chép và ôn tập tư vựng trong vở tiếng Anh (mỗi từ 2 dòng): adventure
playground, arts center, swimming pool, nature center

1. Chỉ tay và luyện đọc bài Unit 5_ Reading 2 qua link:


https://youtu.be/Z2uj9UPpdv0

2. Đọc và trả lời các câu hỏi sau:

a. Where can you have a cupcake party?


Thứ 5 ……………………………………………………………………………………………………………………
(12/01)
b. Where can you have a pirate party?

……………………………………………………………………………………………………………………

c. Where can you havea safari party?

……………………………………………………………………………………………………………………

d. What can you do at a swimming pool party?

……………………………………………………………………………………………………………………

e. What would you like to have a birthday party?

……………………………………………………………………………………………………………………
1. Chỉ tay và luyện đọc bài Unit 5_ Reading 2 qua link:
https://youtu.be/Z2uj9UPpdv0

Thứ 6
(13/01)

2. Tập chép và ôn tập tư vựng trong vở tiếng Anh (mỗi từ 2 dòng): frosting,

pirate, pretend, mask, receive, attend

3. Làm form bài tập Unit 5- Vocabulary 2 trên Teams.

You might also like