Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 10

ĐỀ 5

Câu 1. Tập xác định của hàm số là:


A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng , tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm

A. B.

C. D.

Câu 5: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của
tai điểm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Số nghiệm của phương trình là


A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7: Cho parabol có phương trình: . Phương trình đường chuẩn của parabol là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:

. B. .
A.

C. . D. .
Câu 9: Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh đi lao động, trong
đó có đúng học sinh nam?
A. B. C. D.

Câu 10: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có tiêu cự bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao cho hai
người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Từ tập ,lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó có 3 chữ số
chẵn , hai chữ số lẻ mà hai chữ số lẻ đó luôn đứng cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 14: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . Đường thẳng đi qua điểm , sao
cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng nhỏ nhất có phương trình là?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục cho đường tròn . Đường tròn có toạ
độ tâm và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 19: Parabol có hoành độ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm là:


A. B.

C. D.
Câu 22: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập
con của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ cho Parabol như hình vẽ.

Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
2
Câu 24: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol y  x  7 x  12 là

A.
 2;6  và  4;8 . B.  2; 2  và  4;8  . C.  2; 2  và  4;0  . D.  2; 2  và  4;0  .
Câu 25: Tọa độ giao điểm của parabol với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và Lập
phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. B.
C. D.

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tìm điểm
thuộc sao cho cách điểm một khoảng bằng .
A. B. C. D.

Câu 31: Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm là.


A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới.Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho tập hợp . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ
tập hợp ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng là . Từ một điểm
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là và khoảng cách tới chân
cổng gần nhất là . Chiều cao của cổng là
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN II-TỰ LUẬN

Câu 36: a) Giải phương trình

b)Tìm các giá trị của m để biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 37.
a) Tại một khu hội chợ người ta thiết kế cổng chào có hình parabol hướng bề lõm xuống dưới.
Giả sử lập một hệ trục tọa độ sao cho một chân cổng đi qua gốc như hình vẽ ( và
tính bằng mét). Chân kia của cổng ở vị trí .
y

3 M

x
O 1 4

Biết một điểm trên cổng có tọa độ . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét.

b) Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến với

đường tròn , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
Câu 38.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.
b)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau.

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 10

Câu 1. Tập xác định của hàm số là:


A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng , tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm

A. B.

C. D.

Câu 5: Trong hệ trục tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của
tai điểm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Số nghiệm của phương trình là


A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7: Cho parabol có phương trình: . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:

. B. .
A.

C. . D. .
Câu 9: Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh đi lao động, trong
đó có đúng học sinh nam?
A. B. C. D.

Câu 10: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có tiêu cự bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Có cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao cho hai
người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Từ tập ,lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó có 3 chữ số
chẵn , hai chữ số lẻ mà hai chữ số lẻ đó luôn đứng cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 14: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . Đường thẳng đi qua điểm , sao
cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng nhỏ nhất có phương trình là?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục cho đường tròn . Đường tròn có toạ
độ tâm và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 19: Parabol có hoành độ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm là:


A. B.

C. D.
Câu 22: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập
con của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ cho Parabol như hình vẽ.

Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
2
Câu 24: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol y  x  7 x  12 là

A.
 2;6  và  4;8 . B.  2; 2  và  4;8  . C.  2; 2  và  4;0  . D.  2; 2  và  4;0  .
Câu 25: Tọa độ giao điểm của parabol với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và Lập
phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. B.
C. D.

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tìm điểm
thuộc sao cho cách điểm một khoảng bằng .
A. B. C. D.

Câu 31: Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm là.


A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới.Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho tập hợp . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ
tập hợp ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng là . Từ một điểm
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là và khoảng cách tới chân
cổng gần nhất là . Chiều cao của cổng là
A. . B. . C. . D. .

II. PHẦN II-TỰ LUẬN

Câu 36: a) Giải phương trình


b)Tìm các giá trị của m để biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 37.
a) Tại một khu hội chợ người ta thiết kế cổng chào có hình parabol hướng bề lõm xuống dưới.
Giả sử lập một hệ trục tọa độ sao cho một chân cổng đi qua gốc như hình vẽ ( và
tính bằng mét). Chân kia của cổng ở vị trí .
y

3 M

x
O 1 4

Biết một điểm trên cổng có tọa độ . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét.
Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai: .
Theo bài ra ta có đi qua 3 điểm sau: .

Suy ra ta có hệ phương trình sau: .


Vậy Parabol có phương trình là: . Parabol có đỉnh là .
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol : .
Vậy chiều cao của cổng là 4 mét.

b) Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến với

đường tròn , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
Câu 38.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.
Lời giải
Gọi a là số gồm ba chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3. Ta có số a. Với mỗi số a, ta xét tập hợp

. Số thỏa bài toán có dạng là trong đó x, y, z phân biệt lấy từ A và


luôn có mặt số a. Ta có các trường hợp sau :
Nếu thì có cách chọn có số M;
Nếu thì x có 6 cách chọn và z có 6 cách chọn có số M;
Nếu thì x có 6 cách chọn và y có 6 cách chọn có số M.
Do đó từ A ta lập được số M.
Vậy số tất cả các số lập được là số.
b)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
Lời giải
a . Đặt ; ; ; ; ; .

Từ ta lập được số ;

Từ ta lập được số ;

Từ ta lập được số ;

Từ ta lập được số ;

Từ ta lập được số ;

Từ ta lập được số .
Vậy ta có tất cả là số có 6 chữ số phân biệt mà các chữ số chẵn ở cạnh nhau.

b. Gọi số cần lập là . Ta có các trường hợp sau :

TH1 : là số chẵn, ba số sau là các số lẻ :

có 2 cách chọn ;

có cách chọn ;

có cách chọn.
ta được số.

TH2 : là số lẻ, ba số sau là các số chẵn :

có cách chọn ;

có cách chọn.
ta được số.
Vậy ta có tất cả số thỏa bài toán.

You might also like