Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 1 ĐỊA 10 KO CHUYÊN
ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 1 ĐỊA 10 KO CHUYÊN
ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 1 ĐỊA 10 KO CHUYÊN
Câu 43. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là?
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 44. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
Câu 45. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
A. các khu vực dân cư đông đúc. B. các xí nghiệp công nghiệp chế biến.
C. các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu. D. các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước Sản lượng lương thực Số dân
(triệu tấn) (triệu người)
Trung Quốc 557, 4 1364, 3
Ấn Độ 294, 0 1295, 3
Inđônêxia 89, 9 254, 5
Việt Nam 50, 2 90, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của
một số nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.
C. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1, 5 lần Ấn Độ.
D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1, 6 lần Inđônêxia.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2015 2017 2018 2019 2021
Đồng bằng sông Hồng 1110,9 1071,4 1040,8 1012,3 953,4
Đồng bằng sông Cửu 4301,5 4185,3 4107,5 4068,9 3893,7
Long
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để so sánh tổng diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu
Long, giai đoạn 2015-2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường
Câu 48: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo
Năm
(nghìn người) (nghìn tấn) đầu người (kg/người)
2010 86497 44632,2 513,4
2015 91713 50379,5 546,2
2019 96484 48230,9 499,89
2020 97582,7 47321,0 484,93
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
BÀI 23 +24 + 25. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 2. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 3. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 4. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
Câu 5. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt
nhân.
Câu 6. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 7. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại
A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm.
C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 8. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát.
D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.
Câu 9. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 10. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 11. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất.
B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
C. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.
D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 12. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn.
Câu 13. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn như sau
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 14. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác
sản xuất cao là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm CN. D. vùng công
nghiệp.
Câu 15. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp?
A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta.
C. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn.
D. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau.
Câu 16. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 17. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm
ngành
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp khai thác và công nghiệp
nhẹ.
C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng. D. công nghiệp khai thác và công nghiệp
chế biến.
Câu 18. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. luyện kim. B. dệt may. C. cơ khí. D. điện lực.
Câu 19. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và
công nghiệp chế biến là
A. nguồn gốc của sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm.
C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao
động.
Câu 20. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các
quốc gia?
A. Thực phẩm. B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn. D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt may?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông. D. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao.
Câu 23. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.
B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.
C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.
D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.
Câu 24. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào
sau đây?
A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng.
Câu 25. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 26. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng?
A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu.
Câu 27. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Địa nhiệt.
Câu 28. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công
nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động.
C. đường lối chính sách. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 29. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp
hóa của các quốc gia đang phát triển?
A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Điện tử - tin học D. Sản xuất hàng tiêu
dùng.
Câu 30. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu
công nghiệp?
A. Thị trường. B. Vị trí địa lí. C. Cơ sở hạ tầng. D. Nguồn lao động.
Câu 31. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng
A. Bắc trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung
Bộ.
Câu 32. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 33. Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính chất tập trung cao độ. B. Cần nguồn lao động dồi dào.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Bao gồm một số ngành phức tạp.
Câu 34. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát
triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí
nghiệp.
Câu 35. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
Câu 36. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì
A. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn.
C. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 37. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao.
C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có cơ sở hạ tầng khá phát triển.
Câu 38: Cho biểu đồ về than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:
Triệu tấn Tỷ Kwh
50 250
41 42
39
40 200
209
30 176 150
141
20 100
10 50
0 0
2014 2016 2018