Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 3
Bài tập 3
HB1, HB2 Độ rắn bánh nhỏ, bánh lớn =250 HB, 235 HB
σ b1, σb2 Giới hạn bền bánh nhỏ, bánh lớn =850 Mpa, 750Mpa
− Số chu kỳ cơ sở:
2,4
N OH =30. H B
2,4 2,4 7
N OH 1=30. H B1 =30.25 0 =1,707.1 0 chu kỳ
2,4 2,4 7
N OH 2=30. H B2 =30.235 =1,471.1 0 chu kỳ
[( ) ( ) ]
3
T 60 0,6 T 12 3 8
N HE 2=60.1 .730 + 19200=1,81. 10 chu kỳ
T 72 T 72
0,9.1
[ σ H ]1=570 1,1
×1=466,36 Mpa
0,9.1
[ σ H ]2=540 1,1
×1=445,15 Mpa
- Khi tính bánh răng trụ răng thẳng và bánh răng côn răng thẳng, ta chọn giá trị nhỏ
nhất trong hai giá trị [ σ H ]1và [ σ H ] 2 nên ta chọn [ σ H ]2= 445,15 Mpa
- Ứng suất uốn
σ F lim 1=1,8 ×250=450 Mpa
σ F lim 2=1,8 ×235=423 Mpa
- Hệ số an toàn SF tra bảng 6.13 tài liệu [1] ta được SF=1,75
- Số chu kỳ tương đương:
N FE=60. c . n . t ∑ ❑
[( ) ( ) ]
3
T 60 0,6T 12 3 8
- N FE 1=60.1 .730 + 19200=7,31.10 chu kỳ
T 72 T 72
[( ) ( ) ]
3 3
T 60 0,6T 12
- N FE 2=60.1 .730 + 19200=1,81 ×108 chu kỳ
T 72 T 72
6
- Số chu kỳ cơ sở: N FO 1=N FO 2 =5.10 chu kỳ
- Vì N FE> N OF nên K FL1=K FL2=1
- Ứng suất tiếp cho phép:
450.1
[ σ F ]1 = 1,75 =257,14 Mpa
423.1
[ σ F ]1 = 1,75 =241,71 Mpa
- Chọn hệ số chiều rộng vành răng Ψ ba theo tiêu chuẩn
Tra bảng 6.15 tài liệu [I] ta được Ψ ba=0,4
Ψ ba .(u +1) 0.4 .(4,0334+1)
Khi đó Ψ bd = = =1,007
2 2
Tra bảng 6.14 tài liệu [I] ta được: KH =1,04 và K F =1,08
b. Xác định thông số bánh răng
- Khoảng cách trục aw
m( z1 + z 2) 5∗(20+100)
a w =a w = = = 300 mm
2 2
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw=160mm
- Chọn số răng bánh dẫn z 1 = 20 răng
số răng bánh bị dẫn z 2 = z 1*u = 20*5 = 100 răng
- Hệ số dạng răng Y F:
13.2 13.2
- Bánh dẫn: Y F 1 = 3.47 +
z 1 = 3.47 + 20 = 4,13
13.2 13.2
- Bánh bị dẫn: Y F 2 = 3.47 + z = 3.47 + 100 = 3,6
2
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn)
[σ F 1 ]sb 257,14
- Bánh dẫn: Y F1
=
4,13
= 62,26 Mpa
[σ F 1 ]sb 257,14
- Bánh bị dẫn: Y =
3,6
= 71,42 Mpa
F2
σH =
dw 1 √
Z ε Z M Z H 2 T 1 K Hβ K Hα K HV (u+1)
u bw
=
100 √
0.8 .274 .1.76 2 .125327,39.1 .1,03.1,015 (5+1)
5.92
= 214,025 MPa < [σ H ] = 446.58 MPa
Thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc
Với:
- Hệ số xét ảnh hưởng chiều dài tiếp xúc : ( Trường hợp ε β = 0)
Zε =
√ 4−ε α
3
=
3√
4−1.713
= 0.873
- Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6.4 tài liệu [IV], ta chọn K Hβ = 1.03
- Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
K Hα = 1
- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp:
Theo bảng 6.5 tài liệu [IV], ta chọn K Hv = 1.015