Professional Documents
Culture Documents
Bài 2 PDF
Bài 2 PDF
・Vật cầm trên tay hoặc trong phạm vi tầm với của người nó là これ
・Vật cầm trong tay hoặc nằm trong phạm vi tầm với của đối phương là それ
・Vật ở khoảng cách khá xa cả người nói và đối phương là あれ
※Nghi vấn từ : どれ ( Cái nào )
1、「これ・それ・あれ」は N です。
1、これは いすです。
それは つくえです
あれは こくばんです
2、これは かさです。
それも かさです
あれも かさです
4。これは かさではありません
それも かさではありません
あれも かさではありません
3、「これ・それ・あれ」は N でか。
5。これは あなたのほんですか
それは やまださんのかばんですか。
あれは パソコンですか
6.これはふでばこですかー>はい、それはふでばこです
7.あれはほんですか ー>いいえ、あれはほんじゃありません
8.それはかぎですか ー>いいえ、これはかぎではありません
4、「これ・それ・あれ」は なんですか。
❊ Note: Câu hỏi tu từ “ なん”: Cái gì => cái này; cái đó; cái kia là cái gì vậy?
6。これは なんですか ー> それは にほんのパソコンです
4、
A: これは ちゅうごくごの じしょです。それも ちゅうごくごの じしょです。
B: いいえ、これは ちゅうごくごの じしょじゃ ありません。
A: そうですか、それは なにごの じしょですか。
B: これは にほんごの じしょです。
9、この/その/あの+DANH TỪ
• Dùng để bổ nghĩa cho danh từ.
• 「このDanh từ」 dùng để nói đến một vật hay một người nào
đó ở gần người nói.
• 「そのDanh từ」 dùng để nói đến một vật hay một người nào
đó ở gần người nghe.
• 「あのDanh từ」 dùng để nói tới một vật hay một người nào
đó ở xa người nói cả người nghe.
• Nghi Vấn Từ: どのN
9、この/その/あの+DANH TỪ
1. この ほんは にほんごの ほんです。
ー> あの かたは ちゅうごくじんです。