Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

1) VNPT Hà Nội quay số trúng thưởng trên máy tính cho các hoá đơn thanh toán bằng

hàm
Random chọn ngẫu nhiên từ 1 trong 10 số từ 0 đến 9. Số hoá đơn gồm 7 chữ số. Tính xác suất xảy
ra các tình huống sau:
a) Số hoá đơn trúng thưởng có số 8 đầu tiên và các chữ số sau khác nhau.
b) Hoá đơn trúng thưởng có đúng 4 chữ số trùng nhau.
2) Đoàn tàu gồm 3 toa tiến vào 1 sân ga ở đó có 6 hành khách đang chờ. Giả sử hành khách lên
toa một cách ngẫu nhiên, độc lập với nhau, mỗi toa có ít nhất 6 chỗ trống. Tìm xác suất xảy ra các
tình huống sau:
a) Tất cả cùng lên 1 toa.
b) Toa I có 2 người, toa II có 1 người, còn lại lên toa III.
3) Bắn hai lần độc lập với nhau mỗi lần một viên đạn vào cùng một bia. Xác suất trúng đích của
viên đạn thứ nhất là 0, 7 và của viên đạn thứ hai là 0, 4 .
a) Tìm xác suất để chỉ có một viên đạn trúng bia.
b) Sau khi bắn, quan trắc viên báo có một vết đạn ở bia. Tìm xác suất để vết đạn đó là vết
đạn của viên đạn thứ nhất.
4) Một người mua buôn 15 chiếc điện thoại di động. Anh ta đồng ý mua 15 điện thoại này với
điều kiện anh sẽ kiểm tra ngẫu nhiên 4 chiếc nếu không có chiếc nào bị lỗi. Chủ cửa hàng đưa ra
một lô hàng gồm 15 máy điện thoại trong đó có 3 chiếc bị lỗi.
a) Tính xác suất khách hàng không mua hàng vì phát hiện có điện thoại bị lỗi.
b) Tính xác suất chủ hàng gặp may bán được lô hàng.
c) Nếu chủ cửa hàng đưa vào lô hàng 1 máy bị lỗi hoặc 4 máy bị lỗi. Tính xác suất chủ hàng
bán được lô hàng trong từng truờng hợp trên.
5) Biển đăng kí xe máy ở Hà Nội phần đầu chỉ vùng Hà Nội: 29 hoặc 30, phần giữa gồm 4 chữ
số, phần cuối gồm 1 chữ cái và 1 số.
a) Tính xem có thể lập được bao nhiêu biển số đăng kí xe máy ở Hà Nội.
b) Giả sử chọn ngẫu nhiên 1 biển số. Tìm xác suất để nhận được biển gồm:
+ 4 chữ số 4911
+ 4 chữ số tạo thành số chia hết cho 5.
6) Một người săn thỏ trong rừng, khả năng anh ta bắn trúng thỏ trong mỗi lần bắn tỉ lệ nghịch với
khoảng cách bắn. Anh ta bắn lần đầu ở khoảng cách 20m với xác suất trúng thỏ là 0,5 nếu bị trượt
anh ta bắn viên thứ 2 ở khoảng cách 30m, nếu lại trượt anh ta bắn viên thứ 3 ở khoảng cách 50m.
Tính xác suất để người thợ săn bắn được thỏ.
7) Lấy liên tiếp 2 sản phẩm từ một lô hàng có tỉ lệ chính phẩm là 95%. Tìm xác suất:
a) Cả 2 là chính phẩm.
b) Có ít nhất 1 chính phẩm.
c) Chỉ có cái thứ 2 là chính phẩm.
d) Có đúng 1 chính phẩm.
8) Trên 1 bảng quảng cáo người ta mắc 2 hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2 bóng mắc nối
tiếp, hệ thống 2 gồm 2 bóng mắc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng đèn sau 6 giờ thắp
sáng liên tục là 15%, việc hỏng bóng coi như độc lập.
Tìm xác suất:
a) Hệ thống I bị hỏng (được hiểu là hệ thống này không sáng nữa).
b) Hệ thống II không bị hỏng.
c) Cả 2 hệ thống bị hỏng.
d) Chỉ có hệ thống I bị hỏng.
9) Một lô hàng có 9 sản phẩm. Mỗi lần kiểm tra chất lượng lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm sau khi
kiểm tra xong lại trả vào lô hàng. Tính xác suất để sau 3 lần kiểm tra lô hàng tất cả sản phẩm đều
được kiểm tra.
10) Có 10 lọ hóa chất trong đó có 4 lọ loại I, 6 lọ loại II. Nếu dùng lọ loại I thì kết quả tốt với
xác suất 0,9 , nếu dùng lọ loại II thì kết quả tốt với xác suất 0,5 .
a) Lấy ngẫu nhiên 1 lọ hóa chất để sử dụng, tìm xác suất lọ hóa chất này có kết quả tốt.
b) Tìm xác suất để lọ hóa chất tốt này thuộc loại I.
11) Thùng thứ nhất đựng 9 sách Toán và 1 sách Lý, thùng thứ hai đựng 1 sách Toán và 5 sách Lý.
a) Từ mỗi thùng lấy ngẫu nhiên ra 1 quyển sách, tính xác suất lấy được 2 cuốn sách toán.
b) Sau khi lấy ngẫu nhiên từ mỗi thùng một cuốn sách, các sách còn lại dồn hết về thùng thứ
ba. Từ thùng thứ ba lấy ngẫu nhiên 1 quyển sách. Tính xác suất sách lấy ra từ thùng ba là sách Lý.
12) Có bốn nhóm xạ thủ tập bắn. Nhóm thứ nhất có 5 người, nhóm thứ hai có 7 người, nhóm
thứ ba có 4 người và nhóm thứ tư có 2 người. Xác suất bắn trúng đích của mỗi người trong nhóm
thứ nhất, nhóm thứ hai, nhóm thứ ba và nhóm thứ tư theo thứ tự là 0,8; 0,7; 0,6 và 0,5. Chọn ngẫu
nhiên một xạ thủ và biết rằng xạ thủ này bắn trượt. Hãy xác định xem xạ thủ này có khả năng ở
trong nhóm nào nhất.
13) Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn là 87%. Trước khi
cho xuất ra thị trường mỗi linh kiện đều được kiểm tra chất lượng. Vì sự kiểm tra không thể tuyệt
đối đúng nên linh kiện được công nhận là tốt với xác suất 0,92 và linh kiện không đảm bảo bị loại
bỏ với xác suất 0,96.
a) Tính tỉ lệ linh kiện đạt tiêu chuẩn sau khi kiểm tra chất lượng.
b) Tính xác suất sản phẩm sau khi kiểm tra được kết luận là đạt tiêu chuẩn thì lại không đạt
tiêu chuẩn.
14) Trong một bệnh viện có ba khoa điều trị. Khoa A điều trị 50%, Khoa B điều trị 30% và
Khoa C điều trị 20% số bệnh nhân của bệnh viện. Xác suất chữa khỏi bệnh của các khoa A, B, C
tương ứng là 0,7; 0,8; 0,9.
a) Tính tỉ lệ bệnh nhân của bệnh viện được chữa khỏi bệnh.
b) Hãy tính tỉ lệ bệnh nhân được Khoa A chữa khỏi bệnh trong tổng số bệnh nhân đã được
bệnh viện chữa khỏi bệnh.
15) Biết rằng 1 người có nhóm máu AB có thể nhận máu của bất kì nhóm máu nào. Nếu người
đó có nhóm máu còn lại ( A hoặc B hoặc O) thì chỉ có thể nhận được máu của người cùng nhóm
máu với mình hoặc người có nhóm máu O. Biết tỉ lệ người có nhóm máu O, A, B và AB tương
ứng là 33,7%; 37,5%; 20,9%; 7,9%.
a) Lấy ngẫu nhiên một người cần tiếp máu và một người cho máu. Tính xác suất người cần
tiếp máu có nhóm máu A và sự truyền máu được thực hiện
b) Lấy ngẫu nhiên một người cần tiếp máu và một người cho máu. Tính xác suất để sự truyền
máu được thực hiện
16) Một sinh viên khi đi học có 2 cách hoặc đi xe máy hoặc đi xe buýt, biết rằng số lần đi bằng
1
xe máy chiếm tổng số lần đi, các trường hợp còn lại đi xe buýt. Nếu đi xe máy thì 75% trường
3
hợp đến trường trước 6h50 còn đi xe buýt thì 70% trường hợp đến trước 6h50.
a) Tìm xác suất để sinh viên đó đến trường trước 6h50.
b) Tìm xác suất để sinh viên đó đi xe buýt biết rằng sinh viên này đến trường trước 6h50.
17) Một người có 3 chỗ ưa thích đi câu cá như nhau, xác suất câu được cá ở những chỗ tương
ứng là 0,65; 0,75; 0,85. Ở mỗi chỗ người đó thả câu 3 lần.
a) Tìm xác suất người đó chỉ câu được 1 con cá.
b) Giả sử người đó chỉ câu được 1 con cá, tìm xác suất để cá câu được ở chỗ thứ nhất.
18) Trong trò chơi hái hoa có thưởng có 10 phiếu trong đó có 5 phiếu thưởng. Cho 3 người đầu
tiên tham gia trò chơi, mỗi người hái 1 hoa. Hãy tính xác suất hái được phiếu thưởng của từng
người.

19) Giả sử hai biến cố A , B có xác suất P( A)  0,6 , P( B)  0, 4 và P( A  B)  0, 2 . Hãy


tính

a) P( A | B) b) P( A  B) c) P( A  B) d) P( B | A) e) P( A  B)
20) Có hai thùng đựng sản phẩm, thùng I có 80 chính phẩm và 20 phế phẩm, thùng II có 90
chính phẩm và 10 phế phẩm.
a) Lấy ngẫu nhiên từ mỗi thùng ra một sản phẩm, tính xác suất để lấy được ít nhất một chính
phẩm.
b) Lấy ngẫu nhiên ra một thùng rồi từ thùng đó lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm. Tìm xác suất
để sản phẩm lấy được là chính phẩm.
c) Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ thùng I bỏ vào thùng II trộn đều sau đó lấy từ thùng II
một sản phẩm. Tính xác suất sản phẩm lấy được cuối cùng là một chính phẩm.
kx nÕu 0  x  1

21) Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm mật độ f X ( x)  k nÕu 1  x  4
0 nÕu tr¸i l¹i

a) Tìm k , hàm phân bố xác suất FX ( x) .

b) Tính P 0,5  X  2 .


 kx 2 nÕu 0  x  3
22) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ f X ( x)  

 0 víi x cßn l¹i
a) Tìm k , tìm hàm phân bố FX ( x) .
b) Tính P  X  1 ; P 0,5  X  2 | X  1 .
23) Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm phân bố như sau
 0 nÕu x  0
 2kx

FX ( x)   2 nÕu 0  x  k
k  x
2

 1 nÕu x  k

a) Tìm hàm mật độ f X ( x) . Tính P 0,5  X  2 .


b) Tính kỳ vọng E X .
24) Gọi X thời gian nói chuyện qua điện thoại của mỗi khách (đơn vị tính là phút). Giả sử X
1
tuân theo luật phân bố mũ với   , nghĩa là hàm mật độ phân bố xác suất của X có dạng:
3

0 nÕu x  0
f X ( x)     x
.e
 nÕu x  0

Tính xác suất:


a) Khách hàng nói chuyện điện thoại dưới 3 phút.
b) Khách hàng nói chuyện từ 3 phút đến 12 phút.
c) Khách hàng nói chuyện trên 12 phút.
25) Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân bố đều với hàm mật độ
1
 nÕu 15  x  35
f X ( x)   20
 0 nÕu ng­îc l¹i

a) Tìm hàm phân bố FX ( x) .


b) Tính P  X  20  5

26) Gọi X là số người gọi tới tổng đài điện thoại của công ty A trong thời gian 5 phút. Giả sử
X tuân theo phân bố Poisson với   3 , biết e3  0, 05 . Tính xác suất để trong 5 phút:
a) Có không quá 3 người gọi tới tổng đài điện thoại của công ty A.
b) Có từ 2 đến 5 người gọi đến tổng đài điện thoại của công ty A.
27) Một xí nghiệp sản xuất máy tính có xác suất sản phẩm là phế phẩm 0,02. Chọn ngẫu 250
máy để kiểm tra.:
a) Tính xác suất có đúng 2 máy phế phẩm.
b) Tính xác suất có không quá 2 máy phế phẩm.
c) Tìm số sản phẩm là phế phẩm có khả năng chọn được cao nhất.
28) Một trạm điện thoại tự động nhận được trung bình với cường độ   180 lần gọi trong 1
giờ. Cho biết e3  0, 05 , e6  0, 0025 .
a) Tìm xác suất để trạm đó nhận được 2 lần cuộc gọi trong 1 phút.
b) Tìm xác suất để trạm đó nhận được 5 cuộc gọi trong 3 phút.
c) Tìm xác suất để trong 3 phút liên tiếp mỗi phút trạm nhận được nhiều nhất 1 lần gọi.

 0 nÕu x  1

29) Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất sau f X ( x)   A
 x 2 nÕu x  1

a) Hãy xác định hằng số A và hàm phân bố xác suất FX ( x) .
b) Tính xác suất để trong 4 phép thử độc lập biến ngẫu nhiên X đều không lấy giá trị trong
khoảng (2;3) .

30) Trọng lượng của các bao xi măng là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với trọng
lượng trung bình 50kg và độ lệch chuẩn   0,1(kg). Bao xi măng được cho là đạt chuẩn nếu bao
có trọng lượng từ 49,8 kg đến 50,2 kg.
a) Tính xác suất để khi lấy ra ngẫu nhiên 1 bao thì được bao đạt chuẩn.
b) Tính xác suất để trong 5 bao đươc lấy ra ngẫu nhiên thì có từ 3 đến 4 bao đạt chuẩn.
31) Thời gian phục vụ khách hàng tại một điểm dịch vụ là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm
mật độ

5e5 x nÕu x  0

f X ( x)  

0 nÕu x  0
với X được tính bằng phút/khách hàng.
a) Tìm xác suất để thời gian phục vụ một khách hàng nào đó nằm trong khoảng từ 0,4 đến 1
phút.
b) Tìm thời gian trung bình để phục vụ một khách hàng.
32) : Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm mật độ như sau

k (1  x)3 nÕu x  0

f X ( x)  

 0 nÕu x  0
a) Tìm k .
b) Tính kỳ vọng EX .
33) Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
 x
f X ( x)  ke ;    x  ,   0 .
a) Tìm hằng số k .
b) Tìm hàm phân bố của X .
34) Trong một chiếc thùng có 10 sản phẩm trong đó có 6 chính phẩm và còn lại là phế phẩm. Lấy
ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm để kiểm tra. Gọi X là số chính phẩm lấy được.
a) Lập bảng phân bố xác suất của X . Hỏi lấy được bao nhiêu chính phẩm trong 2 sản phẩm
với khả năng cao nhất?
b) Tìm hàm phân bố FX ( x) , kỳ vọng và phương sai của X .
c) Từ hai sản phẩm được lấy ra, lấy ngẫu nhiên một sản phẩm. Tính xác suất lấy được chính
phẩm.
35) Cho X là biến ngẫu nhiên có quy luật phân bố xác suất được cho bởi bảng sau:
X 0 1 k 4
P 0,2 0,3 0,1 q
a) Biết E X  2,1 tìm k , q . Tìm hàm phân bố FX ( x) .
b) Tính kỳ vọng E X và phương sai D X .
c) Tính P 0  X  3 và P  X  3 | X  1 .
36) Cho hai biến ngẫu nhiên rời rạc X, Y với bảng phân bố xác suất

X 0 1 2 3 4 5
P 0,15 0,30 0,25 0,20 0,08 0,02

Y 0 1 2 3 4 5
P 0,30 0,20 0,20 0,15 0,10 0,05

a) Tính E( X  3Y ) .
b) Tính D X , DY .
c) Giả sử X, Y độc lập, tính P  X  Y  3 và D( X  3Y ) .
37) Một lô hàng có 14 sản phẩm trong đó 5 sản phẩm loại I và 9 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu
nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng, gọi X là số sản phẩm loại I chọn được.
a) Lập bảng phân bố xác suất của X , tìm hàm phân bố FX ( x) .
b) Tính kỳ vọng EX và phương sai D X .
c) Chọn mỗi sản phẩm loại I được thưởng 50USD và mỗi sản phẩm loại II được thưởng
10USD, tính số tiền thưởng trung bình nhận được.
38) Có 5 sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Người ta lấy ra lần lượt
2 sản phẩm (lấy không hoàn lại).
a) Gọi X là "số sản phẩm loại II lấy được". Lập bảng phân bố xác suất của X .
b) Tính kỳ vọng E X và phương sai D X .
c) Gọi Y là "số sản phẩm loại I lấy được ". Lập hệ thức cho biết mối quan hệ giữa Y và X .
Tính kỳ vọng EY và phương sai DY .

39) Trong 1 hòm có 10 tấm thẻ: có 4 tấm thẻ ghi số 1, 3 thẻ ghi số 2, 2 thẻ ghi số 3 và 1 tấm
thẻ ghi số 4. Chọn ngẫu nhiên 2 tấm thẻ.
a) Tính xác suất chọn được một thẻ số 1 và một thẻ số 2.
b) Gọi X là tổng số ghi trên 2 tấm thẻ. Lập bảng phân bố xác suất của X và hàm phân bố
FX ( x) .
c) Với mỗi số trên thẻ chọn được thưởng 20$. Gọi Y là tổng số tiền được thưởng, tính EY .

40) Tuổi thọ T của người là một biến ngẫu nhiên có phân bố mũ với hàm mật độ

 0 nÕu t  0
fT (t )   t
.e
 nÕu t  0
Biết rằng xác suất người sống quá 60 tuổi bằng 0,5.
a) Tìm  (biết ln 2  0,6931 ).
b) Một người năm nay 60 tuổi. Tìm xác suất để người này sống quá 70 tuổi.
c) Gọi A  T  70 ; B  T  80 , C  60  T  70 . Tính P  B | A ; P  B | C 

41) Một xạ thủ đem 5 viên đạn bắn kiểm tra trước ngày thi bắn. Xạ thủ bắn từng viên vào bia
với xác suất trúng vòng 10 là 0,85. Nếu bắn 3 viên liên tiếp trúng vòng 10 thì thôi không bắn nữa.
Gọi Y là số đạn xạ thủ này đã bắn.
a) Lập hàm phân bố xác suất của Y.
b) Tính EY.
c) Xét trường hợp bắn 3 viên liên tiếp trúng vòng 10 thì ngừng bắn. Gọi Z là số đạn còn thừa.
Tìm quy luật phân bố xác suất của Z.
42) Một túi chứa 4 quả cầu trắng, 3 quả cầu đen. Hai người A và B lần lượt rút một quả cầu trong
túi ( rút xong không trả lại). Trò chơi kết thúc khi có người rút được quả cầu đen người đó xem
như thua cuộc và trả cho người kia số tiền là X bằng số quả cầu rút ra nhân với 5 USD. Giả sử A
là người rút trước và X là tiền A thu được
a) Lập bảng phân bố xác suất của X .
b) Tính E X .
c) Nếu chơi 150 ván thì trung bình A được bao nhiêu USD?
43) Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm mật độ xác suất đồng thời:

  
sin x.sin y nÕu 0  x  ;0  y 
f X ,Y ( x, y )   2 2
 0 nÕu ng­îc l¹i

a) Tìm hàm phân bố xác suất FX ,Y ( x, y) .


   
b) Tính P   X  ,  Y   .
6 2 6 3
44) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:

kx nÕu 0  y  x  1
f X ,Y ( x, y)  
 0 nÕu ng­îc l¹i
a) Tìm k. Tìm hàm mật độ xác suất của X và mật độ xác suất của Y .
 1 1
b) Tính P 0  X  ;0  Y   .
 2 2
45) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:

ke x  y nÕu 0  x  y

f XY ( x, y )  

0 nÕu tr¸i l¹i

a) Tìm k. Tìm hàm mật độ xác suất của X và hàm mật độ xác suất của Y .
b) X , Y có độc lập không?
46) Cho X , Y hai biến biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:
k
f X ,Y ( x, y)  với mọi x, y  .
(1  x )(1  y 2 )
2

a) Tìm k. Tìm hàm phân bố xác suất của ( X , Y )


b) Tìm hàm mật độ xác suất của X và của Y .
47) Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm mật độ xác suất:
 1 x2 y 2
 nÕu  1
 6 9 4
f X ,Y ( x, y )  
2 2
 0 nÕu x  y  1
 9 4
a) Tìm hàm mật độ xác suất f X ( x) của X .

b) Tìm hàm mật độ xác suất fY ( y) của Y .

48) Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm phân bố xác suất:

1  e x  e y  e x y nÕu x  0, y  0

FX ,Y ( x, y )  

 0 nÕu tr¸i l¹i

a) Tìm hàm mật độ xác suất của ( X , Y )

b) Tìm hàm mật độ xác suất fY ( y) của Y .

49) Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm phân bố xác suất:

1  
 sin( x  y ) nÕu 0  x  , 0  y 
f XY ( x, y )   2 2 2

 0 nÕu tr¸i l¹i

 
a) Tính P 0  Y  X   .
 2
b) Tìm hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X .
50) Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm phân bố xác suất:


 x  32 
 y 12
f X ,Y ( x, y)  ke 8 2 với mọi x, y   .

 u2

a) Biết e 2 du  2 , xác định k.


b) Tính P  X  3; Y  4 .

51) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời
1 2
1 ( x  2 xy 5 y 2 )
f XY ( x, y )  e 2 với mọi x, y   .

a) Tìm hàm mật độ xác suất của X và của Y ;
b) X và Y có độc lập không?
52) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời
3 3
e(4 x 6 xy 9 y 2 )
2
f XY ( x, y)  với mọi x, y   .

a) Tìm hàm mật độ xác suất có điều kiện f X |Y ( x y ) .

b) Tìm hàm mật độ xác suất có điều kiện fY | X ( y x) .

53) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời

k nÕu 0  x  y  1; x  0, y  0
f XY ( x, y)  
0 nÕu tr¸i l¹i
a) Tìm hằng số k ;
b) Tìm hàm mật độ xác suất của X và của Y .
54) Cho 2 biến ngẫu nhiên X và Y độc lập có bảng phân bố xác suất:
X 1 0 1 2 Y 1 0 1
P 0,2 0,3 0,3 0,2 P 0,3 0,4 0,3
a) Lập bảng phân bố xác suất của các biến ngẫu nhiên X 2 , X  Y , X .Y .
b) Tính các kỳ vọng E X , EY , E( X  Y ) , E( XY ) .

c) Tính P  X  Y  .

55) Cho X là một biến ngẫu nhiên với kỳ vọng E X   và độ lệch tiêu chuẩn   D X .
Hãy tính P  X    3  trong các trường hợp sau:

a) X có phân bố đều trên đoạn  1,1 .

b) X có phân bố Poisson với tham số   0,09 .


c) X có phân bố mũ với tham số   0 .
56) Cho X 1 , X 2 , X 3 là ba biến ngẫu nhiên độc lập có bảng phân bố xác suất như sau:

X1 0 2 X2 1 2 X3 1 2

P 0,65 0,35 P 0,4 0,6 P 0,7 0,3


X1  X 2  X 3
a) Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X  .
3
b) Tính E( X ) ; D( X ) .
c) Tính E( X1 +X 2 +X 3 ) ; D( X1 +X 2 +X 3 ) .
57) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc, độc lập có bảng phân bố xác suất như sau:
X 2 3 5 Y 1 4
P 0,3 0,5 0,2 P 0,2 0,8
a) Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Z  X  Y và T  XY .
b) Tính các kỳ vọng EZ , ET và các phương sai DZ , DT .
c) Tính P  X  Y  .
58) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất

X 0 1 2 3 4 5
P 0,15 0,30 0,25 0,20 0,08 0,02

Y 0 1 2 3 4 5
P 0,30 0,20 0,2 0,15 0,10 0,05

a) Tính kỳ vọng và phương sai E X , D X .


b) Tính kỳ vọng và phương sai EY , DY .
c) Giả sử X và Y độc lập, hãy tính xác suất P  X  Y  3 , kỳ vọng E  2X  Y  và phương
sai D  2X  Y  .
59) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất đồng thời
Y
0 2 3 5
X
2 0,10 0,15 0,10 0,00
1 5k 3k 0,05 0,07
4 0,00 2k 0,00 0,13
a) Tìm k. Tìm bảng phân bố xác suất của các thành phần X và Y . Hai biến ngẫu nhiên X
và Y có độc lập không?
b) Tính phương sai D(2 X  3Y ) .
c) Tìm bảng phân bố xác suất của Y với điều kiện X  1 ; tính E Y X  1 .

60) Thống kê về doanh số bán hàng (D) và chi phí cho tiếp thị quảng cáo (Q), (đơn vị: triệu
đồng) của một công ty, người ta thu được bảng phân bố xác suất đồng thời sau đây:
D
100 200 300
Q
1 0,15 0,1 0,04
1,5 0,05 0,2 0,15
2 0,01 0,05 0,25
a) Tìm chi phí quảng cáo trung bình và độ lệch chuẩn.
b) Tìm doanh số trung bình khi quảng cáo là 1,5 triệu đồng.
c) Doanh số có phụ thuộc vào quảng cáo hay không? Vì sao?
61) Cho biến ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có bảng phân bố xác suất sau:

Y
X 1 2 3

1 0,17 q 0,25
2 0,3 0,08 p
Giả sử biến ngẫu nhiên Y có bảng phân bố xác suất:
Y 1 2 3
P 0,47 0,23 g
a) Điền vào các giá trị p, q, g trong bảng.
b) Hai biến ngẫu nhiên X, Y có độc lập không?
c) Tính các kỳ vọng E X , EY và phương sai D X , DY .
62) Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất đồng thời

Y
5 1 h
X
7 0,05 0,13 0,07
12 0,11 0,18 0,19
18 0,07 3k 2k
a) Tìm k. Biết E Y  2 , tìm h. Hai biến ngẫu nhiên X , Y có độc lập không?
b) Tìm bảng phân bố xác suất của Y với điều kiện X  12 và tính E Y X  12 .
c) Tính hệ số tương quan  XY .
63) Trọng lượng X (gram) của mỳ chính được đóng trên máy tự động là một biến ngẫu nhiên có
phân bố chuẩn với trọng lượng theo quy định là 500(gram)/gói. Có dư luận của người tiêu dùng là
các gói mỳ chính của hãng không đủ trọng lượng quy định. Để thẩm định ý kiến đó người ta lấy
ngẫu nhiên 28 gói và được bảng số liệu sau
Trọng lượng(gram) 480 486 498 502 504 510
Số gói tương ứng 3 8 10 4 2 1
Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết ý kiến của người tiêu dùng là đúng hay sai?
64) Tại một vùng rừng nguyên sinh, người ta đeo vòng cho 1000 con chim thuộc loài quý
hiếm. Sau một thời gian bắt lại 200 con thì thấy có 74 con có đeo vòng. Hãy ước lượng số chim
trong vùng rừng đó với độ tin cậy 95%.
65) Tỉ lệ khách hàng trở lại sử dụng dịch vụ của công ty là 60 %. Có ý kiến cho rằng tỷ lệ này
giảm do chính sách hậu mãi của công ty không tốt. Theo dõi ngẫu nhiên 300 khách hàng thấy có 162
khách hàng trở lại sử dụng dịch vụ của công ty. Hãy kết luận ý kiến trên với mức ý nghĩa   0,025 .
66) Điều tra doanh số hàng ngày của một số hộ kinh doanh một ngành hàng nào đó người ta
thu được bảng số liệu sau
Doanh số X ( triệu đồng) 9,2 9,5 10 10,7 11 11,.3
Số hộ tương ứng 2 4 7 13 9 1

Giả thiết doanh số là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn.
Với mức ý nghĩa 2,5%, có thể kết luận doanh thu trung bình trong ngày của các hộ hộ kinh doanh
ngành hàng được điều tra ở trên cao hơn 10,2 triệu đồng không?
67) Định mức thời gian hoàn thành sản phẩm là 24 phút. Có ý kiến cho rằng cần giảm định
mức. Để thẩm định ý kiến đó người ta theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm ở 62 công nhân ta
thu được kết quả như sau:
Thời gian lao động X phút 22 -22,5 22,5 - 23 23 - 23,5 23,5 - 24 24 - 24,5 24,5 - 25
Số công nhân tương ứng 2 7 15 25 9 4
Với mức ý nghĩa 2,5% hãy kết luận về ý kiến trên.
68) Để ước lượng xác suất mắc bệnh A, kiểm tra 230 người thì có 184 người mắc bệnh A. Với
độ tin cậy 0,95 hãy:
a) Ước lượng khoảng tin cậy xác suất người mắc bệnh A.
b) Cần phải khám tối thiểu bao nhiêu bệnh nhân để sai số của xác suất tìm được không vượt
quá 0, 02 .

69) Một xí nghiệp hỏi 310 khách hàng về một loại sản phẩm; kết quả có 93 người đánh giá cao
sản phẩm. Với độ tin cậy 0,95 hãy:
a) Ước lượng xác suất khách hàng ưa chuộng sản phẩm.
b) Cần hỏi bao nhiêu khách hàng để sai số của xác suất trên không vượt quá 0, 03 .

70) Trong đợt vận động bầu cử tổng thống ở một nước nọ, người ta phỏng vấn ngẫu nhiên
2000 cử tri thì được biết có 1082 người trong số đó sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A. Với độ tin cậy
98% tối thiếu ứng cử viên A sẽ chiếm được bao nhiêu % số phiếu bầu?
71) Trọng lượng tiêu chuẩn của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X tuân theo quy luật chuẩn
với trọng lượng theo quy định là 27,5 kg. Nghi ngờ trọng lượng của sản phẩm giảm đi, người ta
cân thử 41 sản phẩm và thu được số liệu sau:
Trọng lượng X(kg) 25 26 27 28 29
Số sản phẩm tương ứng 8 10 10 8 5

a) Với mức ý nghĩa 2,5% hãy kết luận về điều nghi ngờ trên.
b) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng trên 26 kg với độ tin cậy 95%.
72) Khảo sát một cách ngẫu nhiên 1500 sản phẩm của một loại hàng hóa lưu thông trên thị trường
người thấy có 1035 sản phẩm nội địa. Trong số các sản phẩm nội địa này có 94 sản phẩm loại I.
a) Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng tỷ lệ nội địa của loại hàng hóa trên.

b) Với mức ý nghĩa 2,5%, hãy kiểm định ý kiến cho rằng tỷ lệ sản phẩm loại I của hàng nội
địa dưới 10%.
73) Người ta lấy ngẫu nhiên từ lô hàng ra 200 sản phẩm thì thấy có 182 sản phẩm đạt yêu cầu
chất lượng.
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng tỉ lệ sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng của lô hàng.
b) Giả sử lô hàng có 6000 sản phẩm, với độ tin cậy 95% hãy ước lượng số sản phẩm đạt yêu cầu
của cả lô hàng.
74) Năng suất lúa trung bình ở vụ trước trong 1 vùng là 45 tạ/ha. Vụ lúa năm nay người ta áp
dụng biện pháp kĩ thuật mới cho toàn bộ diện tích trồng lúa trong vùng. Theo dõi 64 ha ta có bảng
năng suất lúa sau đây.
Năng suất (tạ/ha) 30 – 35 35 – 40 40 – 45 45 – 50 50 – 55 55 – 60 60 – 65 65 – 70
Diện tích (ha) 2 6 15 21 9 7 3 1
Biết năng suất lúa là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn.
a) Với mức ý nghĩa 2,5% hãy kiểm định ý kiến cho rằng năng suất có tăng lên khi áp dụng
biện pháp kĩ thuật mới.
b) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng tỷ lệ diện tích trồng lúa trong vùng vượt năng suất so với
vụ trước.
75) Điều tra mức lương của 100 công nhân ở một số công ty trong năm nay thu được số liệu
sau:
Mức lương (triệu đồng/6 tháng) 15,6 16,0 16,4 16,8 17,2 17,6 18,0
Số công nhân tương ứng 4 11 24 31 19 9 2
Giả thiết mức lương nói trên có phân bố chuẩn
a) Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng tỷ lệ công nhân có mức lương dưới 16,5 triệu đồng
trong 6 tháng.
b) Năm trước mức lương trung bình mỗi công nhân là 16,5 triệu đồng/ 6 tháng. Với mức ý
nghĩa 2,5% có thể cho rằng mức lương trung bình của mỗi công nhân năm nay cao hơn năm trước
không?
c) Với độ tin cậy 95%. Hãy ước lượng mức lương trung bình của mỗi công nhân trong 6
tháng.
76) Lượng nước sạch một gia đình 4 người ở Hà Nội sử dụng trong 6 tháng năm ngoái là 17m3
. Theo dõi lượng nước sạch sử dụng trong 6 tháng năm nay của 60 gia đình 4 người thu được số
liệu sau:

Lượng nước sạch (m3 ) 15 - 16 16 - 17 17 - 18 18 - 19 19-20


Số gia đình tương ứng 7 15 21 12 5
Giả sử lượng nước sạch tiêu thụ của các hộ gia đình là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
a) Hãy ước lượng bằng khoảng tin cậy lượng nước sạch trung bình của các hộ sử dụng trong
6 tháng năm nay với độ tin cậy 95%.
b) Có ý kiến cho rằng lượng nước tiêu thụ năm nay tăng lên. Sử dụng bảng số liệu trên hãy
kiểm định ý kiến đó với mức ý nghĩa 2,5%.
77) Điều tra doanh thu hàng tháng của 100 hộ kinh doanh thu được bảng số liệu:
Doanh thu (triệu đồng) 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125
Số hộ tương ứng 2 3 8 15 25 18 12 10 6 1
Giả sử doanh thu các hộ là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn.
a) Ước lượng giá trị doanh thu trung bình bằng khoảng tin cậy với độ tin cậy 95%.
b) Tỷ lệ các hộ kinh doanh có doanh thu trung bình hàng tháng dưới 100 triệu của năm ngoái
là 30%, có ý kiến cho rằng năm nay tỷ lệ hộ kinh doanh có doanh số dưới 100 triệu thấp hợn so
với năm ngoái. Sử dụng bảng số liệu trên hãy kiểm định ý kiến đó với mức ý nghĩa 2,5%.
78) Trọng lượng tiêu chuẩn của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn
với trọng lượng trung bình là 30 kg. Nghi ngờ trọng lượng của sản phẩm giảm đi, người ta cân thử
41 sản phẩm và thu được số liệu sau:
Trọng lượng(kg) 27-28 28-29 29-30 30-31 31-32
Số sản phẩm 8 10 10 8 5
a) Với mức ý nghĩa 5% hãy kết luận về điều nghi ngờ trên.
b) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng trên 29 kg với độ tin cậy 95%.

79) Thời gian hoàn thành một sản phẩm là biến ngẫu nhiên X có phân bố chuẩn. Theo dõi
thời gian (đơn vị: phút) hoàn thành sản phẩm của 65 công nhân ta thu được bảng sau:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm 10 - 12 12 – 14 14 - 16 16 - 18 18 - 20
Số công nhân tương ứng 4 16 25 14 6
a) Hãy ước lượng thời gian hoàn thành một sản phẩm bằng khoảng tin cậy, với độ tin cậy
  0,95 .
b) Kiểm định giả thuyết H 0 :   14 ; H1 :   14 với mức ý nghĩa   0,05 .
80) Đo chiều cao 129 sinh viên của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được kết quả
sau:
Chiều cao (cm) 152-156 156-160 160-164 164-168 168-172 172-176
Số sinh viên tương ứng 15 21 32 36 18 7
Giả sử chiều cao của sinh viên là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn.
a) Ước lượng chiều cao trung bình của sinh viên bằng khoảng tin cậy với độ tin cậy 0,95.
b) Kiểm định giả thuyết H 0 :   162 ; H1 :   162 với mức ý nghĩa 0, 05 .

You might also like