Professional Documents
Culture Documents
Chương 4: Giảng Viên: Ths. Trần Thị Thu Thảo Khoa Thống Kê - Tin Học
Chương 4: Giảng Viên: Ths. Trần Thị Thu Thảo Khoa Thống Kê - Tin Học
Chương 4: Giảng Viên: Ths. Trần Thị Thu Thảo Khoa Thống Kê - Tin Học
Hệ quản trị chuỗi cung ứng phối hợp lập kế hoạch, sản xuất
và hậu cần với nhà cung cấp
Tài nguyên
Kế hoạch sản xuất
Ngày giao hàng
Khả năng sản xuất
Mua hàng
4
4.1 HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN
LỰC DOANH NGHIỆP (ERP)
Phần mềm doanh nghiệp
Được xây dựng dựa trên hàng ngàn những quy trình kinh doanh được
xác định định trước thông qua các thực hành công việc tốt nhất
Tài chính và kế toán
Nguồn nhân lực
Sản xuất
Bán hàng và tiếp thị
Để thực hiện, doanh nghiệp cần:
Chọn chức năng của hệ thống mà họ muốn sử dụng
So sánh quy trình kinh doanh với các quy trình của phần mềm
• Sử dụng bảng cấu hình phần mềm cho sự điều chỉnh
5
4.1 HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN
LỰC DOANH NGHIỆP (ERP)
Giá trị kinh doanh của ERP
6
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI
CUNG ỨNG (SCM)
Khái niệm
7
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Công suất, mức tồn kho, kế hoạch phân phối, điều khoản thanh toán
Hợp đồng nhà
cung cấp
Hạ lưu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nhà cung cấp Nhà cung cấp Nhà cung cấp
Hình minh họa các đối tượng chính trong chuỗi cung ứng của Nike và dòng chảy thông tin của thượng lưu và hạ lưu để phối
hợp các hoạt động liên quan đến mua, làm và dịch chuyển sản phẩm. Được biểu diễn ở đây là chuỗi cung ứng đơn giản hóa
với phần thượng nguồn chỉ chú trọng vào nhà cung cấp giày và đế giày.
9
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Hạ lưu
Một thông tin không chính xác có thể gây ra những biến động nhỏ trong nhu cầu của sản phẩm và được khuếch đại
khi di chuyển xuống tiếp tục trở lại chuỗi cung ứng. Biến động nhỏ trong doanh số bán lẻ cho một sản phẩm có thể
tạo ra hàng tồn kho dư thừa cho các nhà phân phối, nhà sản xuất và nhà cung cấp.
11
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
12
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
14
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Mô hình hệ thống Kéo và Đẩy
MÔ HÌNH ĐẨY
Cung cấp Sản xuất dựa vào Tồn kho dựa vào Mua hàng hóa
Kiểm kê dựa vào
dự báo dự báo dự báo trên kệ
dự báo
MÔ HÌNH KÉO
Cung cấp dựa vào Sản xuất dựa vào Tự động bổ sung Tự động bổ sung Khách hàng đặt
đơn đặt hàng đơn đặt hàng hàng tồn kho kho hàng
Sự khác biệt giữa mô hình kéo và đẩy được tóm tắt bằng khẩu hiệu
“Làm cái chúng ta bán, không bán cái chúng ta làm”
15
4.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Nối cung cấp với nhu cầu; giảm mức tồn kho
Cải thiện dịch vụ giao hàng
Xúc tiến sản phẩm cho thị trường
Sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn
Giảm chi phí chuỗi cung ứng dẫn đến tăng lợi nhuận
Tổng chi phí chuỗi cung ứng có thể là 75% ngân sách điều hành
Tăng doanh thu
17
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Khái niệm
19
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Phần mềm CRM
Kết hợp từ các công cụ thích hợp để quy mô lớn ứng dụng doanh
nghiệp.
Có toàn diện hơn các mô-đun cho:
Quản lý mối quan hệ đối tác (Partner relationship management – PRM)
• Sự tích hợp dòng sản phẩm dẫn đầu, giá cả, sự nâng cấp, sự cấu thành đơn hàng,
và sản phẩm sẵn có.
• Công cụ kết nối với hoạt động của đối tác
Quản lý mối quan hệ nhân viên (Employee relationship management – ERM)
• Xây dựng mục tiêu, quản lý hiệu quả hoạt động nhân viên, tiền thưởng công
trạng và huấn luyện nhân viên
20
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Phần mềm CRM
Gói phần mềm gồm các công cụ
Gói lực lượng bán hàng tự động (Sales Force Automation – SFA)
• Triển vọng bán hàng và thông tin liên lạc, khả năng của lực lượng bán hàng
Dịch vụ khách hàng (Customer service)
• Phân công và quản lý các yêu cầu dịch vụ của khách hàng, khả năng tự phục vụ
dựa trên Web
Tiếp thị (Marketing)
• Nắm bắt khách hàng tiềm năng và dữ liệu khách hàng, lập kế hoạch và theo
dõi thư tiếp thị trực tiếp hoặc e-mail, cross-selling.
21
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Hệ thống CRM hỗ trợ tiếp thị như thế nào?
Phần mềm quản lý
cung cấp một quan
Thư trực tiếp
điểm duy nhất cho 6.7%
người sử dụng để Điện thoại
quản lý và đánh giá 17,3% 29,2%
Web
chiến dịch tiếp thị
trên nhiều kênh, bao E-mail
gồm e-mail, thư trực 16,0%
Truyền thông xã hội
tiếp, điện thoại, web, 30,8%
và thông điệp không
dây.
22
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Phần mềm CRM
Gói PM CRM thường bao gồm các công cụ cho:
Lực lượng bán hàng tự động hóa (Sales force automation – SFA)
• Triển vọng bán hàng và thông tin liên lạc, khả năng bán hàng thế hệ trích dẫn.
Dịch vụ khách hàng
• Phân chia và quản lí các yêu cầu của dịch vụ khách hàng, khả năng tự phục vụ
của Web
Tiếp thị
• Nắm bắt triển vọng và dữ liệu khách hàng, lập kế hoạch và theo dõi thư tiếp
thị trực tiếp hoặc e-mail, bán chéo
23
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Khả năng của phần mềm CRM
Các sản phẩm phần Dữ liệu khách hàng
mềm CRM chính hỗ
Bán hàng Tiếp thị Dịch vụ
trợ doanh nghiệp quá
trình bán hàng, dịch vụ, Quản lý tài khoản Quản lý chiến lược Dịch vụ giao hàng
và tiếp thị, tích hợp
Quản lý thỏa thuận
thông tin khách hàng từ Quản lý điều hành Quản lý kênh
khách hàng
nhiều nguồn khác nhau. Quản lý an ninh Quản lý sự kiện Quản lý trả hàng
Bao gồm hỗ trợ cho cả
Kế hoạch bán hàng Kế hoạch thị trường Kế hoạch dịch vụ
hai các hoạt động và
phân tích các khía cạnh Lĩnh vực bán hàng Hoạt động thị trường
Trung tâm cuộc gọi và
dịch vụ hỗ trợ
của CRM.
Phân tích bán hàng Phân tích tiếp thị Phân tích dịch vụ
24
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
Bản đồ quy trình quản trị khách hàng thường xuyên
Thông tin Có Có
Nhận Thông tin Giá trị và sự Cung cấp sự
khách Điểm số
yêu cầu khách trung thành phục vụ và dịch
hàng có khách hàng
dịch vụ hàng cao vụ đặc biệt
sẵn
Không Không
Bản đồ quy trình này cho thấy làm thế nào tốt nhất để thúc đẩy sự mật thiết với khách hàng thông
qua dịch vụ khách hàng sẽ được mô hình hóa bởi các phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
Các phần mềm CRM giúp doanh nghiệp xác định giá trị ưu tiên của khách hàng.
25
4.3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG (CRM)
28
4.4 ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP:
THÁCH THỨC VÀ CƠ HỘI
Thách thức
Rất tốn kém để mua và thực hiện ứng dụng doanh nghiệp
Chi phí trung bình của các dự án ERP trong năm 2014- 2,8 triệu $
Thay đổi công nghệ
Thay đổi quy trình kinh doanh
Tổ chức học tập, thay đổi
Chi phí chuyển đổi, phụ thuộc vào các nhà cung cấp phần mềm
Tích hợp các ứng dụng điện toán đám mây
Tiêu chuẩn hóa dữ liệu, quản lý, làm sạch
29
4.4 ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP:
THÁCH THỨC VÀ CƠ HỘI
Các ứng dụng doanh nghiệp thế hệ tiếp theo