Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

--------------------
(Đề bài có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 631
Câu 1. Cho hàm số y  g ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?

A. min g ( x )  1 . B. min g ( x)  0 . C. max g ( x)  4 . D. max g ( x )  0 .


ℝ ℝ ℝ ℝ

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f ( x)  m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khi đó, hàm số y  f ( x) có bao nhiêu
điểm cực tiểu?

A. 3. B. 2, C. 4. D. 1.
2x  3
Câu 4. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 2  ;  2;   .
 3   3 
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  ;  ;   .
 2   2 
C. Hàm số nghịch biến trên tập  ; 2   2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ {2} .
Câu 5. Cho 0  a , b  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1 1
A. a log a b  b . B. log a b  log a b . C. log a b  . D. log a a  1 .
 log b a
Câu 6. Với a  0 , a 2 . 3 a bằng

Mã đề 631 Trang 1/6


7 1 7 1
A. a . 3
B. a . 3
C. a . 6
D. a . 3

Câu 7. Số nghiệm của phương trình 3log 4  x  1  log 1  x 2  8 x  7   0 là


4
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 8. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4
A. R 2 . B. R 2 . C. 2 R 2 . D. 4 R 2 .
3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong dưới đây.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 0. C. 4 . D. 1.
2x x2
Câu 10. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7  2.7  343  0 bằng
A. 98 . B. 3 . C. 7 . D. 49 .
2
Câu 11. Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 8m . Thể tích của hình lập phương đó bằng
A. 16 2m3 . B. 8 2m3 . C. 64m3 . D. 32 2m3 .
3 2 3
Câu 12. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng bằng
2 3
2 1 6
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 6
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
x x
1 
A. y    . B. y    . C. y  e x . D. y  log 1 x .
 6 2

Câu 14. Nghiệm của phương trình log 3 x  3 là


A. x  27 . B. x  1 . C. x  6 . D. x  9 .
Câu 15. Thể tích khối nón có độ dài đường sinh l , bán kính đường tròn đáy R là
2 1 1 2 2
A. R l 2  R 2 . B. Rl . C. R 2l . D. R l  R 2 .
3 3 3
Câu 16. Cho hàm số y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ.
2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể
tích của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B. 4 .
C. 48 . D. 24 .
Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mã đề 631 Trang 2/6


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. x  1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x  2 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  2022 x  x 2022 là
A. y '  x.2022 x 1  2022 x 2021 . B. y '  2022 x.ln 2022  2022 x 2021 .
2022 x
C. y '   2022 x 2021 . D. y '  2022 x 1  2022 x 2021 .
ln 2022
Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( 2; 0) . B. (0; 2) .
C. ( 1;1) . D. ( 2; 1) .
Câu 21. Cho a  0 và a  1 . Khi đó loga 7 a bằng
1
A. 7 . B. .
7
1
C. . D. 7 .
7
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  ln( x 2  8 x ) là
A. D   ;0  8;   . B. D   ;0    8;  .
C. D   0;8 . D. D   ; 8   0;  .
a a
Câu 23. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ln  ln  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b c
A. a  b  c . 2
B. a  bc . C. a  bc . D. 2a  b  c .
2
Câu 24. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có diện tích đáy bằng 9cm và độ dài đường cao bằng
8cm .
A. 48cm 2 . B. 72 cm 2 . C. 66 cm 2 . D. 90cm 2 .
Câu 25. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC  và
SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC . Gọi AM , BN là các đường trung tuyến trong  ABC và AM giao BN
tại G . Biết thể tích khối chóp S . AGB bằng 60cm 3 . Thể tích khối chóp S .GMCN bằng
A. 60cm 3 . B. 40cm 3 . C. 90cm 3 . D. 120cm 3 .
Câu 27. Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng ( P ) song song với đáy như hình vẽ.
Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình nón nhỏ (đáy là đường tròn tâm
AH 1 S
H ) và hình nón lớn (đáy là đường tròn tâm O ). Biết  , khi đó 1 bằng:
AO 2 S2
1 1
A. . B. .
8 2 2
1 1
C. . D. .
4 2
Mã đề 631 Trang 3/6
Câu 28. Cho a, b, c là các số dương khác 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  log a x , y  log b x
, y  log c x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. c  b  a . B. a  c  b . C. c  a  b . D. a  b  c .
2
2x  2x  m 1
Câu 29. Tìm m để đồ thị của hàm số y  không có tiệm cận đứng.
x2
A. m  5 . B. m  7 . C. m  7 . D. m  5 .
Câu 30. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S  9  cm 2  .
Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. S xq  36  cm 2  . B. S xq  18  cm 2  . C. S xq  72  cm 2  . D. S xq  9  cm 2  .
Câu 31. Giả sử diện tích rừng của nước ta giảm 2,6% một năm. Hỏi sau 10 năm, diện tích rừng của nước
ta bằng bao nhiêu phần trăm so với diện tích rừng hiện nay?
A. 99,86%. B. 84,62%. C. 76,84%. D. 79,48%.
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

1
Số nghiệm thực của phương trình f  x   là
2
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
mx  1
Câu 33. Giá trị thực của tham số m để GTLN của hàm số y  trên đoạn  1;3 bằng 1 là
xm
A. m  6 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  4 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên ℝ là f '  x    x 4  4 x 2   x  3 . Khẳng định nào dưới
3

đây đúng?
A. Hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 35. Cho khối chóp S. ABCD với đáy là ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau,
SA  ( ABCD ) . Biết SA  a , AC  3a , BD  4 a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

Mã đề 631 Trang 4/6


5 3
A. 5a 3 . B.a . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  2cm , SB  4cm ,
SC  5cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
32 6 3 24 3 3 45 5 3 56 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
3 3 2 2
2
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2  4 x  x 6
bằng
A. log 4 3  1 . B. log3 4  1 . C. log3 4  1 . D. log 4 3  1 .
1
Câu 38. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  4   mx  đồng biến trên ℝ là
7
 1  1 1   1  1 
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 2  2 2  2 2 
3x  5
Câu 39. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
x2  4 x
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,4%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp ít nhất ba lần số tiền
gửi ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này).
A. 17 năm. B. 19 năm. C. 16 năm. D. 18 năm.
Câu 41. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ ?
1
A. y   x 3  x . B. y   x 2 . C. y  cot x . D. y  .
x
1
Câu 42. Giá trị biểu thức A  4 log 4 25  log 2  2 log 1 5 bằng
5 2

11
A. 3log 2 5 . B. log 2 5 . C. 7 log 2 5 . D. log 2 5 .
2
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB  2a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. 3a 3 .
4 4
 7
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  mx3   m  1 x 2   m   x  9 không
 3
có cực trị là
1  1   1  1
A.  ;1 . B.  ;1 . C.  ;   1;   . D.  ;   1;  
4  4   4  4
.
3
Câu 45. Cho phương trình log 52  5 x   log 5 x  3 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
2
nào sau đây?
 1 1 
A.  0;  . B. 1;5 . C.  ;1 . D.  5; 25 .
 5 5 
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có thể tích là V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CM . Trên
2
cạnh SN lấy P sao cho SP  SN . Gọi ( ) là một mặt phẳng bất kì đi qua P , cắt các cạnh SA, SB , SC
3
lần lượt ở A ', B ', C ' . Hình chóp S . A ' B ' C ' có thể tích lớn nhất là
V 3V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Mã đề 631 Trang 5/6
Câu 47. Cho phương trình x 2 ( x  3)  m  1. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có ba nghiệm
phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  1  x3 .
A. m  1 . B. m  1 . C. 3  m  1 . D. 1  m  1 .
Câu 48. Cho biết 20212022 có bao nhiêu chữ số khi biểu diễn trong hệ thập phân?
A. 4106 . B. 2022 . C. 6684 . D. 6067 .
Câu 49. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên ℝ và đạo hàm y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Trên đoạn  3;4 , hàm số h( x )  ( x  2) 2  2 f ( x  1) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x0  0 . B. x0  4 . C. x0  3 . D. x0  1 .
Câu 50. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
19
a3 3 a3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2

------ HẾT ------

Mã đề 631 Trang 6/6

You might also like