Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

MICROSOFT WORD

Câu 1: Khởi động Microsoft Word thực hiện như thế nào?
A. Double click chuột trên biểu tượng (shortcut)của chương trình Microsoft Word
B. Start\ Program\ Word.
C. Start\ Run\ gõ Word.exe\ Ok
D. Double click chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint

Câu 2: Trong Microsoft Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng ở giữa văn bản
B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng lề phải văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản

Câu 3: Tập tin Microsoft Word được lưu lại có phần mở rộng định dạng mặc định là:
A. .docx
B. .doc
C. .xlsx
D. .pdf

Câu 4: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại tìm kiếm

Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo văn bản?
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng
B. Microsoft Word (1)
C. WordPad (2)
D. OpenOffice Writer (3)

Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word có chức năng chính là gì?
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng
B. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1)
C. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2)
D. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)

Câu 7: Trong Microsoft Word, để đóng văn bản đang làm việc thực hiện
A. File\ Close
B. File\ Open
C. File\ Save
D. File\ Print

Câu 8: Trong Microsoft Word, lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính?
A. File\ Save
B. File\ Save As
C. File\ Close
D. File\ Save As Wizard

Câu 9: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Tạo tài liệu mới

1
B. Lưu tài liệu
C. Mở tài liệu
D. Đóng tài liệu

Câu 10: Trong Microsoft Word, tên tập tin văn bản đang làm việc được hiển thị trên thành phần nào?
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh trạng thái
C. Thanh truy cập nhanh
D. Thanh thước kẻ

Câu 11: Trong Microsoft Word, Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào?
A. Save, undo, redo
B. Save, Undo, Copy
C. Save,Copy, redo
D. Save, undo, Print

Câu 12: Trong Microsoft Word , chế độ hiển thị Print Layout là chế độ?
A. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
B. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
C. Hiển thị văn bản trong chế độ web
D. Hiển thị văn bản được phóng to

Câu 13: Trong Microsoft Word, chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc, không được sửa?
A. Full Screen Reading
B. Print Layout
C. Web Layout
D. Page Layout

Câu 14: Trong Microsoft Word, Tab lệnh nào có chức năng chọn hiển thị nhiều văn bản?
A. Tab View \ Windows
B. Tab Review \ Windows
C. Tab PageLayout \ Windows
D. Tab Insert \ Windows

Câu 15: Trong Microsoft Word, Muốn Ẩn/hiện thanh công cụ Ribbon, ấn phím?
A. Ctrl + F1
B. Ctrl + F2
C. Ctrl + F3
D. Ctrl + F4

Câu 16: Trong Microsoft Word, muốn tạo ghi chú cho văn bản thực hiện?
A. Tab Review \ New Comment
B. Tab View \ New Comment
C. Tại phần mềm Unikey
D. Tab Insert \ New Comment

Câu 17: Trong Microsoft Word, Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản theo kiểu Website?
A. Web Layout
B. Full Screen Reading
C. Print Layout
D. Page Layout

2
Câu 18: Trong Microsoft Word, Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là?
A. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
B. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading
C. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu
D. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website

Câu 19: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự sử dụng Tab nào?
A. View
B. Home
C. File
D. Page Layout

Câu 20: Trong Microsoft Word, chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển thị lớn nhất?
A. Full Screen Reading
B. Draft
C. Outline
D. Web Layout

Câu 21: Trong Microsoft Word, để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở thực hiện?
A. View \ Switch Windows
B. View \ Show
C. View \ Split
D. View \ Arrange All

Câu 22: Trong Microsoft Word, để phóng to màn hình soạn thảo văn bản thực hiện?
A. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên phải màn hình
B. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trái màn hình
C. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên dưới màn hình
D. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trên màn hình

Câu 23: Trong Microsoft Word, File\Option\ Save, Mục Save AutoRecover information every để xác lập?
A. Thời gian để lưu file tự động
B. Thời gian để mở file tự động
C. Thời gian để đóng file tự động
D. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác

Câu 24: Trong Microsoft Word, để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định thực hiện?
A. File/Options/Save/Default file location
B. File/Options/Save/Auto Recover file location
C. File/Save/Default file location
D. File/Save/Defaunt file location

Câu 25: Trong Microsoft Word, Muốn hiển thị đường biên văn bản thực hiện?
A. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
B. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
C. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
D. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries

Câu 26: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là
A. Mở một file đã có
B. Mở một file mới
C. Đóng file đang mở

3
D. Lưu file

Câu 27: Trong Microsoft Word để mở một văn bản có sẵn dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + Shift + O
C. Shift + O
D. Alt + O

Câu 28: Trong Microsoft Word để chèn liên kết thực hiện?
A. Vào Tab Insert \ Links
B. Vào Tab Home \ Links
C. Vào Tab Insert \ Illustration
D. Vào Tab Design \ Links

Câu 29: Trong Microsoft Word, © được gọi là:


A. Ký hiệu đặc biệt
B. Chữ viết
C. Kí tự thông thường
D. Hình ảnh

Câu 30: Trong Microsoft Word để chèn được dấu ≥ vào văn bản, thực hiện:
A. Insert/ Symbol
B. Dấu ≥ được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ
C. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
D. Gõ dấu > và gõ dấu =

Câu 31: Trong Microsoft Word để chèn được ký hiệu ® thực hiện các bước?
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character

Câu 32: Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng?
A. Lưu tài liệu
B. Mở tài liệu
C. Đóng tài liệu
D. Tạo tài liệu mới

Câu 33: Trong Microsoft Word để lưu văn bản hiện thời thành một tên mới thực hiện?
A. File/Save As
B. File/Save
C. Home/Save As
D. Home/Save

Câu 34: Trong Microsoft Word khi lưu văn bản, ta có thể lưu với các phần mở rộng là?
A. .doc, .docx,.pdf
B. .doc,.xlsx,.pdf
C. .docx,.xlsx,.pdf
D. .docx,.xls,.pdf

Câu 35: Trong Microsoft Word để sắp xếp các đối tượng trên văn bản thực hiện?
A. Vào Tab Page Layout/ Arrange

4
B. Vào Tab Home / Arrange
C. Vào File / Arrange
D. Vào Tab Review/ Window/ Arrange

Câu 36: Trong Microsoft Word để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự nào đó thực
hiện như thế nào?
A. Vào View/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
B. Vào Home/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
C. Vào Review/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
D. Vào Insert/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp

Câu 37: Trong Microsoft Word để xóa một văn bản thực hiện?
A. Chọn văn bản cần xóa/ nhấn phím Delete
B. Chọn văn bản cần xóa/ Click chuột trái/ nhấn phím Delete
C. Click phải chuột/ Chọn Delete
D. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Remove

Câu 38: Trong Microsoft Word để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản
B. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
C. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản

Câu 39: Trong Microsoft Word để di chuyển đến một trang bất kỳ trong văn bản làm thế nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+D, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.

Câu 40: Trong Microsoft Word muốn tạo được dấu % từ bàn phím làm thế nào
A. Giữ phím Shift và ấn số 5
B. Giữ phím Ctrl và ấn số 5
C. Ấn số 5
D. Giữ phím Alt và ấn số 5

Câu 41: Trong Microsoft Word để xóa một khối văn bản, làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Delete
B. Chọn khối, ấn Tab
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete

Câu 42: Trong Microsoft Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, thực hiện:
A. Insert/ Symbol
B. View/ Symbol
C. Format/ Symbol
D. Tools/ Symbol

Câu 43: Trong Microsoft word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+H là
A. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản.
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại Tab

5
Câu 44: Trong Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là
A. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
B. Mở chức năng trợ giúp
C. Mở chức năng thay thế
D. Mở chức năng tạo Auto Correct

Câu 45: Trong Microsoft Word, hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what dùng để:
A. Điền từ cần tìm kiếm
B. Điền từ cần thay thế
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác

Câu 46: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F

Câu 47: Trong Microsoft Word để cắt một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác thực
hiện?
A. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
B. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
C. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
D. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V

Câu 48: Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để?
A. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành.
B. Hủy thao tác
C. Đóng cửa sổ đang mở
D. Đóng tập tin đang mở

Câu 49: Trong Microsoft Word để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản làm thế nào?
A. Chọn chức năng Undo
B. Chọn chức năng Redo
C. Chọn chức năng Quick Print
D. Chọn chức năng Open

Câu 50: Trong Microsoft Word để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn trong
phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt thực hiện như sau?
A. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
B. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
C. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
D. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete

Câu 51: Trong Microsoft Word để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất hiện trong văn
bản tiếng Việt thực hiện:
A. Vào File/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả
các lựa chọn
B. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
C. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa
chọn

6
D. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả
các lựa chọn

Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + B
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [

Câu 53: Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thành chữ đậm
B. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
C. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm
D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa

Câu 54: Trong Microsoft Word để tạo chỉ số dưới thực hiện?
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
B. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)

Câu 55: Trong Microsoft Word con trỏ văn bản đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng bình
thường
A. Đáp án (1), (2), (3) đều đúng
B. (1) Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon
C. (2) Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
D. (3) Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn superscript

Câu 56: Trong Microsoft Word để đổ màu nền cho văn bản thực hiện như sau?
A. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
B. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
C. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
D. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading

Câu 57: Trong Microsoft Word khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả?
A. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu
D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm

Câu 58: Trong Microsoft Word làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock?
A. Nhấn phím Caps Lock 1 lần trên bàn phím
B. Giữ phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây
C. Chế độ Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây
D. Ấn phím ESC trên bàn phím

Câu 59: Trong Microsoft Word bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn phím, sẽ cho kết quả?
A. Chữ in hoa
B. Chữ in thường
C. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
D. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm

7
Câu 60: Trong Microsoft Word chức năng Upper Case có tác dụng?
A. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại

Câu 61: Trong Microsoft Word chức năng Lower Case có tác dụng?
A. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại

Câu 62: Trong Microsoft Word chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ?
A. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
B. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
C. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
D. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript

Câu 63: Trong Microsoft Word để tách từ trong văn bản Word, thực hiện:
A. Vào Page Setup/Hyphenation
B. Vào Page Setup/Orientation
C. Vào References/Hyphenation
D. Vào References/Orentation

Câu 64: Trong Microsoft Word để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
B. Click chuột phải 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
C. Click đúp chuột 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 65: Trong Microsoft Word để thêm một dấu ngắt đoạn (kết thúc đoạn) dùng phím nào?
A. Enter
B. Ctrl+Enter
C. Shift+Enter
D. Alt+Enter

Câu 66: Trong Microsoft Word đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên trái với thông
số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu 67: Trong Microsoft Word đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên phải với thông
số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left

Câu 68: Trong Microsoft Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
B. First line (1)

8
C. Left (2)
D. Hanging (3)

Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn thảo, ta thực hiện:
A. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
B. File/ Word Option/ Ruler
C. View/ Outline
D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler

Câu 70: Trong Microsoft Word khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn vị trí điểm dừng Tab
B. Chọn loại Tab
C. Chọn đường nối giữa các Tab
D. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím

Câu 71: Trong Microsoft Word Muốn xóa Tab đã đặt làm thế nào?
A. Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler
B. Kích chuột vào Tab, ấn phím Delete
C. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
D. Ấn phím Tab từ bàn phím và ấn phím Insert

Câu 72: Trong Microsoft Word để tạo khoảng cách đoạn làm thế nào?
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After
B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation

Câu 73: Trong Microsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
A. Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed
B. Ctrl+D/Advance/Trong mục Scale chọn Expanded hoặc Condensed
C. Ctrl+D/Advance/Trong mục Number form chọn Expanded hoặc Condensed
D. Ctrl+D/Advance/Trong mục By chọn Expanded hoặc Condensed

Câu 74: Trong Microsoft Word làm thế nào để thiết lập được khoảng cách dòng văn bản
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
B. Tab Home/ nhómFont/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing

Câu 75: Trong Microsoft Word để đánh dấu đề mục, thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets
B. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
C. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets

Câu 76: Trong Microsoft Word để đánh số đề mục, thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering
B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering

Câu 77: Trong Microsoft Word để tạo đường viền nghệ thuật cho một trang văn bản thực hiện:

9
A. Home/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art
B. File/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art
C. Page Layout/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art
D. Insert/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn Art

Câu 78: Trong Microsoft Word để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, thực hiện?
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading
B. Tab Home/ nhóm Font/ Border
C. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Border
D. Tab Design/ nhóm Paragraph/ Border

Câu 79: Trong Microsoft Word để tạo đường viền cho trang đầu tiên trong văn bản thực hiện?
A. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This sectionFirst Page Only
B. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn Whole Document
C. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section
D. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This sectionAll except first page

Câu 80: Trong Microsoft Word Để thay đổi định dạng cho Style có sẵn trong Word làm thế nào?
A. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify.
B. Vào Tab Reference/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify.
C. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify.
D. Vào Tab Format/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định dạng và chọn Modify.

Câu 81: Trong Microsoft Word để áp dụng Style cho một đoạn văn bản bất kì thực hiện như sau?
A. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng
B. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng
C. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Review/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng
D. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Insert/ Trong nhóm Styles/ chọn Style muốn áp dụng

Câu 82: Trong Microsoft Word hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Copy định dạng trong Word
B. Copy kích thước Font chữ
C. Copy dữ liệu trong Word
D. Định dạng dữ liệu trong Word

Câu 83: Trong Microsoft Word bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
B. Bảng gồm 5 dòng 6 cột
C. Bảng gồm 30 dòng
D. Bảng gồm 30 cột

Câu 84: Trong Microsoft Word để chèn một bảng(Table) vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
B. Vào Tab Insert/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
C. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
D. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột

Câu 85: Trong Microsoft Word để thay đổi hướng chữ trong một ô trong bảng làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction
B. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text Direction
C. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
D. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction

10
Câu 86: Trong Microsoft Word để di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table)
bấm phím?
A. Tab
B. ESC
C. Ctrl
D. CapsLock

Câu 87: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta
thực hiện?
A. Table Tool/Layout/ Merge Cells
B. Table Tool/Layout/ Split Cells
C. Table Tools/ Merge Cells
D. Table Tool/ Split Cells

Câu 88: Trong Microsoft Word để thay đổi độ rộng của một ô trong bảng làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/ Table Tools/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width
B. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Table Tools/ Design/ Trong nhóm Cell Size chọn Width
C. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Home/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width
D. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào View/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width

Câu 89: Trong Microsoft Word để thay đổi kiểu đường viền cho một ô làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường
viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
B. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường
viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
C. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường
viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
D. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng đường
viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok

Câu 90: Trong Microsoft Word để đổ màu cho một ô trong bảng thực hiện?
A. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Design/ Chọn biểu tượng Shading
B. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading
C. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Design/ Chọn biểu tượng Shading
D. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading

Câu 91: Trong Microsoft Word để xóa bảng khỏi văn bản thực hiện như thế nào?
A. Chọn bảng cần xóa/Vào Layout/ Chọn Delete Table
B. Chọn bảng cần xóa/Vào Design/ Chọn Delete Table
C. Chọn bảng cần xóa/Vào Home/ Chọn Delete Table
D. Chọn bảng cần xóa/Vào Insert/ Chọn Delete Table

Câu 92: Trong Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng, hình khối, thực hiện?
A. Insert/ Illustrations/ Shapes
B. View/ Toolbars/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View / Show/Hide / Ruler

Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, thực hiện?
A. Insert/ Illustrations/ Chart
B. References/ Illustrations/ Chart

11
C. Mailings/ Illustrations/ Chart
D. Review/ Illustrations/ Chart

Câu 94: Trong Microsoft Word các đối tượng đồ họa thể hiện trong nhóm nào?
A. Tab Insert/ nhóm Illustrations
B. Tab Home/ nhóm Illustrations
C. Tab Design/ nhóm Illustrations
D. Tab Design/ nhóm Pictures

Câu 95: Trong Microsoft Word, Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng
A. Chèn hình ảnh
B. Chèn biểu đồ
C. Chèn ký tự đặc biệt
D. Chèn bảng

Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, có thể


A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
B. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
C. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
D. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)

Câu 97: Trong Microsoft Word , để chèn một Textbox vào văn bản làm thế nào?
A. Vào Insert/ Chọn Textbox
B. Vào Home/ Chọn Textbox
C. Vào View/ Chọn Textbox
D. Vào Review/ Chọn Textbox

Câu 98: Trong Microsoft Word để thay đổi màu sắc đường viền Textbox thực hiện?
A. Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
B. Vào Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
C. Vào Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
D. Vào Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi

Câu 99: Trong Microsoft Word để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo, sau khi chèn và hiệu chỉnh xong
Text box thực hiện
A. Ấn Ctrl +S
B. Ấn Alt +S
C. Ấn Shift +S
D. Ấn Ctrl+Shift +S

Câu 100: Trong Microsoft Word để thêm chú thích (footnote) thực hiện?
A. Vào References/ Chọn Insert Footnote
B. Vào Page Layout/ Chọn Insert Footnote
C. Vào Review/ Chọn Insert Footnote
D. Vào Insert/ Chọn Insert Footnote

Câu 101: Trong Microsoft Word để đánh số trang văn bản thực hiện?
A. Vào Insert/ Chọn Page Number
B. Vào References/ Chọn Page Number
C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number
D. Vào Home/ Chọn Page Number

12
Câu 102: Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
A. Căn văn bản đều hai bên
B. Căn lề trái văn bản
C. Căn lề phải văn bản
D. Căn giữa văn bản

Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang thực hiện:


A. Insert/ Pages/ Page Break
B. View/ Page Break
C. References/ Captions/ Break
D. Review/ Create/ Page Break

Câu 104: Trong Microsoft Word để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, thực hiện?
A. Insert / Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer
B. View / Header and Footer
C. Insert / Header and Footer
D. Format / Header and Footer

Câu 105: Trong Microsoft Word, chọn hướng Portrait dùng để hiển thị văn bản theo?
A. Hướng dọc
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang

Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?


A. Hướng dọc
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang

Câu 107: Trong Microsoft Word, lề trang tài liệu là gì


A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
B. Là khoảng cách trong tài liệu
C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang

Câu 108: Trong Microsoft Word chọn hướng Landscape dung để hiển thị văn bản theo
A. Hướng ngang
B. Hướng dọc
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang

Câu 109: Trong Microsoft Word để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
B. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
D. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape

Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng lại trang giấy in, thực hiện
A. File/ Page Setup
B. File/ Properties
C. File/ Print

13
D. File/ Print Preview

Câu 111: Trong Microsoft Word để thay đổi lề trang văn bản, thực hiện?
A. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/ Margins
B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size
D. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation

Câu 112: Trong Microsoft Word để xem danh sách các tài liệu đang đợi để in, làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
B. Kích phải chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
C. Kích chuột trái vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar /Chọn máy in muốn xem

Câu 113: Trong Microsoft Word để lệnh ….Apply to \ This Point forward dùng làm gì?
A. Áp dụng lựa chọn từ vị trí con trỏ về sau
B. Áp dụng lựa chọn cho toàn bộ văn bản
C. Áp dụng lựa chọn từ vị trí con trỏ về trước
D. Áp dụng lựa chọn cho phần đang định dạng

Câu 114: Trong Microsoft Word để xem tài liệu trước khi in, chọn lệnh?
A. Print Preview
B. Print Demo
C. Print Layout
D. Print Test

Câu 115: Trong Microsoft Word để lưu văn bản sang file .pdf thực hiện?
A. Vào File/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
C. Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
D. Vào View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).

Câu 116: Trong Microsoft Word để đặt mật khẩu cho văn bản làm thế nào?
A. Vào File/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
B. Vào Home/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
C. Vào Insert/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
D. Vào View/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password

Câu 117: Trong Microsoft Word để đính kèm văn bản vào Email thực hiện:
A. Vào File/Save & Send/ Send Using E_mail
B. Vào Home/Save & Send/ Send Using E_mail
C. Vào Insert/Save & Send/ Send Using E_mail
D. Vào View/Save & Send/ Send Using E_mail

Câu 118: Trong Microsoft Word để lưu văn bản trên môi trường mạng thực hiện:
A. Vào File/Save & Send/ Save to Web
B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web
C. Vào Insert/Save & Send/ Save to Web
D. Vào View/Save & Send/ Save to Web

Câu 119: Trong Word, để tạo mục lục tự động thực hiện?
a. Vào Tab References \ Table of contents \ Custom table of contents

14
b. Vào Tab References \ Insert contents \ Custom table of contents
C. Vào Tab References Add text \ Custom table of contents
d. Vào Tab References \ Foodnote content \ Custom table of contents

Câu 120: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt, trong thanh Ribbon chọn tab
a. Insert
b. Home
c. Design
d. Page layout
Câu 121: Trong Word, để lưu trữ tập tin, thực hiện thao tác
a. (1) Ấn tổ hợp phím Ctrl + S
b. (2) Chọn nút Office \ Save
c. (3) Click chọn biểu tượng Save trên thanh công cụ nhanh
d. Các câu (1), (2), (3) đều đúng

Câu 122: Trong Word, để định dạng canh giữa, sử dụng tổ hợp phím
a. Ctrl+E
b.Ctrt+R
c.Ctrl+L
d. Ctrl+J

Câu 123: Trong Word, các công cụ liên quan đến định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự
động… thuộc tab nào của thanh Ribbon
a. Reference
b. Home
c. Page Layout d.
d. View

Câu 124: Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ X2), thực hiện thao tác
A. (1) Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
B. (2) Chọn tab Home và chọn mục Superscript trong nhóm Font
C. (3) Ấn tổ hợp phím Ctrl + D và chọn mục Superscript trong nhóm Font
D. Các đáp án (1) (2) (3) đều đúng

Câu 125: Trong Word, khi người sử dụng chọn “This Section” trong mục “Apply to” của một cửa sổ là
muốn áp dụng định dạng tùy chọn cho
A. Phần văn bản đang định dạng
B. Toàn bộ văn bản
C. Văn bản tại vị trí con trỏ trở về sau
D. Dòng văn bản ngay phía trên con trỏ
Câu 126: Trong Word, để gạch dưới một đoạn văn bản bằng một nét khác nét đơn, thực hiện thao tác
A. (1) Chọn menu tab Home \ Font
B. (2) Click vào biểu tượng U trên tab Ribbon Home
C. (3) Ấn tổ hợp phím Ctrl + U
D. Các đáp án (1) (2) (3) đều đúng

Câu 127: Trong Word, một đoạn văn bản có tối đa bao nhiêu Dropcap
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều hơn 3

15
Câu 128: Trong Word, khi ấn tổ hợp phím Ctrl + P thì word sẽ in
a. (1) Tất cả các trang trong tất cả các văn bản đang được mở
b. (2) Tất cả các trang trong văn bản hiện hành
c. Các đáp án (1), (2) đều đúng
d. Các đáp án (1), (2) đều sai

Câu 129: Trong Word, để xóa phần văn bản phía trước con trỏ, thực hiện thao tác nào sau đây
A. Sử dụng phím BackSpace
B. Sử dụng phím Delete
C. Sử dụng phím Shift + D
D. Sử dụng phím Ctrl + Space

Câu 130: Trong Word, để canh dữ liệu tại điểm dừng của Tab, có thể sử dụng các loại Tab nào sau đây
a. Left, Center, Right, Decimal, Bar
b. Left, Center, Right, Decimal
c. Left, Center, Right, Bar
d. Left, Center, Right

Câu 131: Trong Word, đế chèn các hình đơn giản hhư hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... , thực hiện thao
tác
a. Tại Tab Insert, chọn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
b. Tại Tab Insert, chọn nút TextBox
c. Tại Tab Insert, chọn nút Screenshot
d. Tại Tab Insert, chọn nút SmartArt

Câu 132: Trong Word, Khi nhấn tố hợp phím……..sẽ thực hiện đóng văn bản.
a. Ctrl-V
b.Ctrt-W
c.Alt-W
d. Shift-W

Câu 133: Trong Word, đế chèn một công thức toán vào văn bản, thực hiện thao tác
a. Tại Tab Insert, chọn nút Equation, chọn Insert New Equation
b. Tại Tab Insert, chọn nút Quick Parts, chọn New Equation
c. Tại Tab Insert, chọn nút New Equation
d. Tại Tab Insert, chọn nút Object, chọn Insert New Equation

Câu 134: Trong một văn bản Word đang mở, nếu ta muôn thay tất cả những chữ “TH” thành chữ “Tin
học”, thực hiện thao tác
a. Trong Tab Home, gọi lệnh Find\Advanced Find
b. Trong Tab Home, gọi lệnh Find\ Advanced Replace
c. Trong Tab Home, gọi lệnh Find\Clear
d. Trong Tab Home, gọi lệnh Find\Replace

Câu 135: Trong Word, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau?
a. Có thể định dạng cở chữ (size) là 100
b. Khi ấn tổ hợp phím Ctrl + T, Word sẽ in tất cả trang của tập tin hiện hành
c. Một văn bản có thể có tối đa 2 Dropcap
d. Để tắt mở thước định dạng, thực hiện thao tác chọn tab Review, click chọn mục Ruler trong nhóm Show

Câu 136: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng
a. Di chuyển về đầu văn bản hiện hành

16
b. Di chuyển về đầu trang hiện hành
c. Di chuyển về đầu dòng hiện hành
d. Di chuyển về đầu đoạn văn bản hiện hành

Câu 137: Trong Word, đế chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, thực hiện thao tác
a. Tại Tab Insert, nhấp nút Signature Line
b. Tại Tab Home, nhấp nút Symbol
c. Tại Tab Insert, nhấp nút Symbol
d. Tại Tab Insert, nhấp nút Equation

Câu 138: Trong Word, để canh văn bản ở giữa trang giấy, thực hiện thao tác
a. Dùng biếu tuợng để canh lề giữa tờ giấy
b. Dùng phím Ctrl + J
c. Dùng TAB thiết lập ở giữa tờ giấy
d. Dùng TAB thiết lập ở giữa tờ giấy

Câu 139: Trong Word, làm thế nào đế hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản
a. Trong thẻ Format hhấp Wrap Text và chọn Behind text
b. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn In Line with text
c. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn Through
d. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn In Front of text

Câu 140: Trong Word, đế chia cột cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác
a. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns
b. Tại thẻ Page Layout nhấp chọn Line Numbers
c. Tại thẻ Insert, nhấp chọn Columns
d. Tại thẻ Home, nhấp chọn Columns

Câu 141: Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, thiết lập tại
a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
b. Ô Line spacing trong thẻ Page Layout
c. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
d.. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 142: Trong Word, đế xóa toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn sử dụng tổ hợp phím
a. Ctrl+Space
b. Ctrl+Delete.
c.Ctrl+Enter
d. Shift+Space

Câu 143: Trong Word, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 9 khi có một khối văn bản đang
được chọn thì
a. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 9
b. Khối văn bản đó biến mất
c. Số 9 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
d. Số 9 sẽ chèn vào sau khối đang chọn

Câu 144: Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng đế tăng, giảm cở chữ cho nội dung văn bản?
A. Ctrl-1 hay Ctrl-2
B.Ctrl+] hay Ctrl +[

17
C. Ctrl + < hayCtrl + >
D.Shift+[ hay Shift+]

Câu 145: Trong MS Word công dụng của tố hợp phím Ctrl-C là gì?
A.Sao chép các nội dung văn bản lựa chọn vào trong bộ nhớ tạm
B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
C. Di chuyển nội dung sao chép truớc đó vào vị trí con trỏ
D. Thực hiện canh lề giũa đoạn văn bản đó

Câu 146: MS Word, tổ hợp phím Ctrl-S được thay cho lệnh nào duới đây?
A. Vào File ,chọn lệnh Save
B. Vào File,chọn lệnh Save and Send
C. File, chọn lệnh open
D. Vào File, chọn lệnh Save As

Câu 147: Trong MS Word, thao tác giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn
văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn 2 đoạn văn bản liên tiếp
D. Chọn một từ

Câu 148: Trong MS Word, đế chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:
A. Ctrl + Shift + Home
B.Ctrl + End
C.Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home

Câu 149: Trong MS Word, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout và
chọn lệnh?
A. Insert Below
B. Insert Above
C. Rows Below
D. Insert Right

Câu 150: Trong MS Word, cách nhanh nhất đế chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn?
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + F8
D. Alt + A4

Câu 151: Cách nào sau đây được dùng đế thay đổi Zoom cho văn bản hiện hành trong Word?
A. Tại thẻ View, chọn nút Zoom trong nhóm Zoom
B. Nhấn và giữ phím Shift trong khi lăn nút cuộn của chuột.
C. Nhấn lăn nút cuộn của chuột
D. Nhấn và giữ phím ALT trong khi lăn nút cuộn của chuột.

Câu 152: Trong MS Word, khi đang soạn thảo văn bản đế xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta
quan sát tại?

18
A. Thanh trạng thái
B. Thanh công cụ Ribbon
C. Tab lệnh File
D. Thanh thước

Câu 153: Trong MS Word, để di chuyến con trỏ về cuối tài liệu thực hiện:
A. Ctrl + End
B. Ctrl + Page Down
C. ALT+ End
D. Page Down

Câu 154: Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. Document
B. Worksheet
C. WorkBook
D. Text

Câu 155: Trong MS Word, đế chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào Layout chọn nút lệnh gì?
A. Insert Left
B. Insert Below
C. Insert Above
D. Left Columns

Câu 156: Trong MS Word để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, trong thẻ Page Layout, tiếp theo chọn
………và chọn một tùy chọn theo nhu cầu.
A. Margins
B. Orientation
C. Size
D. Breaks

Câu 157: Trong MS Word, đế thay đối hướng (ngang/dọc) in cho tài liệu chọn thẻ Page Layout, tiếp theo
chọn nút …………….rồi chọn một tùy chọn theo nhu cầu
A.Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup

Câu 158: Trong MS Word, đế chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns
B. Tại thẻ Page Layout nhấp chọn Line Numbers
C. Tại thẻ Insert, nhấp chọn Columns
D. Tại thẻ Home, nhấp chọn Columns

Câu 159: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản thiết lập tại......?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Ô Line spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 160: Trong MS Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
B. Tại thẻ Insert, nhấp Clip Art

19
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút QuickPart
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation

Câu 161: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + B có chức năng gì?
A. Thực hiện chức năng in đậm cho văn bản được chọn
B. Thực hiện chức năng tang kích thước 1pt cho văn bản được chọn
C. Thực hiện chức năng sao chép cho văn bản được chọn
D. Thực hiện chức năng in nghiên cho văn bản được chọn

Câu 162: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + T có chức năng gì?
A. Thiết lập thụt lề hanging Indent của văn bản
B. Thiết lập Tab trái cho văn bản
C. Thiết lập Tab phải cho văn bản
D. Thiết lập gạch giữa đoạn văn bản được chọn

Câu 163: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì?
A. Mở hộp thoại di chuyển nhanh đến trang văn bản (Goto)
B. Tạo ký tự lớn đầu đoạn văn bản
C. Đóng tập tin hiện hành
D. Chuyển đổi chữ in thành chữ thường đoạn văn bản được chọn

Câu 164: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + Y có chức năng gì?
A. Phục hồi thao tác trước đó
B. Xóa văn bản được chọn
C. Mở văn bản đã tồn tại
D. Lưu văn bản lần thứ 2

Câu 165: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + M có chức năng gì?
A. Thiết lập thụt dòng văn bản (First line ….by)
B. Lưu văn bản lần thứ 2
C. Tạo ký tự lớn đầu đoạn văn bản
D. Đóng tập tin hiện hành

Câu 166: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Mở trang văn bản mới
B. Mở văn bản đã tồn tại
C. Lưu văn bản lần thứ 2
D. Đóng tập tin hiện hành

Câu 167: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + Q có chức năng gì?
A. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng văn bản phần Spacing\After 8pt
B. Mở hộp thoại chuyển chữ thường thành chữ in
C. Mở hộp thoại định dạng Header
D. Mở hộp thoại định dạng màu sắc trang văn bản

Câu 168: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + P có chức năng gì?
A. Mở hộp thoại thiết lập in ấn
B. Mở hộp thoại chuyển chữ thường thành chữ in
C. Mở hộp thoại định dạng Header
D. Mở hộp thoại định dạng ký tự

Câu 169: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + Z có chức năng gì?

20
A. Phục hồi thoa tác trước đó
B. Mở hộp thoại định dạng Header
C. Mở hộp thoại định dạng màu sắc trang văn bản
D. Mở hộp thoại chèn ký tự đặc biệt

Câu 170: Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + H có chức năng gì?
A. Mở hộp thoại Replace
B. Mở hộp thoại định dạng trang Page setup
C. Mở hộp thoại định dạng Header
D. Mở hộp thoại định dạng ký tự

21

You might also like